Các chủ đầu tư, bên mời thầu tham khảo tình huống đã phân tích để sửa đổi, bổ sung các tiêu chí trong HSMT, giúp quá trình lựa chọn nhà thầu được suôn sẻ, tránh các khiếu nại, khiếu kiện làm kéo dài thời gian lựa chọn nhà thầu, giảm hiệu quả công trình, dự án.
I. Danh sách các gói thầu phát hành HSMT ngày 01/4/2025 nêu tiêu chí hợp đồng tương tự có nội dung tương tự hoặc gần tương tự như tình huống điển hình:
1. Gói thầu Mua sắm trang bị kỹ thuật
Dự toán Nhiệm vụ bảo đảm kỹ thuật cho trang bị nghiên cứu, trang bị phòng thí nghiệm năm 2025
Bên mời thầu: Viện Điện tử (TP. Hà Nội)
Chủ đầu tư: Viện Điện tử (TP. Hà Nội)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.300.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.800.000.000 VND.
2. Gói thầu Mua nguyên vật liệu than cám, than cục phục vụ sản xuất
Dự toán Mua và chi phí nguyên vật liệu than cám, than cục từ tháng 5 đến tháng 12 năm 2025
Bên mời thầu: Trung tâm Triển khai công nghệ (TP. Hà Nội)
Chủ đầu tư: Trung tâm Triển khai công nghệ (TP. Hà Nội)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 9.405.550.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 13.436.500.000 VND.
3. Gói thầu Đầu tư thiết bị lưu trữ và gateway cho dự án 26a/2024/GPDV
Dự án Đầu tư mua sắm thiết bị lưu trữ phục vụ khách hàng của Trung tâm GPDV Quý 4/2024
Bên mời thầu: Công ty TNHH Viettel-CHT
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Viettel-CHT
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 9.200.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 13.063.215.000 VND.
4. Gói thầu Đầu tư thiết bị mạng và phụ kiện cho Dự án 26a/2024/GPDV
Dự án Đầu tư mua sắm thiết bị lưu trữ phục vụ khách hàng của Trung tâm GPDV Quý 4/2024
Bên mời thầu: Công ty TNHH Viettel-CHT
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Viettel-CHT
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.150.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.588.760.800 VND.
5. Gói thầu số 10 Mua sắm 01 xe ô tô tương đương Toyota Land Cruiser đã qua sử dụng
Dự án Đầu tư phương tiện, máy móc thiết bị phục vụ sản xuất năm 2024 và những năm tiếp theo Tổng công ty Đông Bắc
Bên mời thầu: Tổng công ty Đông Bắc (tỉnh Quảng Ninh)
Chủ đầu tư: Tổng công ty Đông Bắc (tỉnh Quảng Ninh)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 2.170.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 3.100.000.000 VND.
6. Gói thầu số 02 Mua sắm nhiên liệu, dầu nhờn đợt 1 phục vụ nhiệm vụ đơn vị năm 2025
Dự toán Mua nhiên liệu, dầu nhờn đợt 1 phục vụ nhiệm vụ đơn vị năm 2025
Bên mời thầu: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa
Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 2.158.443.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 3.083.490.000 VND.
7. Gói thầu số 03 Mua sắm quân trang huấn luyện DBĐV năm 2025
Dự toán Mua sắm quân trang huấn luyện DBĐV năm 2025
Bên mời thầu: Công ty TNHH Xây dựng Lộc Tiến An
Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lâm Đồng
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.350.000.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.920.960.000 VND.
8. Gói thầu số 04 Mua sắm vật tư, hàng hóa, trang thiết bị đo lường
Dự toán Mua sắm vật tư BĐKT đo lường cho lực lượng KN năm 2025
Bên mời thầu: Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng/Cục Hậu cần - Kỹ thuật QCHQ (TP. Hải Phòng)
Chủ đầu tư: Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng/Cục Hậu cần - Kỹ thuật QCHQ (TP. Hải Phòng)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 1.291.439.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.844.912.000 VND.
9. Gói thầu số 05 Mua sắm trang thiết bị của phao bè
Dự toán Mua sắm vật tư BĐKT đo lường cho lực lượng KN năm 2025
Bên mời thầu: Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng/Cục Hậu cần - Kỹ thuật QCHQ (TP. Hải Phòng)
Chủ đầu tư: Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng/Cục Hậu cần - Kỹ thuật QCHQ (TP. Hải Phòng)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 706.759.000 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 1.009.655.000 VND.
10. Gói thầu số 06 Mua giấy, bìa
Dự toán Mua giấy, bìa
Bên mời thầu: M951 Ban Cơ yếu Chính phủ (tỉnh Vĩnh Phúc)
Chủ đầu tư: M951 Ban Cơ yếu Chính phủ (tỉnh Vĩnh Phúc)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự:
Có quy mô (giá trị) tối thiểu: 3.137.935.500 VND. Trong khi Gói thầu có giá là 4.841.386.000 VND.
11. Gói thầu số 4 (xây lắp) Thi công xây dựng công trình
Dự án Tuyến ống chuyển tải dọc đường Quốc lộ 1 đoạn từ ngã ba Tân Phong - thành phố Long Khánh đến xã Xuân Định - huyện Xuân Lộc
Bên mời thầu: Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
Chủ đầu tư: Công ty CP Cấp nước Đồng Nai
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự: Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu 02 công trình có: loại kết cấu: Tương đương tối thiểu có 02 hợp đồng, trong đó có 1 hợp đồng có thi công lắp đặt tuyến ống cấp nước bằng HDPE với chiều dài ống HDPE ≥ OD450 là L ≥ 1,4 km, có giá trị hợp đồng thực hiện thực tế ≥ 6,4 tỷ đồng và 1 hợp đồng có thi công lắp đặt tuyến ống cấp nước HDPE, là công rình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên, có giá trị hợp đồng thực hiện thực tế ≥ 6,4 tỷ đồng... Trường hợp nhà thầu dự thầu là liên danh thì yêu cầu đối với từng thành viên liên danh phải đáp ứng ít nhất 1 hợp đồng xây dựng đã thực hiện tương đương với nội dung công việc đảm nhận và giá trị thực hiện trong thỏa thuận liên danh, cấp III, trong đó ít nhất một công trình có giá trị là (V) 6.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các công trình >= 12.800.000.000 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 9.119.361.161 VND.
12. Gói thầu XL04 Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị xây dựng điểm tái định cư bản Pà Puộc, xã Chiềng Yên
Dự án thành phần Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng thuộc địa phận huyện Vân Hồ của Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
Chủ đầu tư: UBND huyện Vân Hồ (tỉnh Sơn La)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự: Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu: 01 công trình có: loại kết cấu giao thông, hạ tầng kỹ thuật, điện chiếu sáng, điện sinh hoạt, cấp IV, có giá trị là: V1 10.000.000.000 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 15.866.094.000 VND.
13. Gói thầu XL01 Thi công xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị xây dựng điểm tái định cư Nà Chá, xã Chiềng Khoa
Dự án thành phần Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng thuộc địa phận huyện Vân Hồ của Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Vân Hồ (tỉnh Sơn La)
Chủ đầu tư: UBND huyện Vân Hồ (tỉnh Sơn La)
Tại Mục 2 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm thuộc Chương III, HSMT yêu cầu về hợp đồng tương tự: Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn tối thiểu: 01 công trình có: loại kết cấu công trình dân dụng, cấp III; giao thông, hạ tầng kỹ thuật, điện chiếu sáng, điện sinh hoạt, cấp IV, cấp III, IV, có giá trị là: V1 9.000.000.000 VND.
Trong khi Gói thầu có giá là 13.584.498.000 VND.
II. Dẫn chiếu quy định pháp luật liên quan:
1. Theo Mẫu số 4A Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT, quy mô của hợp đồng tương tự (Y) thông thường bằng khoảng 50% giá trị của gói thầu đang xét. Trường hợp mua sắm tập trung hoặc mua sắm hàng hóa có số lượng, khối lượng mời thầu lớn thì có thể điều chỉnh giảm yêu cầu về quy mô của hợp đồng tương tự xuống còn Y/1,25 và/hoặc chia gói thầu thành các phần (lô) để tăng tính cạnh tranh cho gói thầu.
2. Tại Ghi chú (13) Mẫu số 3A Hồ sơ mời thầu xây lắp qua mạng một giai đoạn một túi hồ sơ ban hành kèm theo Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT:
(13) Ghi giá trị của V, V1, V2, V3. Trong đó:
- V có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị công việc xây lắp của công trình thuộc gói thầu đang xét (công trình A). Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V trong khoảng 40% - 50% giá trị công việc xây lắp của công trình A.
- V1, V2, V3... có giá trị thông thường khoảng 50% giá trị của từng công trình/hạng mục tương ứng (A1, A2, A3...) thuộc gói thầu đang xét (bao gồm thuế, phí, lệ phí và chi phí dự phòng nếu có). Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị V1, V2, V3... trong khoảng 40% - 50% giá trị của công trình/hạng mục A1, A2, A3...
- Việc đánh giá về giá trị của các công trình/hạng mục mà nhà thầu đã thực hiện, Tổ chuyên gia căn cứ vào giá trị hoàn thành, được nghiệm thu của công trình/hạng mục đó. Thời điểm xác nhận công trình/hạng mục hoàn thành để xác định công trình/hạng mục tương tự là thời điểm nghiệm thu công trình/hạng mục, không căn cứ vào thời điểm ký kết hợp đồng.
(Hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, giá trị hoàn thành mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 50% giá trị của công trình đang xét thì được đánh giá là một công trình xây lắp tương tự).
- Các công trình/hạng mục tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành có thể thuộc một hoặc nhiều hợp đồng (hợp đồng có thể đang thực hiện, chưa thanh lý).
- Đối với gói thầu gồm tổ hợp nhiều công trình theo pháp luật về xây dựng, chủ đầu tư có thể yêu cầu phải hoàn thành công trình/hạng mục tương tự cho tất cả các công trình/hạng mục trong gói thầu hoặc chỉ yêu cầu hoàn thành công trình/hạng mục tương tự đối với một số công trình/hạng mục chính, trường hợp có một số công trình có cùng loại kết cấu thì chỉ yêu cầu về công trình/hạng mục tương tự đối với cùng loại kết cấu mà có cấp công trình cao nhất (trường hợp có nhiều công trình cùng loại kết cấu và cấp công trình thì giá trị hợp đồng tương tự được tính theo công trình có giá trị cao nhất). Công trình/hạng mục mà nhà thầu đã hoàn thành có cùng loại kết cấu và có cấp công trình cao hơn cấp công trình của gói thầu đang xét thì được coi là đáp ứng yêu cầu về loại kết cấu và cấp công trình.