Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bình Thuận có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng dự toán chi tiết (bước thiết kế cấu hình chi tiết) cho Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Đa khoa tỉnh. Nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bình Thuận.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Nguyễn Hữu Dũng - Chuyên viên Phòng ĐHDA3 thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bình Thuận - Số điện thoại: 0909.479.359 - Địa chỉ email: Dungxd1979@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Yêu cầu gửi cả bản cứng (kèm USB) và bản mềm (qua email).
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Số 04 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
- Nhận qua email: bqldadtxd@binhthuan.gov.vn.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00’ ngày 30 tháng 10 năm 2024 đến trước 17h00 ngày 08 tháng 11 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá tối thiểu: 120 ngày kể từ ngày 08 tháng 11 năm 2024.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục hàng hoá và yêu cầu: Theo phụ lục đính kèm.
2. Địa điểm cung cấp hàng hóa: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận. Đ/c: Đường Tôn Thất Bách, phường Phú Tài, thành phố Phan Thiết. Yêu cầu báo giá bao gồm chi phí vận chuyển, bảo hiểm, bảo quản và toàn bộ các loại thuế, phí liên quan.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng ≤ 120 ngày.
4. Dự kiến về các điều khoản thanh toán hợp đồng:
- Đồng tiền thanh toán: VND.
- Thanh toán:
+ Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng tối đa 30% giá trị hợp đồng.
+ Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
5. Thành phần và quy cách hồ sơ báo giá.
- Bảng giá: Mẫu số 01.
- Bảng đáp ứng yêu cầu mời báo giá: Mẫu số 02.
- Bảng đáp ứng cấu hình, chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị báo giá so với yêu cầu mời chào giá (phụ lục 02 đính kèm).
- Tài liệu kỹ thuật có liên quan.
Lưu ý: Các đơn vị báo giá cần cung cấp bảng đáp ứng kỹ thuật, tham chiếu kèm các tài liệu để chứng minh thiết bị chào giá đáp ứng với yêu cầu cấu hình, chỉ tiêu kỹ thuật theo yêu cầu mời chào giá hoặc đề xuất điều chỉnh tương đương hoặc tốt hơn. Các file mềm đáp ứng kỹ thuật cần được gửi vào email và đính kèm USB theo báo giá; đồng thời gửi các hợp đồng cung cấp hàng hóa đã thực hiện trong thời gian 12 tháng hoặc Quyết định trúng thầu trong 12 tháng.
Các báo giá không thể hiện đầy đủ việc đáp ứng cấu hình, chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị so với yêu cầu mời báo giá sẽ không được xem xét.
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bình Thuận rất mong được sự quan tâm hợp tác của các đơn vị.
MẪU SỐ 01: MẪU BÁO GIÁ
Kính gửi: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận, chúng tôi….[ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất, nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] – Mã số thuế: …….
Báo giá cho các hàng hoá như sau:
STT |
Tên hàng hóa theo yêu cầu báo giá (2) |
Ký, mã, nhãn hiệu, model, (nếu có) (3) |
Mã HS (nếu có) (4) |
Năm sản xuất(5) |
Xuất xứ (6) |
Số lượng (7) |
Đơn vị tính |
Đơn giá(8) (VND) |
Chi phí cho các dịch vụ liên quan (9) |
Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (10) |
Thành tiền(11) (VND) |
|
1 |
Hàng hóa 1 |
|||||||||||
2 |
Hàng hóa 2 |
|||||||||||
… |
… |
|||||||||||
1. Giá trên đã bao gồm tất cả các chi phí vận chuyển, bảo hiểm, bảo quản liên quan và các loại thuế (VAT), phí theo quy định của pháp luật;
2. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: (tối thiểu) 120 ngày kể từ ngày… tháng … năm 2024;
3. Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị của các trangthiết bị y tế nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
4. Thông tin liên hệ của đơn vị báo giá: [ghi rõ thông tin người phụ trách làm báo giá]
….., ngày…. tháng….năm….
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp(12)
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Hãng sản xuất, nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này.
(2) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi chủng loại thiết bị y tế theo đúng yêu cầu ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế” trong Yêu cầu báo giá.
(3) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể tên gọi, ký hiệu, mã hiệu, model, hãng sản xuất của thiết bị y tế tương ứng với chủng loại thiết bị y tế ghi tại cột “Danh mục thiết bị y tế”.
(4) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể mã HS của từng thiết bị y tế (nếu có)
(5), (6) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể năm sản xuất, xuất xứ của thiết bị y tế.
(7) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể số lượng, khối lượng theo đúng số lượng, khối lượng nêu trong Yêu cầu báo giá.
(8) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị của đơn giá tương ứng với từng thiết bị y tế.
(9) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị để thực hiện các dịch vụ liên quan như lắp đặt, vận chuyển, bảo quản cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế; chỉ tính chi phí cho các dịch vụ liên quan trong nước.
(10) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi cụ thể giá trị thuế, phí, lệ phí (nếu có) cho từng thiết bị y tế hoặc toàn bộ thiết bị y tế. Đối với các thiết bị y tế nhập khẩu, hãng sản xuất, nhà cung cấp phải tính toán các chi phí nhập khẩu, hải quan, bảo hiểm và các chi phí khác ngoài lãnh thổ Việt Nam để phân bổ vào đơn giá của thiết bị y tế.
(11) Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi giá trị báo giá cho từng thiết bị y tế. Giá trị ghi tại cột này được hiểu là toàn bộ chi phí của từng thiết bị y tế (bao gồm thuế, phí, lệ phí và dịch vụ liên quan (nếu có)) theo đúng yêu cầu nêu trong Yêu cầu báo giá.
Hãng sản xuất, nhà cung cấp ghi đơn giá, chi phí cho các dịch vụ liên quan, thuế, phí, lệ phí và thành tiền bằng đồng Việt Nam (VND). Trường hợp ghi bằng đồng tiền nước ngoài, Chủ đầu tư sẽ quy đổi về đồng Việt Nam để xem xét theo tỷ giá quy đổi của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố tại thời điểm ngày kết thúc nhận báo giá.
(12) Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
MẪU SỐ 02 (Kèm theo Yêu cầu báo giá số 2293/BQLDA-ĐHDA3 ngày 29 tháng 10 năm 2024) BẢNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT (Kèm theo Báo giá số .... ngày …. tháng …..năm 2024) |
|||||
Tên công ty: |
|||||
STT |
Danh mục |
Yêu cầu mời chào giá |
Đáp ứng chào giá |
Tài liệu tham chiếu (2) |
|
Xuất xứ (Mã ký hiệu, nước sản xuất, hang sản xuất ) |
Thông số kỹ thuật (1) |
||||
1 |
Hàng hóa 1 |
…….. |
|
|
|
2 |
Hàng hóa 2 |
…….. |
|
|
|
…….. |
…….. |
…….. |
|
|
|
(1) Ghi chính xác thông số kỹ thuật theo đúng thông số của hàng hóa chào giá |
|||||
(2) Chỉ dẫn tài liệu (bản cứng, bản mềm) chứng minh thông số kỹ thuật hàng hóa chào giá |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Yêu cầu báo giá số 2293/BQLDA-ĐHDA3 ngày 29 tháng 10 năm 2024)
DANH MỤC THIẾT BỊ YÊU CẦU BÁO GIÁ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
A |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hoá các loại |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
4 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
10 |
Phụ lục 02 đính kèm |
5 |
Máy thở |
Máy |
10 |
Phụ lục 02 đính kèm |
6 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
07 |
Phụ lục 02 đính kèm |
7 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
30 |
Phụ lục 02 đính kèm |
8 |
Máy truyền dịch |
Máy |
25 |
Phụ lục 02 đính kèm |
9 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
10 |
Máy điện tim |
Máy |
03 |
Phụ lục 02 đính kèm |
11 |
Máy điện não |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
12 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
13 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
B |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
Phụ lục 02 đính kèm |
14 |
Máy làm ấm máu |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
15 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
16 |
Máy cắt đốt siêu âm |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
17 |
Hệ thống bồn rửa tay phẫu thuật vô trùng |
Bộ |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
18 |
Máy hút đàm di động |
Máy |
30 |
Phụ lục 02 đính kèm |
19 |
Giường điện ICU |
Cái |
10 |
Phụ lục 02 đính kèm |
20 |
Máy rửa màng lọc thận |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
21 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật Mộng thịt |
Bộ |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
22 |
Máy phẫu thuật phaco |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
23 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật Glocom |
Bộ |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
24 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật Phaco |
Bộ |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
25 |
Máy đo khúc xạ giác mạc (Javal kế) |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
26 |
Kính hiển vi phẫu thuật các loại |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
27 |
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
28 |
Máy Laser YAG |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
29 |
Máy đo thính lực |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
30 |
Bộ phẫu thuật nội soi treo vi phẫu thanh quản |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
31 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
32 |
Ống soi quang học (các loại) |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
33 |
Bộ phẫu thuật cắt Amidan bằng Coblator |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
34 |
Bộ phẩu thuật răng hàm mặt |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
35 |
Máy định vị chóp |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
36 |
Máy khoan cắt xương phẫu thuật hàm mặt |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
37 |
Ghế nha khoa |
Cái |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
38 |
Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h-ECG |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
39 |
Máy tạo nhịp tạm thời (1 buồng) |
Máy |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
40 |
Máy đo điện tim gắng sức |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
41 |
Máy soi ven |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
42 |
Máy hút thai |
Máy |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
43 |
Lồng ấp sơ sinh |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
44 |
Monitoring sản khoa |
Cái |
05 |
Phụ lục 02 đính kèm |
45 |
Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
03 |
Phụ lục 02 đính kèm |
46 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
47 |
Máy hút áp lực âm |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
48 |
Khoan xương (pin) |
Bộ |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
49 |
Hệ thống cắt đốt nội soi tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt bằng lưỡng cực |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
50 |
Bộ dụng cụ nội soi bàng quang |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
51 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thường quy |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
52 |
Máy tán sỏi niệu quản bằng laser |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
53 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Bộ |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
54 |
Ống kính soi niệu quản tán sỏi ngược dòng 7.5Fr |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
55 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi nhi |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
56 |
Máy xét nghiệm đông máu tự động |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
57 |
Máy nuôi cấy vi khuẩn làm kháng sinh đồ tự động |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
58 |
Máy phân tích nước tiểu tự động |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
59 |
Máy đo điện giải đồ |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
60 |
Máy xét nghiệm HbA1C |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
61 |
Tủ lạnh âm sâu (-35°C đến -80°C) |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
62 |
Tủ lạnh lưu trữ máu (2°C đến 6°C) |
Cái |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
63 |
Giàn Eliza (Giàn Elisa) |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
64 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động ≥ 18 thông số |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
65 |
Hệ thống nước RO |
Hệ thống |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
66 |
Máy ép túi |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
67 |
Máy sấy đồ vải |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
68 |
Máy sấy dụng cụ đồ nhựa |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
69 |
Máy cất nước hai lần cất |
Máy |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
70 |
Máy đo điện cơ |
Máy |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
71 |
Bóng phát tia X các loại (dùng cho máy CT 16 lát cắt) |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
72 |
Buồng oxy cao áp |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
73 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
74 |
Máy kéo giãn cột sống |
Máy |
02 |
Phụ lục 02 đính kèm |
75 |
Máy xung điện 2 kênh |
Máy |
03 |
Phụ lục 02 đính kèm |
76 |
Tủ lưu giữ xác (Tủ bảo quản tử thi 2 ngăn) |
Cái |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
77 |
Giường bệnh nhân các loại (1-3 tay quay) |
Cái |
30 |
Phụ lục 02 đính kèm |
78 |
Bộ đặt nội khí quản có camera |
Bộ |
01 |
Phụ lục 02 đính kèm |
Tổng cộng: 78 danh mục |
|
Tải phụ lục lục 02 tại đây.
Tải thông báo yêu cầu báo giá số 2293/BQLDA-ĐHDA3 ngày 29/10/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận tại đây.