Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá dự toán, giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức mua sắm máy móc thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu năm 2023, với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ông Phạm Minh Ý - Chức vụ: Cán bộ Phòng Kế hoạch - Tổng hợp. Số điện thoại: 0912.904.678; Email: bv_haihau@yahoo.com.vn.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại Bệnh viện theo địa chỉ: Bộ phận Văn thư, Phòng Hành chính - Tổ chức, Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu. Đ/c: Khu 3, thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
- Nhận qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận Văn thư, Phòng Hành chính - Tổ chức, Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu. Đ/c: Khu 3, thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
- Nhận qua Email: bv_haihau@yahoo.com.vn.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ 00 ngày 12/12/2023 đến trước 08 giờ 00 ngày 22/12/2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 120 ngày, kể từ ngày 22/12/2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục trang thiết bị y tế:
STT |
Danh mục hàng hóa |
Số lượng/Khối lượng |
Đơn vị tính |
1 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình xương. |
1 |
Bộ |
2 |
Bộ đặt nội khí quản có camera (bộ 2 lưỡi) |
1 |
Bộ |
3 |
Bộ đèn đặt nội khí quản thường |
1 |
bộ |
4 |
Bộ mở khí quản |
2 |
Bộ |
5 |
Bơm tiêm điện |
15 |
Cái |
6 |
Dao mổ siêu âm (Có hàn mạch) |
1 |
HT |
7 |
Đèn chiếu vàng da |
1 |
cái |
8 |
Hệ thống Holter HA 24h (gồm 3 đầu ghi và 03 phần mềm) |
1 |
Hệ thống |
9 |
Máy chụp đáy mắt |
1 |
Cái |
10 |
Máy doppler tim thai |
2 |
Cái |
11 |
Máy đo huyết áp tự động |
2 |
Cái |
12 |
Máy đo nhãn áp |
1 |
Cái |
13 |
Máy hút dịch loại 2 bình |
2 |
chiếc |
14 |
Máy điện tim 3 cần |
1 |
Cái |
15 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch 3 đầu dò |
1 |
Máy |
16 |
Máy soi cổ tử cung |
1 |
Cái |
17 |
Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
2 |
chiếc |
18 |
Máy xét nghiệm khí máu |
1 |
Chiếc |
19 |
Máy phá rung tim |
1 |
Chiếc |
20 |
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng |
2 |
Chiếc |
Tổng cộng: 20 khoản |
2.Mô tả yêu cầu về cấu hình tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuậtcơ bản của máy móc thiết bị y tế:
STT |
Cấu hình yêu cầu |
1 |
BỘ DỤNG CỤ PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH XƯƠNG |
1.1 |
Yêu cầu chung |
Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất |
|
1.2 |
Cấu hình bao gồm: |
Cán dao số 3: 1 cái |
|
Cán dao số 4:1 cái |
|
Cán dao số 7: 1cái |
|
Khay hạt đậu 200x100x40 mm: 1cái |
|
Chén đựng dung dịch sát khuẩn RIM Ø 160X65mm, 1000ML: 2cái |
|
Kẹp săng Backhaus ≥110mm: 12 cái |
|
Kẹp bông sát khuẩn Foerster thẳng dài 180mm: 2 cái |
|
Kẹp cầm máu Halsted Mosquito thẳng 125mm: 10 cái |
|
Kẹp cầm máu Halsted Mosquito cong ≥120mm: 10 cái |
|
Clamp mạch máu không tổn thương DeBakey thẳng, dài ≥50mm, mũi dài 14mm: 2 cái |
|
Kẹp mô Babcock ≥240mm: 2 cái |
|
Kẹp răng chuột Allis 5x6 răng 190mm: 1 cái |
|
Kẹp cầm máu Pean thẳng dài ≥160mm: 8 cái |
|
Kẹp cầm máu Crile cong 160mm: 8 cái |
|
Kẹp cầm máu Halsted Mosquito thẳng 185mm: 2 cái |
|
Kẹp cầm máu Kocher Oschener thẳng, có mấu dài 165mm: 6 cái |
|
Kẹp cầm máu Kocher Oschener thẳng, có mấu dài 225mm: 6 cái |
|
Kẹp phẫu tích có mấu Waugh, thẳng, dài 200mm: 2 cái |
|
Kẹp phẫu tích Pott Smith có mấu 18cm: 2 cái |
|
Kẹp phẫu tích Pott Smith không mấu dài 180mm: 2 cái |
|
Kéo Metzambaum thẳng chuôi vàng, mũi tù, dài 180mm: 1 cái |
|
Kéo Metzambaum cong chuôi vàng, mũi tù, dài 180mm: 1 cái |
|
Kéo Metzambaum cong chuôi vàng, mũi tù, dài 200mm: 1 cái |
|
Kéo Metzambaum thẳng chuôi vàng, thẳng, mũi tù dài 230mm: 1 cái |
|
Kéo Toennis-Adson cong, mũi tù, dài 175mm: 1 cái |
|
Kìm mang kim Mayo Hegar chuôi vàng dài 180mm: 1 cái |
|
Kìm mang kim Mayo Hegar chuôi vàng 200mm: 1 cái |
|
Kìm mang kim Mayo Hegar chuôi vàng 240mm: 1 cái |
|
Tuốc nơ vít đầu lục giác 3.5mm, dài 200mm: 1 cái |
|
Tuốc nơ vít đầu lục giác 2.5mm, dài 200mm: 1 cái |
|
Kìm gặp xương Stille-Ruskin cong dài 240mm: 1 cái |
|
Kìm gặm xương STILLE LUER thẳnng dài 225mm: 1 cái |
|
Kìm gặm xương STILLE LUER cong dài 225mm: 1 cái |
|
Kìm cắt xương LISTON lưỡi thẳng dài 200mm: 1 cái |
|
Kìm cắt xương LISTON lưỡi cong dài 200mm: 1 cái |
|
Kìm giữ xương FERGUSSON thẳng, dài 210mm, 4x4 răng độ rộng 11mm: 1 cái |
|
Kìm xoắn chỉ thép dài 180mm: 1 cái |
|
Kìm giữ xương tự giữ khóa trung tâm dài 260mm: 2 cái |
|
Kìm giữ xương LAMBOTTE dài 260mm: 2 cái |
|
Kìm giữ xương FARABEUR dài 230mm: 2 cái |
|
Banh VOLKMANN 6 răng nhọn kích thước 9x29mm, dài ≥225mm: 2 cái |
|
Banh VOLKMANN 4 răng tù kích thước 9x29mm, dài ≥225mm: 1 cái |
|
Banh LANGENBECK dài 210mm lưỡi 50x11mm: 2 cái |
|
Banh PERCY sử dụng trong cắt cụt chi: 1 cái |
|
Nâng xương BLOUNT dài 265mm lưỡi đôi: 2 cái |
|
Nâng xương Holfmann lưỡi 24mm dài ≥255mm: 2 cái |
|
Nâng xương Holfmann lưỡi 8mm dài ≥215mm: 2 cái |
|
Nâng xương Holfmann lưỡi 17/4mm dài ≥235mm: 2 cái |
|
Nâng xương Holfmann lưỡi 43mm dài ≥235mm: 2 cái |
|
Lóc màng xương LANGENBECK dài 190mm, kích thước lưỡi 16mm: 2 cái |
|
Lóc màng xương LANGENBECK cong dài 180mm, kích thước lưỡi 14mm: 2 cái |
|
Đục xương lưỡi thẳng kích thước 10mm dài 200mm: 2 cái |
|
Đục xương lưỡi thẳng kích thước 25mm dài 200mm: 1 cái |
|
Búa nặng ≥300g dài ≥185mm, đường kính ≥30mm: 1 cái |
|
Dùi xương PERTHES dài ≥200mm: 1 cái |
|
Banh bột HENNING dài 270mm: 1 cái |
|
Kìm WOLFF banh bột dài 240mm: 1 cái |
|
Xén bột Stille dài 260mm: 1 cái |
|
Cưa bột tay ENGEL dài 150mm: 1 cái |
|
Kìm gặp xương Stille-Ruskin thẳng dài ≥235mm: 1 cái |
|
Kìm cắt chỉ thép dài 220mm, cắt chỉ có đường kính tới 2,5mm: 1 cái |
|
Kìm công lực cắt đinh, vít tới 6mm dài ≥550mm: 1 cái |
|
Banh LANGENBECK dài 210mmm lưỡi 30x14mm: 1 cái |
|
Bộ 2 banh Farabeuf dài 12cm, kích thước lưỡi 23/26x 13mm và 25/28x13mm: 1 cái |
|
Bộ 2 banh US Army dài 210mm, kích thước lưỡi 21/25x14 và 40/45x15mm: 1 cái |
|
Nâng xương Bennett ≥43mm dài ≥240mm: 1 cái |
|
Nạo xương SCHEDE dài 170mm: 1 cái |
|
Đáy hộp đựng dụng cụ hấp tiệt trùng, có van thoát nước KT ≥600x272x96mm: 1 cái |
|
Nắp hộp đựng dụng cụ hấp tiệt trùng, tương thích với đáy hộp: 1 cái |
|
Khay lưới ≥530 x 245 x65 mm: 1 cái |
|
2 |
BỘ ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN CÓ GẮN CAMERA LOẠI 2 LƯỠI |
2.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
2.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Màn hình: 01 Cái. |
|
Camera: 02 Cái. |
|
Thẻ nhớ: 01 Cái. |
|
Lưỡi đặt nội khí quản: 02 Cái (Lưỡi MAC 4 + 2) |
|
Bộ sạc + Pin sạc tích hợp: 01 bộ |
|
Hộp đựng: 01 cái |
|
Hướng dẫn sử dụng Anh/ Việt: 01 bộ |
|
2.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
1. Màn hình |
|
Kích thước màn hình ≥ 3.5 inch LCD |
|
Độ phân giải ≥ 640 * 480 (RGB) |
|
Góc quan sát ≥ 60° |
|
2. Camera |
|
Độ sáng: 150 LUX |
|
Độ phân giải: 1280 * 720 px. |
|
3. Chức năng chụp ảnh/quay phim |
|
Có chức năng chụp ảnh/quay phim |
|
4. Pin dự phòng |
|
Loại pin sạc lithium |
|
Dung lượng: ≥2000 mAh |
|
Tuổi thọ pin: ≥ 300 lần sạc |
|
Thời gian pin hoạt động: ≥ 200 phút |
|
3 |
BỘ ĐÈN ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN THƯỜNG |
3.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
3.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Lưỡi đặt NKQ cong dài ≥ 70mm: 1 cái |
|
Lưỡi đặt NKQ cong dài ≥ 80mm: 1 cái |
|
Lưỡi đặt NKQ cong dài ≥105mm: 1 cái |
|
Tay cầm có khoang chứa pin tiểu: 1 cái |
|
Hộp đựng chuyên dụng: 1 cái |
|
4 |
BỘ MỞ KHÍ QUẢN |
4.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
4.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Banh khí quản LABORDE ≥ 14cm: 1 cái |
|
Cán dao số 3: 1 cái |
|
Banh khí quản, đầu sắc cong sang trái, 160mm: 1 cái |
|
Banh khí quản, đầu sắc cong sang phải, 160mm: 1 cái |
|
Banh khí quản tự giữ, 60mm: 1 cái |
|
Kéo phẫu tích Metzenbaum, cong, dài 18cm: 1 cái |
|
Kéo phẫu tích Metzenbaum, thẳng mũi nhọn, dài 14,5cm: 1 cái |
|
Kẹp Crile - Rankin cong, dài 16cm: 1 cái |
|
Kẹp Micro-Kocher, 1x2 răng, dài 130mm: 1 cái |
|
Kẹp kim Mayo Hegar, dài 18cm: 1 cái |
|
5 |
BƠM TIÊM ĐIỆN |
5.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
5.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
- Máy chính: 01 cái |
|
- Phụ kiện: |
|
+ Dây nguồn: 01 cái |
|
+ Kẹp cọc truyền: 01 cái |
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ |
|
5.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
- Có màn hình màu ≥ 2.4 inch hiển thị các thông số |
|
- Nguồn điện DC: Ắc quy loại sạc, thời gian hoạt động > 10 tiếng |
|
- Có thêm pin phụ hỗ trợ báo động trong trường hợp hỏng ắc quy và mất điện lưới, |
|
- Sử dụng được các cỡ bơm tiêm: 5 mL, 10 mL, 20 mL, 30 mL, 50/60 mL ( Với 17 nhãn bơm tiêm khác nhau) |
|
- Chọn chế độ đặt liều: Gồm các chế độ mL/giờ , µg/kg/phút, mg/kg/giờ; |
|
- Dải cài đặt tốc độ tiêm: ≤ 0,01 đến ≥ 999 mL/ giờ tùy thuộc cỡ bơm tiêm |
|
+ 0,01 đến ≥ 50 mL/giờ (sử dụng bơm tiêm 5mL) |
|
+ 0,01 đến ≥ 100 mL/giờ (sử dụng bơm tiêm 10,20,30 mL) |
|
+ 0,01 đến ≥ 999 mL/giờ (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL) |
|
- Bước đặt : ≥ 0.01mL |
|
- Thể tích dịch đặt trước: |
|
+ 0,1 đến 9999 mL |
|
- Cài đặt thời gian tiêm: |
|
+ 1 phút đến 99 giờ 59 phút |
|
- Có thể cài đặt cân nặng bệnh nhân |
|
- Có thể cài đặt lượng thuốc |
|
- Tốc độ tiêm nhanh (bolus) khi ấn và giữ phím: |
|
+) 100 mL/giờ (sử dụng bơm tiêm 5 mL) |
|
+) 100 đến 300 mL/giờ (sử dụng bơm tiêm 10,20,30 mL) |
|
+) 100 đến 1200 mL/giờ (sử dụng bơm tiêm 50/60 mL) |
|
- Có thể hiển thị thể tích dịch đã tiêm |
|
- Độ chính xác máy: ± ≤ 2% |
|
- Ngưỡng áp lực báo tắc: ≤ 10 đến ≥ 120 kPa (có ≥ 8 mức để chọn) |
|
- Tốc độ tiêm nhanh: Có ≥ 3 dải tốc độ trong khoảng từ 150 đến ≥ 1200 mL/ giờ tùy theo cỡ bơm tiêm |
|
- Báo động trong các trường hợp: |
|
+ Tắc đường tiêm truyền |
|
+ Gần hết dịch |
|
+ Ắc quy yếu |
|
+ Báo động lại |
|
+ Tốc độ tiêm đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định tiêm |
|
+ Hoàn thành thể dịch đặt trước |
|
- Các chức năng an toàn: |
|
+ Chọn áp lực báo tắc đường tiêm ở ≥ 8 mức |
|
+ Giảm tốc bolus: giảm áp lực trong bơm tiêm khi gặp báo động tắc nghẽn |
|
+ Cài đặt giới hạn mềm |
|
+ Cài đặt giới hạn cứng |
|
+ Khóa bàn phím |
|
- Các chức năng khác: |
|
+ Hiển thị hướng dẫn lắp bơm tiêm |
|
+ Cài đặt thể tích dịch định tiêm |
|
+ Cài đặt thời gian định tiêm |
|
+ Chức năng chờ |
|
+ Cài đặt thời gian chờ theo yêu cầu lên tới 24 giờ |
|
+ Điều chỉnh âm lượng chuông báo động |
|
+ Điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD ≥ 5 mức |
|
+ Cài đặt ngày, giờ |
|
+ Lưu và xem dữ liệu |
|
6 |
DAO MỔ SIÊU ÂM |
6.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
6.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Dao mổ siêu âm hàn mạch: 01 chiếc |
|
Cáp chuyển đổi sóng siêu âm: 01 bộ |
|
Tay dao siêu âm và hàn mạch dùng cho phẫu thuật nội soi: 10 chiếc |
|
Tay dao siêu âm và hàn mạch dùng cho mổ mở: 10 chiếc |
|
Xe đẩy chuyên dụng: 1 chiếc |
|
Bàn đạp chân cho siêu âm hàn mạch: 01 chiếc |
|
6.3 |
Yêu cầu kỹ thuật |
Sử dụng được trong mổ hở và mổ nội soi |
|
Cấp an toàn điện: tối thiểu BF |
|
Có chức năng cắt và cầm/hàn mạch máu |
|
Tần số hoạt động có giá trị cố định nằm trong khoảng từ 35 – 50 kHz |
|
Độ dài hoạt động lớn nhất của tay dao mổ nội soi ≥ 34 cm |
|
Có màn hình hiển thị |
|
Có khả năng điều chỉnh công suất cắt |
|
Có chức năng kiểm tra, nhận dạng dao |
|
Có chức năng cảnh báo hỏng hóc, cần thay thế dao |
|
7 |
ĐÈN CHIẾU VÀNG DA |
Yêu cầu chung |
|
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
Yêu cầu về cấu hình |
|
- Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn, bao gồm: 01 bộ |
|
+ Chóa đèn LED: 01 cái |
|
+ Màn hình điều khiển cảm ứng: 01 cái |
|
+ Chân đế và cọc giữ đèn có bánh xe di chuyển: 01 bộ |
|
+ Phụ kiện lắp đặt của nhà sản xuất: 01 bộ |
|
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
|
Là loại đèn điều trị vàng da di động dạng cột trụ đứng trên mặt sàn có 4 bánh xe xoay chống tĩnh điện, 2 bánh có khóa. Trụ đèn có thể điều chỉnh. Có hệ thống làm mát đối lưu |
|
Điều khiển trên màn LCD kiểu chạm, ≥ 2,5inch |
|
Điều khiển bằng bộ điều khiển vi xử lý |
|
Bóng đèn trị liệu bằng ánh sáng xanh và có đèn màu trắng |
|
Tuổi thọ bóng tối thiểu 50000 giờ |
|
Khoảng bước sóng phát xạ tối đa: ≤450 - ≥460nm |
|
Diện tích khu vực phát xạ ở 400mm tối thiểu: 500x300mm |
|
Cường độ chiếu đo được ở khoảng cách 40 cm tính từ thiết bị trong khoảng: 35 – 44 μW/cm²/nm |
|
8 |
HỆ THỐNG HOLTER HA 24H (GỒM 3 ĐẦU GHI VÀ 03 PHẦN MỀM) |
8.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
8.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Đầu ghi đo huyết áp 24h : 03 Cái |
|
Bộ ống nối và bao đo huyết áp : 03 Bộ |
|
Phụ kiện đeo máy cho bệnh nhân : 03 Bộ |
|
Pin có thể sạc: 03 Bộ |
|
Bộ sạc pin : 03 Bộ |
|
Bộ phần mềm phân tích huyết áp: 03 Bộ |
|
Cáp kết nối với máy tính: 03 Bộ |
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 03 Bộ |
|
8.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
1. Đầu ghi huyết áp |
|
Thời gian ghi ≥ 72h hoặc ≥ 400 kết quả đo. |
|
Có thể đo tự động theo quy trình cài đặt sẵn hoặc đo tay khi cần |
|
Phương pháp đo: dao động kế. |
|
Màn hình hiển thị LCD các thông số: huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, nhịp tim |
|
Dải đo: |
|
+ Huyết áp tâm thu: ≤ 60 đến ≥ 260 mmHg |
|
+ Huyết áp tâm trương: ≤ 40 đến ≥ 220 mmHg |
|
+ Huyết áp trung bình: ≤ 50 đến ≥ 250 mmHg |
|
+ Nhịp mạch: ≤ 40 đến ≥ 200 nhịp /phút |
|
Áp suất tối đa của bao đo: ≥ 300 mmHg |
|
Độ chính xác kết quả đo: ±≤ 3mmHg |
|
Kết nối cáp máy tính thông qua cổng USB hoặc cổng RS232 |
|
Đầu ghi sử dụng 2 pin AA sạc dùng nhiều lần NiHM hoặc pin dùng 1 lần hoặc tương đương |
|
2. Phần mềm phân tích huyết áp |
|
Có chức năng thu nhận, lưu trữ, hiển thị và in ra các bản ghi huyết áp 24 giờ |
|
Có chức năng tạo và chỉnh sửa các thông tin bệnh nhân |
|
Có chức năng tạo, chỉnh sửa phần phiên giải kết quả |
|
Có bản tóm tắt thống kê các thông số: huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, huyết áp trung bình, nhịp tim trung bình. |
|
Hiển thị các kết quả đo vượt ngưỡng, tỉ lệ phần trăm các kết quả đo vượt ngưỡng |
|
Hiển thị thông tin huyết áp, nhịp tim đo tự động và đo tay. |
|
Có biểu đồ thể hiện tương quan giữa 2 trong số các giá trị: Huyết áp tâm thu, tâm trương, trung bình, nhịp tim. |
|
9 |
MÁY CHỤP ĐÁY MẮT KHÔNG NHỎ GIÃN |
9.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2022 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
9.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Thân máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ |
|
Trong đó tối thiểu đã bao gồm: |
|
+ Máy chính: 01 cái |
|
+ Phần mềm xử lý, lưu trữ hình ảnh chuyên dụng: 01 đĩa CD |
|
+ Máy ảnh kỹ thuật số tích hợp: 01 cái |
|
+ Nắp đậy thấu kính phía sau: 01 cái |
|
+ Giấy lót tỳ cằm: 01 set 100 tờ |
|
+ Bao phủ bụi: 01 chiếc |
|
+ Dây nguồn: 01 chiếc |
|
+ Cầu chì thay thế: 02 chiếc |
|
+ Bàn nâng hạ điều khiển bằng điện: 01 chiếc |
|
+ Máy tính kèm màn hình kích thước màn hình ≥ 23 inch (hoàn chỉnh: chuột, màn hình LCD, bàn phím): 01 bộ |
|
+ Máy in phun màu: 01 chiếc |
|
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn bảo trì: 01 bộ |
|
9.3 |
Thông số kỹ thuật |
Tự động phơi sáng, tự động cân chỉnh, tự động chụp, tự động lấy nét, tự động điều chỉnh cường độ flash |
|
Trường nhìn (góc nhìn): ≥ 45o |
|
Khoảng cách làm việc: ≥ 25mm |
|
Đường kính đồng tử nhỏ: ≤ Ø4 mm (SP Ø3.3mm) |
|
Dài bù của mắt được khám: từ ≤ -12D đến ≥ +13D |
|
Các chức năng tự động: tự động lấy nét, tự động điều chỉnh cường độ flash, tự động chụp |
|
Camera: Độ phân giải ≥ 5 megapixel. |
|
Màn hình: LCD ≥7 inchs |
|
- Nguồn sáng tương đương: |
|
+ Quan sát: Nguồn sáng LED hoặc tương đương |
|
+ Chụp ảnh: đèn Flash |
|
Tiêu cố định bên trong: 1 Trung tâm, ≥9 ngoại vi |
|
Đầu ra hình ảnh: USB hoặc tương đương |
|
Có phương tiện lưu trữ |
|
Cho phép lưu dữ liệu bệnh nhân để xem lại và phân tích |
|
Có Phần mềm xử lý, lưu trữ dữ liệu và kết quả hình ảnh chuẩn đoán |
|
10 |
MÁY DOPPLER TIM THAI |
10.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
10.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Máy phát hiện tim thai: 01 bộ |
|
Đầu đo Doppler: 01 chiếc |
|
Gel siêu âm: 01 tuýp |
|
10.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Đầu dò chống nước dễ sử dụng và làm sạch |
|
Màn hình LCD cảm ứng 3.5 inch |
|
Hệ thống điều khiển siêu âm: sóng liên tục |
|
Tần số: ≥ 2.5Mhz |
|
Công suất đầu ra: khoảng 10mW/cm2 |
|
Dải đo nhịp tim: 50 - 220bpm ± 3bpm |
|
Hiển thị: nhịp tim, các điều kiện hoạt động, cài đặt, mức pin, các điều kiện bất thường |
|
Thời gian hoạt động liên tục bằng ắc qui: 160 phút |
|
Nguồn AC: 220V, 50-60Hz |
|
11 |
Máy đo huyết áp tự động |
11.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
11.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Máy đo huyết áp tự động kèm phụ kiện tiêu chuẩn cho một máy: 01 bộ, bao gồm: |
|
+ Máy chính: 01 cái |
|
+ Tấm tựa cánh tay: 01 cái |
|
+ Giấy in: 01 cuộn |
|
+ Bộ chuyển đổi nguồn AC: 1 bộ |
|
+ Dây nguồn: 1 cái |
|
+ Hướng dẫn sử dụng (Tiếng Anh và tiếng Việt) : 1 bộ |
|
11.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
Có cảm biến phát hiện khuỷu tay, chỉ định vị trí đo phù hợp |
|
Máy đo tương thích cho cả tay trái và tay phải. |
|
Màn hình hiển thị kỹ thuật số |
|
Phương thức đo: dao động kế |
|
Bơm phồng: tự động |
|
Dải đo: Huyết áp từ khoảng 0 đến ≥ 270 mmHg |
|
Nhịp mạch: ≤ 40 - ≥ 180 nhịp/phút |
|
Độ chính xác: + Huyết áp ± ≤ 3mmHg. |
|
Chu vi cánh tay của băng đo: ≤ 20 - ≥ 40 cm |
|
In kết quả tự động sau khi đo |
|
Bao bọc vòng bít có thể tháo ra và giặt bằng tay để vệ sinh |
|
12 |
MÁY ĐO NHÃN ÁP |
12.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
12.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Máy chính đo nhãn áp không tiếp xúc hoàn toàn tự động: 01 cái |
|
Màn hình LCD cảm ứng: 01 cái |
|
Dây nguồn: 01 cái |
|
Giấy in: 02 cuộn |
|
Cầu chì 2A: 02 cái |
|
Giấy tì cằm: 01 gói (1000 tờ) |
|
Ghim tì cằm: 02 cái |
|
Bao phủ bụi: 01 cái |
|
Chân đế nâng hạ tự động: 01 bộ |
|
Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ |
|
12.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
Phạm vi đo: 1 – 60 mmHg |
|
Đơn vị hiển thị: mmHg/ hpa |
|
Tỳ cằm: Liền theo máy, điều khiển nâng hạ |
|
Màn hình: Cảm ứng LCD ≥5,7 inch |
|
Máy in: Máy in nhiệt |
|
Điện áp cung cấp: AC100V đến 240V, 50/60 Hz, chọn tự động |
|
13 |
MÁY HÚT DỊCH LOẠI 2 BÌNH |
13.1. Yêu cầu chung |
|
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
13.2. Yêu cầu về cấu hình |
|
- Máy hút dịch di động kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái |
|
- Phụ kiện bao gồm: |
|
+ Bình chứa dịch: 02 cái |
|
+ Dây hút dịch Silicon: 01 bộ |
|
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, tiếng Việt): 01 bộ |
|
13.3. Chỉ tiêu kỹ thuật: |
|
- Áp suất chân không: 0 đến (-680) mmHg |
|
- Lưu lượng hút: 60 lít/phút |
|
- Đồng hồ hiển thị: Có thể hiển thị 2 đơn vị áp lực bằng mbar và mmHg |
|
- Có van bảo vệ chống tràn cho mỗi bình chứa dịch. |
|
- Có thể lựa chọn bình hút dịch bằng núm xoay. |
|
- Có núm điều chỉnh mức chân không. |
|
14 |
MÁY ĐIỆN TIM 3 CẦN |
Yêu cầu chung: |
|
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
Yêu cầu về cấu hình |
|
• Máy chính kèm phụ kiện chuẩn: 01 bộ, bao gồm: |
|
• Dây điện tim: 01 cái |
|
• Dây nguồn: 01 cái |
|
• Điện cực trước ngực: 06 quả |
|
• Điện cực chi: 04 cái |
|
• Ắc qui: 01 cái |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
|
Tính năng: |
|
• Bộ nhớ trong lưu trữ tới ≥ 500 file ECG |
|
Thu nhận tín hiệu điện tim: |
|
• Hệ số lọc nhiễu: >100dB |
|
• Điệp áp bù: ≥ ±550 mV |
|
• Tần số đáp ứng: Từ ≤ 0.05 Hz đến ≥ 150 Hz |
|
• Tốc độ thu thập mẫu: ≥8.000 mẫu/giây |
|
Xử lý tín hiệu: |
|
• Tốc độ lấy mẫu: ≥500 mẫu/giây |
|
• Bộ lọc nhiễu xoay chiều: ít nhất 50/60 Hz |
|
• Hằng số thời gian: ≥ 3.2s |
|
• Bộ lọc nhiễu điện cơ: ít nhất 25, 35 Hz |
|
• Độ nhạy: lựa chọn ít nhất 5, 10, 20mm/mV |
|
• Chuyển đổi số A/D: ≥ 18 bít |
|
Hiển thị: |
|
• Màn hình màu tinh thể lỏng |
|
• Kích thước màn hình : ≥ 5 inch |
|
• Độ phân giải: ≥ 800 x 480 điểm |
|
• Hiển thị dữ liệu: ít nhất dạng sóng điện tim thông tin bệnh nhân, nhịp tim |
|
Ghi: |
|
• Phương pháp: in nhiệt |
|
• Khổ giấy: ≥ 60 mm |
|
• Số kênh: ≥ 3 |
|
• Tốc độ giấy: ít nhất có 25, 50 mm/giây |
|
Phân tích điện tim: |
|
• Tuổi phân tích: từ trẻ sơ sinh đến người lớn |
|
• Mục tìm ra kết quả điện tim: ≥200 |
|
Ắc quy: |
|
• Ắc quy trong có thời gian hoạt động ≥2 giờ. |
|
An toàn: |
|
• Phù hợp với tiêu chuẩn IEC |
|
15 |
MÁY SIÊU ÂM CHUYÊN TIM MẠCH 3 ĐẦU DÒ |
15.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
15.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
- Máy siêu âm chuyên tim mạch 03 đầu dò kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ. |
|
Trong đó tổi thiểu đã bao gồm: |
|
+ Máy chính: 01 máy |
|
+ Đầu dò Convex băng tần dải rộng: 01 cái |
|
+ Đầu dò Linear băng tần dải rộng: 01 cái |
|
+ Đầu dò Sector chuyên tim: 01 cái |
|
+ Cáp điện tim: 01 Bộ |
|
+ Cáp kết nối tín hiệu: 01 Bộ |
|
+ Phần mềm kết nối chuẩn DICOM có bản quyền: 01 Bộ |
|
- Thiết bị phụ trợ kèm theo: |
|
+ Bộ máy tính: 01 bộ |
|
+ Máy in ảnh siêu âm màu: 01 bộ |
|
+ Máy in ảnh siêu âm đen trắng: 01 cái |
|
+ Giấy in ảnh siêu âm đen trắng: 05 cuộn |
|
+ Bộ lưu điện online ≥ 2KVA kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ |
|
+ Gel siêu âm: 05 kg |
|
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ |
|
15.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
Đặc tính chung: |
|
- Máy được thiết kế đồng bộ trên xe đẩy, bánh xe có khóa |
|
- Có giá để đầu dò |
|
- Số ổ cắm đầu dò: ≥ 5 |
|
- Trang bị phần mềm tự động tính toán phân suất tống máu trên 2D |
|
- Trang bị phần mềm tự động đánh giá chức năng vận động vùng và đưa ra biểu đồ mắt bò dựa trên sức căng 2D |
|
- Có bàn phím thao tác |
|
- Có màn hình giao diện điều khiển cảm ứng |
|
- Có cổng gắn ECG |
|
- Có hệ thống loa tích hợp |
|
- Có khả năng nâng cấp để thực hiện chế độ tạo ảnh 4D qua đầu dò thực quản |
|
- Tích hợp hệ thống quản lý hình ảnh, xem lại được các hình ảnh và đoạn video đã lưu. |
|
- Kết nối DICOM, tối thiểu gồm: |
|
+ DICOM storage |
|
+ DICOM print |
|
+ DICOM worklist |
|
Bàn phím: |
|
- Bàn phím thao tác: có thể điều chỉnh theo bốn hướng (trái/phải, trên/dưới) |
|
- Bàn phím cảm ứng có tối thiểu tiếng Anh hoặc tiếng Việt |
|
- Hệ thống phím bấm tích hợp đèn nền có thể điều chỉnh độ cường độ sáng |
|
- Có phím điều chỉnh độ khuếch đại riêng biệt cho mode 2D |
|
- Có phím điều chỉnh độ khuếch đại riêng biệt cho các mode khác tối thiểu bao gồm mode M, màu Doppler, Doppler xung |
|
Màn hình hiển thị hình ảnh siêu âm: |
|
- Màn hình màu LCD |
|
- Kích thước: ≥ 21 inch |
|
- Độ phân giải: ≥ 1920 x 1080 pixel |
|
- Góc nhìn: ≥ 89 độ |
|
- Màn hình có thể thay đổi vị trí độc lập với máy chính: |
|
+ Di chuyển theo phương ngang ≥ 110 mm |
|
+ Di chuyển theo phương thẳng đứng ≥ 150 mm |
|
- Có thể điều chỉnh được độ sáng, độ tương phản và màu |
|
Màn hình điều khiển: |
|
- Màn hình LCD , đa chạm |
|
- Kích thước: ≥12 inch |
|
Phương pháp quét: |
|
- Điện tử rẻ quạt (Electronic sector) |
|
- Điện tử cong (Electronic convex) |
|
- Điện tử tuyến tính (Electronic linear) |
|
Đầu dò: |
|
Sử dụng được các kiểu đầu dò băng tần dải rộng sau: |
|
- Sector phased array |
|
- Convex array |
|
- Linear array |
|
Đầu dò sector chuyên tim: |
|
- Dải tần số: từ ≤ 1,5 MHz tới ≥ 4,5 MHz |
|
- Trường nhìn: ≥ 90 độ |
|
- Độ sâu thăm khám tối đa: ≥ 300 mm |
|
Ứng dụng thăm khám tối thiểu có: siêu âm tim, tim thai, ổ bụng |
|
Đầu dò linear băng tần dải rộng: |
|
- Dải tần số: từ ≤ 4,0 MHz tới ≥ 11,5 MHz |
|
- Trường nhìn: ≥ 39 mm |
|
- Độ sâu thăm khám tối đa: ≥ 80 mm |
|
Ứng dụng thăm khám tối thiểu có: Mạch máu ngoại vi, cơ xương khớp, tuyến giáp, tuyến vú, bộ phận nông |
|
Đầu dò convex băng tần dải rộng: |
|
- Dải tần số: từ ≤1.5 MHz tới ≥ 5 MHz |
|
- Độ sâu thăm khám tối đa: ≥350 mm |
|
- Trường nhìn: ≥ 70 độ |
|
- Ứng dụng thăm khám tối thiểu có: siêu âm ổ bụng, sản phụ khoa, mạch máu, tim thai |
|
Các chế độ tạo ảnh, tối thiểu có: |
|
- 2D Mode |
|
- M Mode/ M Mode màu/ Vận tốc mô M Mode |
|
- Dòng chảy màu 2D |
|
- Doppler sóng xung |
|
- Doppler sóng liên tục |
|
- Tạo ảnh vận tốc mô |
|
- Đảo pha mã hóa |
|
- M Mode giải phẫu |
|
- M Mode giải phẫu theo đường cong |
|
* Các ứng dụng, tối thiểu có: |
|
- Siêu âm tim |
|
- Siêu âm ổ bụng |
|
- Siêu âm mạch máu ngoại vi |
|
- Siêu âm tim nhi |
|
- Siêu âm nhi |
|
- Siêu âm sản phụ khoa |
|
- Siêu âm tim qua đường thực quản |
|
- Siêu âm cơ xương khớp, tuyến giáp |
|
* Các chế độ hiển thị, tối thiểu có: |
|
- Định dạng hiển thị ảnh động và lưu trữ: Toàn màn hình, chia màn hình |
|
- Lựa chọn cấu hình tối thiểu có hiển thị đôi (B-mode và Doppler xung) đồng thời; hiển thị ba (B-mode, Doppler màu và Doppler xung) đồng thời: cạnh-bên hoặc trên-dưới |
|
- Chia màn hình đơn, hai hình, bốn hình |
|
- Có thể lựa chọn các chế độ hiển thị đồng thời sau: |
|
2D + PW/CW |
|
2D + CFM/TVI + PW |
|
2D + CFM + CW |
|
2D + M/AMM/ CAMM |
|
- Có thể lựa chọn các định dạng khác nhau của chế độ hiển thị theo thời gian 2D + PW/CW/M |
|
* B-Mode (2D Mode), tối thiểu có: |
|
- Điều chỉnh bề rộng và độ nghiêng của hình rẻ quạt (sector) |
|
- Tạo ảnh sóng hài mô mã hóa |
|
- Tự động tối ưu hóa mô |
|
- Tạo ảnh HD - tạo ảnh độ nét cao |
|
- Tạo ảnh tối ưu hóa mô liên tục |
|
- Mở rộng trường nhìn ở trường gần với đầu dò chuyên tim |
|
- Đảo ảnh trên/dưới, phải/trái |
|
- Thang xám: ≥ 256 |
|
* M-Mode, tối thiểu có: |
|
- Hiển thị được đồng thời cả M-mode và 2D thời gian thực |
|
- Hiển thị theo định dạng: trên/dưới, side by side |
|
* Phổ Doppler, tối thiểu có: |
|
- Gồm cả Doppler xung, Doppler xung tần số lặp lại cao và Doppler liên tục |
|
- Có lái tia Doppler |
|
- Có chức năng tự động thay đổi góc Doppler phù hợp với chiều của dòng chảy |
|
- Hoạt động các chế độ hiển thị đôi (B-mode và Doppler xung) thời gian thực hoặc chế độ hiển thị ba (B-mode, Doppler màu và Doppler xung) thời gian thực trong tất cả các chế độ Doppler xung và Doppler liên tục với các cài đặt vận tốc |
|
- Điều khiển được tốc độ khung hình ở chế độ hiển thị đôi hoặc hiển thị ba |
|
- Tối ưu hóa phổ |
|
- Có bù khuếch đại động |
|
- Loại bỏ động (Dynamic Reject) |
|
- Các dạng hiển thị: Trên/dưới, trái/phải |
|
- Có thể điều chỉnh các tham số phổ: Gain, reject, compress, bản đồ màu cả ở trong chế độ ảnh thực và xem lại số hóa |
|
- Dải lọc thành: từ ≤ 10 Hz tới ≥ 2000 Hz |
|
- Dải kích thước khối mẫu có thể điều chỉnh: từ ≤ 1 mm tới >15 mm |
|
- Độ sâu lấy mẫu tối đa: ≥300 mm |
|
* Chức năng Doppler màu, tối thiểu có: |
|
- Có thể hiển thị đồng thời cùng lúc cả ảnh Doppler màu và ảnh 2D của cùng một mặt cắt |
|
- Có chế độ biến đổi màu đối với thăm khám tim |
|
- Có thể đảo màu |
|
- Tạo ảnh nhạy màu để quan sát mạch máu nhỏ với độ nhạy tăng hơn so với dòng chảy màu thông thường |
|
- Chế độ M-mode màu với hình ảnh 2D thực |
|
- Tốc độ quét ngang của M-mode màu: từ 1 đến 16 giây |
|
- Có B-Flow hiển thị hình ảnh thực của huyết động học |
|
* Tạo ảnh Doppler mô và gói phân tích định lượng, tối thiểu có: |
|
- Có chức năng giữ thông tin vận tốc mô ở hình 2D |
|
- Có chức năng định lượng vận tốc mô cơ tim dựa trên hình ảnh Doppler |
|
* Chức năng tự động tối ưu ít nhất gồm có: |
|
- Tự động tối ưu hình ảnh 2D, tăng cường độ phân giải tương phản, TGC và thang xám |
|
- Tự động tối ưu phổ Doppler xung, bao gồm điều chỉnh baseline, PRF và góc |
|
* Các phần mềm đo đạc và tính toán, tối thiểu có: |
|
- Phép đo tổng quát: Diện tích bề mặt cơ thể, Độ dốc áp lực tối đa, Độ dốc áp lực trung bình, % độ hẹp, Chỉ số nhịp mạch, Chỉ số kháng, chỉ số nhịp tim, Phương pháp theo dõi |
|
- Mô đun ứng dụng Sản/Phụ khoa: Gói sản khoa theo dõi sự phát triển thai nhi bao gồm 100 bảng sinh trắc học, báo cáo chuyên dụng cho sản phụ khoa |
|
- Phép đo mạch máu: Tỉ lệ vận tốc, % độ hẹp, Tỉ lệ S/D, PI, RI, HR |
|
- Phần mềm tính toán tim, mạch: |
|
+ Động mạch chủ |
|
+ Động mạch phổi |
|
+ Cung lượng tim |
|
+ Tâm thất phải/ tâm thất trái |
|
+ Tâm nhĩ phải/ tâm nhĩ trái |
|
+ Van động mạch chủ |
|
+ Van động mạch phổi |
|
+ Van hai lá |
|
+ Van ba lá |
|
+ Phân suất tống máu |
|
+ Đo bề dày lớp nội trung mạc mạch máu tự động |
|
- Có chương trình so sánh ảnh hiện thời với các thăm khám trước đó |
|
* Lưu trữ hình ảnh: |
|
- Cơ sở dữ liệu lưu trong máy đối với thông tin bệnh nhân từ các thăm khám trước |
|
- Thiết bị lưu trữ: |
|
+ Ổ đĩa cứng: ≥ 0,5 TB |
|
+ Có cổng USB |
|
* Bộ nhớ hình ảnh |
|
- Bộ nhớ lưu trữ ảnh động: 1GB |
|
* Các cổng giao diện, tối thiểu có: |
|
- Có cổng hình ảnh chuẩn DVI |
|
- Cổng mạng Ethernet |
|
- Cổng USB |
|
Thiết bị phụ trợ kèm theo |
|
Bộ máy tính: |
|
- CPU: Core i3, gen 10 hoặc tương đương trở lên, phần mềm bản quyền. |
|
- Ổ cứng: SSD ≥ 256 GB |
|
- RAM: ≥ 8GB |
|
- Màn hình: Kích thước ≥ 21.5 inch |
|
Máy in ảnh siêu âm đen trắng |
|
- Kiểu in: in nhiệt |
|
- Độ phân giải: 325 dpi |
|
- Tốc độ in: 2 giây/ảnh |
|
Máy in màu: |
|
- Độ phân giải: ≥ 300 x 300 dpi |
|
- Tốc độ in: ≤ 30 giây/ ảnh |
|
Bộ lưu điện online: |
|
- Công suất: 2KVA |
|
- Thời gian lưu điện khi chạy 100% tải: 5 phút |
|
- Điện áp vào/ra: 220V/50Hz |
|
- Độ ồn: <50 dB tại khoảng cách 1m |
|
16 |
MÁY SOI CỔ TỬ CUNG |
16.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
16.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Camera kĩ thuật số: 01 chiếc |
|
Phần mềm chuyên dụng: 01 chiếc |
|
Xe đẩy: 01 cái |
|
Máy tính + máy in: 01 bộ |
|
Phầm mềm tiếng Việt: 01 bộ |
|
Sách HDSD: 01 bộ |
|
16.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
Bộ xử lý hình ảnh: CCD hoặc CMOS hoặc tốt hơn |
|
Điểm ảnh: ≥ 1.200.000 pixel |
|
Điều chỉnh ảnh: ≥ 2 chế độ |
|
Giải điều chỉnh độ tương phản: có |
|
Giải điều chỉnh độ nhạy ánh sáng: có |
|
Giải điều chỉnh lọc ánh sáng xanh: có |
|
Nguồn sáng: LED hoặc tương đương |
|
Tuổi thọ: ≥ 10000 giờ. |
|
Nhiệt độ màu: ≥5500K |
|
Tiêu cự: Chế độ tự động hoặc bằng tay. |
|
Khoảng cách tiêu cự: Trong khoảng 20cm đến 40 cm |
|
Độ phóng đại: 1 – 30x |
|
Hiển thị độ phóng đại: Có |
|
17 |
Máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
Yêu cầu chung |
|
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
I. Cấu hình bao gồm: |
|
- Máy chính và máy in nhiệt lắp trong: 01 bộ |
|
- Cáp đo điện tim 3 dây: 01 chiếc |
|
- Ống nối bao đo huyết áp: 01 chiếc |
|
- Bao đo huyết áp không xâm nhập cho người lớn sử dụng nhiều lần: 01 chiếc |
|
- Bao đo không xâm nhập cho trẻ em sử dụng nhiều lần: 01 chiếc |
|
- Cáp và đầu đo SpO2 người lớn và trẻ em sử dụng nhiều lần: 01 bộ |
|
- Đầu đo nhiệt độ da sử dụng nhiều lần: 01 chiếc |
|
- Dây đo huyết áp can thiệp kèm 01 đầu đo IBP dùng 1 lần: 01 bộ |
|
- Bộ sensor đo CO2: 01 bộ |
|
- Ắc quy: 01 chiếc |
|
- Xe đẩy: 01 chiếc |
|
II. Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
Tính năng chung |
|
- Theo dõi, cảnh báo các thông số cơ bản trong hồi sức cấp cứu: ECG, Nhịp thở, SpO2, NIBP, nhiệt độ, CO2, IBP |
|
- Có đầu nối đa năng cho các phụ kiện. |
|
- Màn hình màu, tinh thể lỏng, loại cảm ứng |
|
- Có đèn báo động có thể đổi màu tùy theo mức độ cảnh báo, có thể quan sát từ xa |
|
- Có chức năng phát hiện loạn nhịp |
|
- Có thể xem lại 72 giờ điện tim |
|
Dải đo và độ chính xác |
|
ECG: |
|
- Số lượng điện cực: ≥3 |
|
- Dải động đầu vào: ± ≥ 5mV |
|
- Nhiễu nội bộ: ≤ 30µVp-p |
|
- Hệ số chống nhiễu đồng pha: ≥ 90dB |
|
- Điện trở đầu vào: ≥ 2.5MΩ |
|
- Dòng phân cực đầu vào: ≤ 150 nA |
|
- Tần số đáp ứng: chế độ chẩn đoán: từ 0.05 đến ≥150Hz |
|
- Độ nhạy hiển thị: ≥ 4 mức |
|
- Có khả năng loại bỏ nhiễu từ xung tạo nhịp |
|
Nhịp tim |
|
- Phương pháp đo: trung bình hoặc tương đương |
|
- Dải đo: khoảng từ ≤20 đến ≥300 nhịp/phút |
|
- Sai số: ± ≤2 nhịp/phút hoặc ≤+/-5% |
|
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: không quá 3 giây |
|
- Thời gian đáp ứng của thiết bị đo nhịp tim khi nhịp tim thay đổi: ≤13 giây |
|
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp từ khoảng từ ≤16 đến ≥ 300 nhịp/phút |
|
Phân tích loạn nhịp |
|
- Số kênh: ≥ 1 |
|
- Tỷ lệ đếm VPC: từ 0 đến ≥99VPC/phút |
|
- Tin nhắn loạn nhịp: ≥10 |
|
- Số file loạn nhịp gọi lại: ≥900 file |
|
Mức chênh ST |
|
- Số kênh: ≥ 1 |
|
- Dải đo mức chênh ST: ±≤2,5mV |
|
Nhịp thở |
|
- Phương pháp đo: trở kháng hoặc tương đương |
|
- Dải đo: trong khoảng từ 0 đến ≥150 nhịp/phút |
|
- Sai số: ± ≤2 nhịp/phút |
|
- Trở kháng đo: khoảng ≤ 220Ω đến ≥1.5kΩ |
|
- Hiển thị độ nhạy: ≥ 4 mức |
|
- Có thể chống sốc |
|
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp |
|
- Có báo động ngừng thở |
|
SpO3 |
|
- Dải đo: từ 0% đến 100% |
|
- Sai số: ± ≤3% |
|
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: khoảng ≤30 giây |
|
- Có âm thanh báo hiệu với âm sắc thay đổi theo sự thay đổi của trị số đo SpO2 |
|
- Độ nhạy dạng sóng: ≥5 mức |
|
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp |
|
- Đo mạch: dải đo từ ≤ 30 đến ≥ 300 nhịp/phút |
|
Nhiệt độ |
|
- Số cổng đo nhiệt độ: ≥2 |
|
- Dải đo: từ 0ºC - ≥45ºC ± ≤0,1ºC (25-45 độ C) |
|
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: ≤ 60 giây |
|
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp |
|
Huyết áp không xâm nhập (NIBP) |
|
- Phương pháp đo: dao động kế hoặc tương đương |
|
- Dải hiển thị áp suất bao đo: từ 0- ≥ 300 mmHg ± ≤ 3mmHg |
|
- Phương thức đo: bằng tay, theo chu kỳ, liên tục |
|
- Thời gian đo tối đa: người lớn/trẻ em: ≤ 160 giây, trẻ sơ sinh: ≤ 80 giây |
|
- Giá trị áp suất tối đa: người lớn/trẻ em ≥ 250mmHg, trẻ sơ sinh: ≥ 145mmHg |
|
- Có giới hạn áp suất và thời gian khi bơm để đảm bảo an toàn |
|
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp |
|
Huyết áp xâm nhập (IBP) |
|
- Giới hạn đo: ≤-50mmHg đến ≥300 mmHg |
|
- Độ chính xác: ±≤4mmHg hoặc ±≤4% |
|
- Dải đếm xung mạch: từ ≤ 30 đến ≥ 300 nhịp/phút |
|
- Độ chính xác đếm xung mạch: ± ≤ 2 nhịp/phút |
|
EtCO3 |
|
- Thời gian khởi động: ≤ 2 phút |
|
- Dải đo: khoảng 0 - ≥100 mmHg |
|
- Thời gian đáp ứng: ≤3s |
|
- Dải đo nhịp thở: khoảng ≤5 đến ≥150 nhịp/phút |
|
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp |
|
Hiển thị |
|
- Màn hình màu, cảm ứng, loại TFT LCD |
|
- Kích thước màn hình ≥12inch, độ phân giải ≥800 x 600 điểm ảnh |
|
- Hiển thị sóng: nhịp tim, nhịp thở, IBP, sóng xung SpO2, CO2 |
|
- Số vết sóng tối đa: ≥6 vết |
|
- Hiển thị số: nhịp tim, VPC, ST, nhịp thở, NIBP, IBP, SpO2, nhịp xung, nhiệt độ, CO2… |
|
- Tốc độ quét: ≥ 4 mức |
|
Chức năng báo động |
|
- Các mức báo động: có ≥3 mức |
|
- Mục báo động tín hiệu sống: có |
|
- Mục báo động loạn nhịp: ≥15 mục |
|
- Mục báo động kỹ thuật: có |
|
- Loại báo động: báo động bằng âm thanh, đèn |
|
- Có thể ngưng báo động |
|
Chức năng an toàn |
|
- Tiêu chuẩn đáp ứng các điều khoản an toàn thuộc tiêu chuẩn IEC60601 hoặc tương đương |
|
- Cấp bảo vệ: I theo tiêu chuẩn IEC 60601-2 |
|
Máy in |
|
- Phương pháp in: in nhiệt hoặc tương đương |
|
- Số kênh in:≥ 3 kênh |
|
- Chế độ ghi: tự động, bằng tay |
|
- Mật độ dòng: ≥8 dot/mm |
|
- Tốc độ giấy: ≥ 3 mức |
|
18 |
Máy xét nghiệm khí máu |
18.1 |
Yêu cầu chung. |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
18.2 |
Yêu cầu cấu hình. |
- Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 chiếc |
|
Trong đó tổi thiểu đã bao gồm: |
|
+ Bộ hóa chất chạy thử: 01 bộ |
|
+ Bộ hóa chất rửa thải: 03 bộ |
|
+ Máy in tích hợp: 01 bộ |
|
+ Giấy in: 01 cuộn |
|
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ |
|
18.3 |
Yêu cầu kỹ thuật: |
- Máy tối thiểu phải đo được các thông số gồm: |
|
+ pH và khí máu: pH, pO2, pCO2 |
|
+ Điện giải: Na+, K+, Ca++, Cl- |
|
+ Chuyển hóa: Glucose, Lactate |
|
+ Chỉ số CO-Ox: tHb, FO2Hb, FHHb, FCOHb, FMetHb, nBili |
|
+ pH màng phổi |
|
* Các thông số tính toán: |
|
- Các thông số tính toán tối thiểu gồm có: pH(T), pCO2(T), pO2(T), HCO3-act, HCO3-std, BE(B), BE(ecf), ctCO2, Ca++(7.4), AnGap, sO2, O2SAT(est), Hct, BO2, pO2(A-a)(T), pO2(a/A)(T), p50, Qsp/Qt(T), Qsp/Qt(T)(est), RI(T), pO2/FiO2, VO2, DO2, ctO2. |
|
* Dải của các thông số: |
|
- Dải thông số đo: |
|
pH : từ ≤ 6.500 đến ≥ 7.80 |
|
pO2 (mmHg) : từ ≤ 10 đến ≥ 700 |
|
pCO2 (mmHg) : từ ≤ 5 đến ≥ 200 |
|
Na+ (mmol/L) : từ ≤ 100 đến ≥ 200 |
|
K+ (mmol/L) : từ ≤ 0.5 đến ≥ 15 |
|
Ca++ (mmol/L) : từ ≤ 0.2 đến ≥ 5 |
|
Cl- (mmol/L) : từ ≤ 65 đến ≥ 140 |
|
Glucose (mmol/L) : từ ≤ 1.5 đến ≥ 40 |
|
Lactate (mmol/L) : từ ≤ 0.2 đến ≥ 30 |
|
tHb (g/dL) : từ ≤ 2 đến ≥ 25 |
|
- Loại mẫu đo ít nhất bao gồm: |
|
+ Máu toàn phần tráng heparin |
|
+ Dịch màng phổi |
|
+ Dịch thẩm tích |
|
* Thể tích mẫu (đo toàn bộ thông số) |
|
- Thể tích mẫu: ≤ 200 µL. |
|
- Thời gian cho kết quả: ≤ 85 giây |
|
Tích hợp máy in nhiệt trong |
|
- Chức năng hiệu chuẩn tối thiểu có ≥ 3 mức |
|
- Lưu trữ dữ liệu: |
|
+ Kết quả bệnh nhân: ≥ 250 |
|
+ Kết quả QC: ≥ 250 |
|
+ Người vận hành: ≥ 5000 |
|
- Giao diện kết nối ngoài: |
|
+ Cổng : RS 232 hoặc tương đương |
|
* Màn hình: ≥5,4 inchs |
|
19 |
MÁY PHÁ RUNG TIM |
19.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
Yêu cầu về cấu hình |
|
Máy chính kèm máy in nhiệt trong máy: 01 bộ |
|
Dây nối điện tim ECG: 01 chiếc |
|
19.2 |
Giấy in: 01 tệp |
Dung dịch làm sạch da: 01 tuýp |
|
Dây nối điện cực tạo nhịp ngoài cơ thể: 01 bộ |
|
Điện cực tạo nhịp ngoài cơ thể: 01 bộ |
|
19.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
Máy chính |
|
- Loại sốc: Bằng tay, đồng bộ và tự động sốc ngoài (AED) |
|
Năng lượng tối đa: ≥270J |
|
Mức năng lượng sốc (bản điện cực sốc hoặc điện cực sốc loại dán): Từ ≤2 J đến ≥270J ( có các mức năng lượng khác nhau) |
|
Bản cực sốc trong: Từ ≤2 J đến ≥50J ( có các mức năng lượng khác nhau) |
|
- Thời gian nạp: ≤10s với năng lượng tối đa |
|
Màn hình |
|
- Loại màn hình: TFT LCD màu |
|
- Kích thước: ≥ 6.5 inch |
|
Điện tim ECG |
|
- Đạo trình điện tim: I, II, III |
|
- Hiển thị độ nhạy: 10mm/mV |
|
- Độ nhạy tối thiểu có: x1/4, x1/2, x1, x2, x5 |
|
- Trở kháng đầu vào: 2.5MΩ hoặc hơn |
|
- Phục hồi máy khử rung sau phóng điện: ≤5s |
|
- Dải đếm nhịp tim: |
|
- Dãy đo: Từ ≤ 20 đến ≥300 BPM. |
|
- CMRR: ≥ 90 dB |
|
- Loại bỏ xung tạo nhịp |
|
Tạo nhịp |
|
- Tần số tạo nhịp: Từ ≤30 đến ≥180 nhịp/phút |
|
- Cường độ dòng điện: Từ 0 mA đến ≥140mA |
|
- Chế độ tạo nhịp: Khi đặt và cố định |
|
Máy in |
|
- Tốc độ giấy: 25 và 50 mm/giây |
|
20 |
MÁY THEO DÕI SẢN KHOA 2 CHỨC NĂNG |
20.1 |
Yêu cầu chung |
- Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2023 trở đi, mới 100%. |
|
- Nhà sản xuất phải có một trong các giấy chứng chỉ quốc tế sau: ISO 9001 hoặc ISO 13485 hoặc tương đương. |
|
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý phân phối chính thức của nhà sản xuất. |
|
- Điện nguồn sử dụng 220V/50Hz |
|
20.2 |
Yêu cầu về cấu hình |
Monitor sản khoa kèm máy in: 01 Bộ |
|
Đầu đo Doppler/Cơn co tử cung: 01 Chiếc |
|
Dây lưng: 02 Chiếc |
|
Nút ghi từ xa (cho thai đơn): 01 chiếc |
|
Gel siêu âm: 01 tuýp |
|
Giấy in: 01 thếp |
|
20.3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật: |
Đo nhịp tim thai (FHR): |
|
Kỹ thuật đo nhịp tim thai: Doppler xung và xử lý tương quan tự động; |
|
Theo dõi âm thanh nhịp tim thai: âm thanh Doppler; |
|
Dải đếm nhịp tim thai: 50 đến 240 bpm |
|
Chức năng báo động: người sử dụng cài đặt ngưỡng nhịp tim thai cao, thấp và thời gian trì hoãn. |
|
Đo chuyển động thai nhi (FM): |
|
Kỹ thuật đo chuyển động thai nhi: đo tự động bằng hệ thống siêu âm Doppler; |
|
Phương pháp in: in sóng nhọn; in chấm chuyển động thai nhi,.. |
|
Đo độ co bóp tử cung (UC): |
|
Phương pháp đo độ co bóp tử cung: đo ngoài (đồng hồ đo độ căng); |
|
Hiển thị độ co bóp: cường độ đau (0 đến 100 đơn vị); chu kỳ đau; |
|
Hiển thị |
|
Màn hình tinh thể lỏng, loại cảm ứng |
|
Kích thước: ≥ 7 inch |
|
Thông tin hiển thị tối thiểu bao gồm: bao gồm điện tim, thông số các phép đo của bà mẹ/ thai nhi, trạng tháI thiết bị, các cài đặt |
|
Máy in: |
|
Phương pháp in: máy in nhiệt |
|
Tốc độ in tối thiểu có: lựa chọn 10, 20, và 30 mm/phút. |
Ghi chú: Thiết bị y tế theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Giá thiết bị y tế phải bao gồm toàn bộ chi phí vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, chi phí bảo hành, bảo trì, nghiệm thu và bàn giao tại nơi sử dụng.
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt, bảo hành, bảo trì: Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu theo địa chỉ: Khu 3 thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: 90 ngày, kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
- Tạm ứng: Thỏa thuận trong quá trình thương thảo, ký kết hợp đồng, đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
- Thanh toán hợp đồng: Theo quy định hiện hành.
5. Các thông tin khác (nếu có): Đính kèm theo bảng mô tả các tính năng, yêu cầu kỹ thuật cơ bản của các thiết bị y tế; các yêu cầu về địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt; bảo quản thiết bị; thời gian giao hàng dự kiến và các thông tin liên quan khác.
5.1. Yêu cầu hồ sơ báo giá bao gồm các tài liệu sau:
- Đăng ký kinh doanh; tài liệu chứng minh đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế căn cứ theo Nghị định số 98/2021/NĐ-CP, ngày 08/11/2021 và Nghị định số 07/2023/NĐ-CP, ngày 03/3/2023 của Chính phủ ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; số điện thoại/email của đại diện đơn vị báo giá trong trường hợp Bệnh viện cần liên lạc.
- Báo giá (theo phụ lục đính kèm).
- Hợp đồng mua bán các thiết bị tương tự (nếu có).
- Catalog, cấu hình và tính năng kỹ thuật của thiết bị và các tài liệu khác liên quan.
5.2. Các quy định đối với báo giá:
- Báo giá có đầy đủ các nội dung, mẫu biểu theo đúng mẫu đính kèm trong yêu cầu báo giá.
- Báo giá phải được đại diện hợp pháp của đơn vị báo giá ký và đóng dấu theo quy định.