Ngày 5/2/2020, đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

(BĐT) - Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Ngãi thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 5/2/2020 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ ủy quyền như sau:

Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Ngãi thuộc Sở Tư pháp (sau đây được gọi tắt là Trung tâm); địa chỉ: Số 15, đường Nguyễn Thiệu, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ; địa chỉ: Số 116, đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng 56 lô đất ở thuộc công trình: Khu dân cư Gò Cát Ông Triều, thôn Nga Mân, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

1. Ký hiệu lô đất, diện tích, giá khởi điểm, tiền hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước và bước giá của từng lô đất đưa ra đấu giá

TT

Số thửa

Tờ bản đồ

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền hồ sơ tham gia (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

LK 01

1

1243

30

163,5

490.500.000

200.000

98.000.000

2

1242

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

3

1241

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

4

1240

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

5

1239

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

6

1238

30

163,5

431.640.000

200.000

86.000.000

LK 02

7

1231

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

8

1230

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

9

1229

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

10

1228

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

11

1227

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

12

1226

30

182,5

547.500.000

500.000

109.000.000

LK 03

13

1237

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

14

1236

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

15

1235

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

16

1234

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

17

1233

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

18

1232

30

182,5

438.000.000

200.000

87.000.000

LK 05

19

1244

30

163,5

490.500.000

200.000

98.000.000

20

1245

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

21

1246

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

22

1247

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

23

1248

30

165

363.000.000

200.000

72.000.000

24

1249

30

163,5

431.640.000

200.000

86.000.000

LK 06

25

1258

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

26

1259

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

27

1260

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

28

1261

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

29

1262

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

30

1263

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

31

1264

30

165

412.500.000

200.000

82.000.000

32

1265

30

160,5

481.500.000

200.000

96.000.000

LK 07

33

1252

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

34

1253

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

35

1254

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

36

1255

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

37

1256

30

165

330.000.000

200.000

66.000.000

38

1257

30

160,5

385.200.000

200.000

77.000.000

LK 04

39

1709

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

40

1710

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

41

1711

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

42

1712

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

43

1713

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

44

1714

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

45

1715

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

46

1716

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

47

1717

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

48

1718

31

195,5

469.200.000

200.000

93.000.000

LK 08

49

1720

31

195,5

469.200.000

200.000

93.000.000

50

1721

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

51

1722

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

52

1723

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

53

1724

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

54

1725

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

55

1726

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

56

1727

31

187,5

375.000.000

200.000

75.000.000

Bước giá: 5.000.000 đồng.

Giá khởi điểm của từng lô đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ và các khoản phí, lệ phí phải nộp khi làm thủ tục giao đất, cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.

2. Thời hạn, địa điểm xem thực tế, thực địa các lô đất: Từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản cho đến ngày 03/02/2020 (trong giờ hành chính) tại thực địa 56 lô đất ở thuộc công trình: Khu dân cư Gò Cát Ông Triều, thôn Nga Mân, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

3. Thời gian, địa điểm bán và mua hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 14/01/2020 đến 11 giờ 00 phút, ngày 03/02/2020 (trong giờ hành chính) tại UBND xã Phổ Cường.

4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký, nộp Hồ sơ tham gia đấu giá: Sau khi nhận hồ sơ tham gia đấu giá thì người tham gia đấu giá nộp hồ sơ tham gia đấu giá cho Trung tâm: Từ ngày 14/01/2020 đến 11 giờ 00 phút, ngày 03/02/2020 (trong giờ hành chính) tại UBND xã Phổ Cường.

4.2. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và Luật Đấu giá tài sản năm 2016 có nhu cầu tham gia đấu giá.

4.3. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Người tham gia đấu giá mua Hồ sơ tham gia đấu giá phải nghiên cứu kỹ toàn bộ Quy chế cuộc đấu giá, các điều kiện đã nêu trong Đơn đề nghị đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất theo mẫu do Trung tâm phát hành (có đóng dấu treo của Trung tâm và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ, không được sử dụng hồ sơ phô tô), ghi đầy đủ, cụ thể, chi tiết các nội dung nêu trong Đơn đề nghị đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, đã xem thực địa, cơ sở hạ tầng,… và nếu hoàn toàn đồng ý thì nộp hồ sơ tham gia đấu giá cho Trung tâm, gồm: Đơn đề nghị đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất; 02 Sổ Hộ khẩu, 02 Giấy Chứng minh nhân dân, Giấy Chứng nhận kết hôn (nếu là vợ chồng đăng ký) có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; giấy ủy quyền (nếu có).

5. Thời gian, địa điểm và phương thức nộp tiền đặt trước:

- Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 07 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút, ngày 03/02/2020 (trong giờ hành chính). Người tham gia đấu giá có quyền nộp tiền đặt trước từ ngày thông báo đến 16 giờ 30 phút, ngày 03/02/2020 (trong giờ hành chính).

- Phương thức nộp tiền đặt trước: Chuyển/nộp vào tài khoản của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ số: 57010004043774 mở tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi (BIDV); Trường hợp người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước tại các phòng giao dịch của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ở các địa bàn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi cũng phải ghi đúng số tài khoản nêu trên. Ngay sau khi nộp tiền đặt trước, người tham gia đấu giá cung cấp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ để phối hợp với Trung tâm phát hành Giấy mời tham gia cuộc đấu giá và hoàn tất thủ tục trước khi đấu giá. Trường hợp người tham gia đấu giá đã nộp tiền nhưng không cung cấp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ thì xem như người tham gia đấu giá chưa hoàn tất thủ tục trước khi đấu giá; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ và Trung tâm không chịu trách nhiệm.

6. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Dự kiến bắt đầu từ 08 giờ 00 phút, ngày 05/02/2020 tại Hội trường UBND xã Phổ Cường.

7. Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.

8. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu và muốn biết cụ thể, chi tiết liên hệ trực tiếp tại Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ hoặc Trung tâm - địa chỉ: Số 15, đường Nguyễn Thiệu, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi; điện thoại: 0255.3828925, 3837018, 3837015, 3837266./.

Tin cùng chuyên mục