Các chủ đầu tư, bên mời thầu tham khảo tình huống đã phân tích để sửa đổi, bổ sung các tiêu chí trong HSMT, giúp quá trình lựa chọn nhà thầu được suôn sẻ, tránh các khiếu nại, khiếu kiện làm kéo dài thời gian lựa chọn nhà thầu, giảm hiệu quả công trình, dự án.
I. Danh sách các gói thầu phát hành HSMT ngày 30/6/2025 nêu tiêu chí hợp đồng tương tự có nội dung tương tự hoặc gần tương tự như tình huống điển hình:
1. Gói thầu Mua sắm, lắp đặt thiết bị dạy nghề
Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn của Trường Cao đẳng Gia Lai
Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Gia Lai
Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Gia Lai
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 15.333.706.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 21.904.729.000 VND.
2. Gói thầu Mua sắm phân đạm Ure dùng trong công nghệ sản xuất Keo
Dự toán Mua sắm phân đạm ure dùng trong công nghệ sản xuất Keo
Bên mời thầu: Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG - Quảng Trị
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG - Quảng Trị
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 5.000.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 9.410.625.000 VND.
3. Gói thầu Thiết bị xe xúc lật, nhà máy MDF2
Dự toán Thiết bị xe xúc lật, nhà máy MDF2
Bên mời thầu: Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG - Quảng Trị
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Gỗ MDF VRG - Quảng Trị
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 800.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.130.000.000 VND.
4. Gói thầu Sửa chữa thay thế lò đốt sấy nóng dây chuyền tạo hạt
Dự toán Sửa chữa thay thế lò đốt sấy nóng dây chuyền tạo hạt
Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Tiến Khang
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bình Điền Quảng Trị
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: có quy mô trên 70% quy mô của gói thầu đang xét. Trong khi Gói thầu có giá là 3.448.005.000 VND.
5. Gói thầu số 01 Vật tư, hóa chất, dụng cụ năm 2025
Dự toán Kế hoạch mua sắm hàng hóa, dịch vụ để thực hiện nhiệm vụ BVMT cấp Bộ Quốc phòng do Viện Nhiệt đới môi trường chủ trì
Bên mời thầu: Viện Nhiệt đới môi trường
Chủ đầu tư: Viện Nhiệt đới môi trường
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.812.202.700 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 2.588.861.000 VND.
6. Gói thầu Thiết bị
Dự án Sửa chữa cải tạo Trường Mầm non Măng Non III (Phường 2), Quận 10
Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Quận 10 (TP. Hồ Chí Minh)
Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Quận 10 (TP. Hồ Chí Minh)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 796.012.240 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.137.161.000 VND.
7. Gói thầu Gia cố vách gỗ xung quanh phòng hội trường lớn
Dự toán Gia cố vách gỗ xung quanh phòng hội trường lớn
Bên mời thầu: Trung tâm Hội nghị Quốc gia (TP. Hà Nội)
Chủ đầu tư: Trung tâm Hội nghị Quốc gia (TP. Hà Nội)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 3.617.784.500 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 7.235.568.821 VND.
8. Gói thầu Xây lắp (bao gồm chi phí xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông)
Dự toán Cải thiện nâng cao an toàn giao thông tại các điểm trường học trên địa bàn tỉnh theo Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông cho lứa tuổi học sinh trong tình hình mới
Bên mời thầu: Công ty cổ phần Xây dựng và Dịch vụ Đức Tín
Chủ đầu tư: Ban An toàn giao thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu 02 công trình có: loại kết cấu: công trình giao thông đường bộ, cấp IV, trong đó ít nhất một công trình có giá trị là (V) 4.853.129.000 VND và tổng giá trị tất cả các công trình >= 9.706.258.000 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 6.153.329.113 VND.
9. Gói thầu Xây lắp
Dự toán Bổ sung, lắp đặt gồ giảm tốc và biển cảnh báo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2025
Bên mời thầu: Công ty cổ phần Xây dựng và Dịch vụ Đức Tín
Chủ đầu tư: Ban An toàn giao thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu 02 công trình có: loại kết cấu: công trình giao thông (kết cấu lắp đặt gồ giảm tốc), cấp IV, trong đó ít nhất một công trình có giá trị là (V) 1.970.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các công trình >= 3.940.000.000 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 2.462.518.366 VND.
10. Gói thầu Xây lắp (bao gồm chi phí xây dựng + đảm bảo an toàn giao thông)
Dự toán Cải thiện nâng cao an toàn tại các điểm trường học có xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh theo mô hình “cổng trường an toàn giao thông”
Bên mời thầu: Công ty cổ phần Xây dựng và Dịch vụ Đức Tín
Chủ đầu tư: Ban An toàn giao thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu 02 công trình có: loại kết cấu: công trình giao thông đường bộ, cấp IV, trong đó ít nhất một công trình có giá trị là (V) 2.071.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các công trình >= 4.142.000.000 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 2.589.270.949 VND.
II. Dẫn chiếu quy định pháp luật liên quan:
1. Theo Mẫu số 4A Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT, quy mô của hợp đồng tương tự (Y) thông thường bằng khoảng 50% giá trị của gói thầu đang xét. Trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn thì có thể điều chỉnh giảm yêu cầu về quy mô của hợp đồng tương tự xuống còn Y/1,25 và/hoặc chia gói thầu thành các phần (lô) để tăng tính cạnh tranh cho gói thầu.
2. Theo Mẫu số 5A Hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT, quy mô của hợp đồng tương tự thông thường khoảng 30% giá trị của gói thầu đang xét (hoặc 30% tổng giá trị của các hạng mục chính trong trường hợp gói thầu nhiều hạng mục công việc khác nhau và bên mời thầu yêu cầu quy mô trên cơ sở các hạng mục chính của gói thầu); đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế hoặc gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có khối lượng mời thầu lớn thì có thể điều chỉnh giảm yêu cầu về quy mô của hợp đồng tương tự xuống trong khoảng 20% giá trị của gói thầu đang xét (hoặc 20% tổng giá trị của các hạng mục chính trong trường hợp gói thầu nhiều hạng mục công việc khác nhau và bên mời thầu yêu cầu quy mô trên cơ sở các hạng mục chính của gói thầu).
Đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì giá trị hợp đồng tương tự được xác định khoảng 30% (hoặc 20% trong trường hợp gói thầu có công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế hoặc gói thầu có khối lượng mời thầu lớn) giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm. Trong trường hợp này, việc đánh giá về quy mô, tính chất của hợp đồng tương tự cũng được xét theo 01 chu kỳ (01 năm) tương ứng.
3. Tại Ghi chú (13) Mẫu số 3A Hồ sơ mời thầu xây lắp qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT:
(13) Ghi giá trị của V, V1, V2, V3. Trong đó:
- V có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị công việc xây lắp của công trình thuộc gói thầu đang xét (công trình A). Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V trong khoảng 40% - 50% giá trị công việc xây lắp của công trình A.
- V1, V2, V3... có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị của từng công trình/hạng mục tương ứng (A1, A2, A3...) thuộc gói thầu đang xét (bao gồm thuế, phí, lệ phí và chi phí dự phòng nếu có). Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V1, V2, V3... trong khoảng 40% - 50% giá trị của công trình/hạng mục A1, A2, A3...
- Việc đánh giá về giá trị của các công trình/hạng mục mà nhà thầu đã thực hiện, tổ chuyên gia căn cứ vào giá trị hoàn thành, được nghiệm thu của công trình/hạng mục đó. Thời điểm xác nhận công trình/hạng mục hoàn thành để xác định công trình/hạng mục tương tự là thời điểm nghiệm thu công trình/hạng mục, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
(Hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, giá trị hoàn thành mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 50% giá trị của công trình đang xét thì được đánh giá là một công trình xây lắp tương tự).
- Các công trình/hạng mục tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành có thể thuộc một hoặc nhiều hợp đồng (hợp đồng có thể đang thực hiện, chưa thanh lý).
- Đối với gói thầu gồm tổ hợp nhiều công trình theo pháp luật về xây dựng, chủ đầu tư có thể yêu cầu phải hoàn thành công trình/hạng mục tương tự cho tất cả các công trình/hạng mục trong gói thầu hoặc chỉ yêu cầu hoàn thành công trình/hạng mục tương tự đối với một số công trình/hạng mục chính, trường hợp có một số công trình có cùng loại kết cấu thì chỉ yêu cầu về công trình/hạng mục tương tự đối với cùng loại kết cấu mà có cấp công trình cao nhất (trường hợp có nhiều công trình cùng loại kết cấu và cấp công trình thì giá trị hợp đồng tương tự được tính theo công trình có giá trị cao nhất). Công trình/hạng mục mà nhà thầu đã hoàn thành có cùng loại kết cấu và có cấp công trình cao hơn cấp công trình của gói thầu đang xét thì được coi là đáp ứng yêu cầu về loại kết cấu và cấp công trình.