Ảnh minh họa |
1. Tài sản và giá khởi điểm của tài sản đấu giá
1.1. Cụm dân cư tại phường 1, Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang:
STT |
Vị trí nền |
Chiều dài cạnh |
Chiều rộng cạnh |
Diện tích |
Thành tiền |
Tiền đặt trước (đồng) |
|
Số nền |
Số dãy |
||||||
Lô A |
|||||||
1 |
1 |
AB1 |
10,0 và 8,0 |
5,0 và 3,0 |
48,0 |
150.000.000 |
7.500.000 |
2 |
2 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
3 |
3 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
4 |
4 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
5 |
5 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
6 |
6 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
7 |
7 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
8 |
8 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
9 |
9 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
10 |
10 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
11 |
11 |
AB1 |
10,0 |
5,0 |
50,0 |
130.000.000 |
6.500.000 |
Lô B |
|||||||
12 |
10 |
BN1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
13 |
14 |
BN1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
14 |
15 |
BN1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
Lô C |
|||||||
15 |
5 |
CB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
16 |
10 |
CB2 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
17 |
17 |
CB2 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
Lô D |
|||||||
18 |
4 |
DB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
19 |
12 |
DB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
20 |
15 |
DB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
21 |
18 |
DB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
22 |
7 |
DB2 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
403.000.000 |
21.000.000 |
Lô E |
|||||||
23 |
7 |
EB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
24 |
8 |
EB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
25 |
5 |
EB2 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
26 |
6 |
EB2 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
27 |
12 |
EB2 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
Lô F |
|||||||
28 |
5 |
FB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
29 |
13 |
FB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
30 |
15 |
FB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
500.000.000 |
25.000.000 |
Lô G |
|||||||
31 |
9 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
32 |
10 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
33 |
11 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
34 |
12 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
35 |
13 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
36 |
14 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
37 |
15 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
38 |
16 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
39 |
17 |
GB1 |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
588.000.000 |
30.000.000 |
Lô R |
|||||||
40 |
1 |
RN1 |
18,0 và 3,1 |
28,23 và 24,85 |
267,60 |
2.915.000.000 |
146.000.000 |
2.2. Khu thương mại tại phường 1 và phường 4, Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang:
STT |
Vị trí nền |
Chiều dài cạnh |
Chiều rộng cạnh |
Diện tích |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Số nền |
Số dãy |
||||||
1 |
4 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
2 |
5 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
3 |
6 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
4 |
7 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
5 |
8 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
6 |
9 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
7 |
10 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
8 |
11 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
9 |
12 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
10 |
13 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
11 |
14 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
12 |
15 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
13 |
16 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
14 |
17 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
15 |
18 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
16 |
19 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
17 |
20 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
18 |
21 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
19 |
22 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
20 |
23 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
21 |
24 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
22 |
25 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
23 |
26 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
24 |
27 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
25 |
28 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
26 |
29 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
27 |
30 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
28 |
31 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
29 |
32 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
30 |
33 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
31 |
34 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
32 |
35 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
33 |
36 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
34 |
37 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
35 |
38 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
36 |
39 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
37 |
40 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
38 |
41 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
39 |
42 |
IB |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
40 |
43 |
IB |
18,0 và15,8 |
4,5 và 2,3 |
78,58 |
925.000.000 |
47.000.000 |
41 |
10 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
42 |
11 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
43 |
14 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
44 |
24 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
45 |
26 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
46 |
27 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
47 |
30 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
48 |
31 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
49 |
33 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
50 |
39 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
51 |
40 |
IN |
18,0 |
4,5 |
81,0 |
794.000.000 |
40.000.000 |
52 |
43 |
IN |
18,0 và 15,8 |
4,5 và 2,3 |
78,58 |
925.000.000 |
47.000.000 |
Lưu ý:
- Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế và các chi phí trong việc đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng theo quy định của pháp luật.
1. Thời gian, địa điểm và phương thức xem tài sản đấu giá:
Khách hàng có nhu cầu xem tài sản phải đăng ký tại Công ty bán đấu giá trước ngày 15/09/2017. Công ty bán đấu giá phối hợp với Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thị xã Cai Lậy – tỉnh Tiền Giang bố trí thời gian và hướng dẫn khách hàng xem tài sản đấu giá trong 2 ngày là: 14 – 15/09/2017.
2. Đăng ký mua đấu giá tài sản :
- Thời gian bán hồ sơ đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: từ ngày niêm yết thông báo đấu giá đến hết ngày15/09/2017 (trong giờ hành chính), Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện mua tài sản, muốn tham gia đấu giá phải mua hồ sơ đấu giá (do công ty phát hành) và nộp đơn đăng ký mua tài sản trong thời hạn quy định.
- Khách hàng phải nộp khoản tiền đặt trước tham gia đấu giá mua tài sản là 5% (làm tròn đến triệu đồng) giá khởi điểm của tài sản đấu giá/từng lô tài sản, thời gian nộp tiền: từ ngày 14/09 đến hết ngày 18/09/2017 hoặc Công ty Đấu Giá Tây Nam và người tham gia đấu giá có thỏa thuận khác nhưng phải trước ngày mở cuộc đấu giá.
- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: từ 100.000đ đến 500.000đ/01 hồ sơ.
3. Thời gian, điều kiện, hình thức đấu giá và phương thức đấu giá tài sản:
- Thời gian tổ chức bán đấu giá Cụm dân cư vào lúc 08h ngày 19/09/2017; Khu thương mại (Dãy IB, từ nền số 4 đến nền số 30) vào lúc 08h ngày 20/09/2017 và (Dãy IB, từ nền số 30 đến nền số 43 + Dãy IN) vào lúc 08h ngày 21/09/2017;
- Điều kiện tham gia đấu giá: Khách hàng tham gia đấu giá phải đáp ứng các điều kiện tại Điều 3 của Quy chế Quyền sử dụng đất Cụm dân cư và khu thương mại khu 1, thị xã Cai Lậy thuộc phường 1 và phường 4, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang);
- Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng cách bỏ phiếu tại cuộc đấu giá và tổ chức làm nhiều vòng đấu, người trả giá cao nhất sẽ mua được tài sản tại cuộc đấu giá;
- Phương thức đấu giá: theo phương thức trả giá lên.
4. Địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: tại Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thị xã Cai Lậy - số 19 đường Hồ Hải Nghĩa, khu phố 2, phường 1, thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang hoặc Công ty THHH bán đấu giá Tây Nam: số 04, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường 1, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
5. Địa điểm tổ chức đấu giá: Tại Hội trường Trung tâm Văn hóa Thể dục Thể thao thị xã Cai Lậy. Địa chỉ: Phường 4, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
- Điện thoại liên hệ: số 0273 889978 hoặc MS. Nguyên 0945.204593.
Website: daugiataynam.vn