1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp Danh Hoàng Nguyên, Lô 177 MBQH 89 XD/UBTH, đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa.
2. Đơn vị có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố Thanh Hóa, Số 52 Tống Duy Tân, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa.
3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá và các thông tin về tài sản:
3.1 Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phố 6 tại phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa (MBQH phê duyệt kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của Chủ tịch UBND Thành phố Thanh Hóa);
3.2 Nơi có tài sản đấu giá: Khu đất đấu giá thuộc địa giới hành chính phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa, có ranh giới cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp đường Định Hòa và Khu dân cư hiện trạng;
- Phía Nam giáp phần đất thu hồi mở rộng Trường kỹ thuật công nghiệp;
- Phía Đông: giáp hành lang sông Hạc và khu dân cư hiện trạng;
- Phía Tây: giáp khu dân cư hiện trạng.
3.3. Diện tích: Khu đất đấu giá gồm 126 lô đất ở chia lô và 49 lô đất ở biệt thự, có tổng diện tích 22.895,2 m2.
3.4. Hiện trạng khu đất: Đã được bồi thường GPMB phần diện tích đấu giá và hoàn thành thi công hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường kết nối theo mặt bằng quy hoạch.
3.5. Mục đích, hình thức giao đất, thời hạn sử dụng đất
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: theo dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt tối đa không quá 50 năm tính từ ngày UBND tỉnh ký quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá; người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài.
4. Giá khởi điểm, bước giá để tổ chức đấu giá:
4.1. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 107.268.560.000đồng (Bằng chữ: Một trăm linh bảy tỷ hai trăm sáu mươi tám triệu năm trăm sáu mươi ngàn đồng).
4.2. Bước giá: Bước giá để tổ chức đấu giá bằng 1% mức giá trả cao nhất của vòng đấu liền kề trước đó.
5. Tiền đặt trước: 21.453.712.000 đồng/01 hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (Bằng chữ: Hai mươi mốt tỷ, bốn trăm năm mươi ba triệu, bảy trăm mười hai ngàn đồng trên một hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá).
- Cách thức, địa điểm nộp tiền đặt trước: Tiền đặt trước được chuyển khoản vào tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, Số tài khoản: 0651015150879 tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Baovietbank) - CN Thanh Hóa.
Nội dung: “Tên khách hàng tham gia đấu giá - nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá quyền sử dụng đất Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phố 6 tại phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa ”.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 30/09/2019 đến hết ngày 02/10/2019 (trong giờ hành chính).
6. Đối tượng tham gia: Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 55 Luật đất đai 2013 và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Người tham gia đấu giá là Doanh nghiệp hoặc hợp tác xã có vốn pháp định đăng ký kinh doanh bất động sản theo quy định của pháp luật.
7. Thời gian, địa điểm xem tài sản, bán, nộp hồ sơ đấu giá:
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Công ty tổ chức cho khách hàng tham gia đấu giá xem tài sản từ ngày 12/09/2019 đến hết ngày 13/09/2019 tại Khu đất đấu giá.
- Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, bán và thu hồ sơ đấu giá: Từ ngày 12/09/2019 đến hết ngày 30/09/2019 (trong giờ hành chính) tại Công ty Đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên. Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu tài sản và tham khảo hồ sơ, quy chế cuộc đấu giá tại trụ sở Công ty đấu giá Hợp danh Hoàng Nguyên trong thời gian bán hồ sơ tham gia đấu giá.
8. Phí mua hồ sơ tham gia đấu giá: 4.000.000 đồng/01 hồ sơ (Bốn triệu đồng một hồ sơ). Tiền mua hồ sơ không được hoàn trả lại trừ trường hợp pháp luật quy định.
9. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Theo quy định tại Điều 4 Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng có nhu cầu tham gia đấu giá mua hồ sơ, nộp hồ sơ hợp lệ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá theo quy định và thời hạn được thông báo tại thông báo và quy chế cuộc đấu giá do Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên ban hành.
10. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá tài sản: Từ 14 giờ 00 phút ngày 03/10/2019 tại UBND phường Đông Cương, Thành phố Thanh Hóa.
11. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
- Hình thức đấu giá: Đấu giá trọn gói toàn bộ 175 lô đất, tổng diện tích 22.895,2m2 (gồm 126 lô đất ở chia lô: 11.557,9 m2 và 49 lô đất ở biệt thự: 11.337,3 m2) theo hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp theo từng vòng, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp thì người có mức giá trả cao nhất tại vòng đấu đó là người trúng đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
* Khách hàng có nhu cầu đấu giá tài sản trên liên hệ với Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, Lô 177 MBQH 89 XD/UBTH, đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa (trong giờ hành chính; điện thoại: 02373.724.994;
DANH MỤC CÁC LÔ ĐẤT ĐÍNH KÈM |
|||||
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phố 6 tại phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa (MBQH phê duyệt kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 của Chủ tịch UBND Thành phố Thanh Hóa); |
|||||
TT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Vị trí |
Giá đất |
|
Tổng |
|||||
I |
Các lô Định Hòa |
192,00 |
|||
1 |
Lô 01 |
96,00 |
126,10 |
Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền |
7.440.000 |
2 |
Lô 02 |
96,00 |
99,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
3 |
Lô 03 |
99,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
4 |
Lô 04 |
99,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
5 |
Lô 05 |
99,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
6 |
Lô 06 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
7 |
Lô 07 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
8 |
Lô 08 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
9 |
Lô 09 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
10 |
Lô 10 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
11 |
Lô 11 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
12 |
Lô 12 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
13 |
Lô 13 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
14 |
Lô 14 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
15 |
Lô 15 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
16 |
Lô 16 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
17 |
Lô 17 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
18 |
Lô 18 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
19 |
Lô 19 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
20 |
Lô 20 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
21 |
Lô 21 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
22 |
Lô 22 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
23 |
Lô 23 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
24 |
Lô 24 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
25 |
Lô 25 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
26 |
Lô 26 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
27 |
Lô 27 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
28 |
Lô 28 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
29 |
Lô 29 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
30 |
Lô 30 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
31 |
Lô 31 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
32 |
Lô 32 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
33 |
Lô 33 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
34 |
Lô 34 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
35 |
Lô 35 |
90,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
36 |
Lô 38 |
95,50 |
Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền |
7.440.000 |
|
37 |
Lô 39 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
38 |
Lô 40 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
39 |
Lô 41 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
40 |
Lô 42 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
41 |
Lô 43 |
95,50 |
Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền |
7.440.000 |
|
42 |
Lô 79 |
105,50 |
Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền |
7.440.000 |
|
43 |
Lô 80 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
44 |
Lô 81 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
45 |
Lô 82 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
46 |
Lô 83 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
47 |
Lô 84 |
100,00 |
Đường Đinh Hòa |
6.200.000 |
|
48 |
Lô 85 |
105,50 |
Đường Đinh Hòa, 02 mặt tiền |
7.440.000 |
|
II |
Đường nội bộ |
192 |
|||
1 |
Lô 44 |
112,00 |
91,50 |
Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền |
5.160.000 |
2 |
Lô 45 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
3 |
Lô 46 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
4 |
Lô 47 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
5 |
Lô 48 |
80,00 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
6 |
Lô 49 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
7 |
Lô 50 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
8 |
Lô 51 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
9 |
Lô 52 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
10 |
Lô 53 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
11 |
Lô 54 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
12 |
Lô 55 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
13 |
Lô 56 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
14 |
Lô 57 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
15 |
Lô 58 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
16 |
Lô 59 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
17 |
Lô 60 |
105,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
18 |
Lô 61 |
#REF! |
117,00 |
Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền |
5.160.000 |
19 |
Lô 62 |
169,40 |
Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền |
5.160.000 |
|
20 |
Lô 63 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
21 |
Lô 64 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
22 |
Lô 65 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
23 |
Lô 66 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
24 |
Lô 67 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
25 |
Lô 68 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
26 |
Lô69 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
27 |
Lô 70 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
28 |
Lô 71 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
29 |
Lô 72 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
30 |
Lô 73 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
31 |
Lô 74 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
32 |
Lô 75 |
75,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
33 |
Lô 76 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
34 |
Lô 77 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
35 |
Lô78 |
94,50 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
36 |
Lô 86 |
108,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
37 |
Lô 87 |
108,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
38 |
Lô 88 |
108,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
39 |
Lô 89 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
40 |
Lô 90 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
41 |
Lô 91 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
42 |
Lô 92 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
43 |
Lô 93 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
44 |
Lô 94 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
45 |
Lô 95 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
46 |
Lô 96 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
47 |
Lô 97 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
48 |
Lô 98 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
49 |
Lô 99 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
50 |
Lô 100 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
51 |
Lô 101 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
52 |
Lô 102 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
53 |
Lô 103 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
54 |
Lô 104 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
55 |
Lô 105 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
56 |
Lô 106 |
120,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
57 |
Lô 107 |
131,40 |
Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền |
5.160.000 |
|
58 |
Lô 108 |
187,50 |
Đường quy hoạch 7,5m; 02 mặt tiền |
5.160.000 |
|
59 |
Lô 109 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
60 |
Lô 110 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
61 |
Lô 111 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
62 |
Lô 112 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
63 |
Lô 113 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
64 |
Lô 114 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
65 |
Lô 115 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
66 |
Lô 116 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
67 |
Lô 117 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
68 |
Lô 118 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
69 |
Lô 119 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
70 |
Lô120 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
71 |
Lô 121 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
72 |
Lô 122 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
73 |
Lô 123 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
74 |
Lô 124 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
75 |
Lô 125 |
90,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
76 |
Lô 126 |
108,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
77 |
Lô 127 |
108,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
78 |
Lô 128 |
108,00 |
Đường quy hoạch 7,5m |
4.300.000 |
|
III |
Khu BT |
||||
1 |
Lô BT1 |
224,30 |
Lô đất BT 2 mặt tiền |
5.160.000 |
|
2 |
Lô BT2 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
3 |
Lô BT3 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
4 |
Lô BT4 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
5 |
Lô BT5 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
6 |
Lô BT6 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
7 |
Lô BT7 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
8 |
Lô BT8 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
9 |
Lô BT9 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
10 |
Lô BT10 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
11 |
Lô BT11 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
12 |
Lô BT12 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
13 |
Lô BT13 |
220,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
14 |
Lô BT14 |
264,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
15 |
Lô BT15 |
264,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
16 |
Lô BT16 |
308,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
17 |
Lô BT17 |
341,70 |
Lô đất BT 2 mặt tiền |
5.160.000 |
|
18 |
Lô BT18 |
223,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
19 |
Lô BT19 |
215,50 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
20 |
Lô BT20 |
208,50 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
21 |
Lô BT21 |
203,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
22 |
Lô BT22 |
199,50 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
23 |
Lô BT23 |
197,50 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
24 |
Lô BT24 |
197,50 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
25 |
Lô BT25 |
198,50 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
26 |
Lô BT26 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
27 |
Lô BT27 |
201,50 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
28 |
Lô BT28 |
243,60 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
29 |
Lô BT29 |
245,40 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
30 |
Lô BT30 |
247,20 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
31 |
Lô BT31 |
249,60 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
32 |
Lô BT32 |
251,40 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
33 |
Lô BT33 |
295,80 |
Lô đất BT 2 mặt tiền |
5.160.000 |
|
34 |
Lô BT34 |
239,50 |
Lô đất BT 2 mặt tiền |
5.160.000 |
|
35 |
Lô BT35 |
240,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
36 |
Lô BT36 |
240,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
37 |
Lô BT37 |
240,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
38 |
Lô BT38 |
240,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
39 |
Lô BT39 |
240,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
40 |
Lô BT40 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
41 |
Lô BT41 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
42 |
Lô BT42 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
43 |
Lô BT43 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
44 |
Lô BT44 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
45 |
Lô BT45 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
46 |
LôBT46 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
47 |
Lô BT47 |
200,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
48 |
Lô BT48 |
352,00 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|
49 |
Lô BT49 |
326,30 |
Lô đất BT |
4.300.000 |
|