Danh mục khu đất đề xuất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025-2026
STT |
Khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Kế hoạch dự kiến |
Tiến độ dự kiến |
Cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện |
1 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại các quận Dương Kinh - Kiến An |
Các phường Đồng Hòa, Nam Sơn, quận Kiến An; Phường Đa Phúc, quận Dương Kinh |
86,1 |
2025-2026 |
180 ngày |
Sở Xây dựng |
2 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Tràng Cát |
Phường Tràng Cát, quận Hải An |
161,0 |
2025-2026 |
180 ngày |
Đơn vị trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
3 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Minh Đức |
Phường Minh Đức, quận Đồ Sơn |
77,5 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND quận Đồ Sơn |
4 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Hưng Đạo, phường Đa Phúc |
Các phường Hưng Đạo, Đa Phúc, quận Dương Kinh |
59,3 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND quận Dương Kinh |
5 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Tân Thành |
Phường Tân Thành, quận Dương Kinh |
100,5 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND quận Dương Kinh |
6 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư khu đô thị tại phường Anh Dũng, quận Dương Kinh và xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy |
Phường Anh Dũng, quận Dương Kinh; Xã Đông Phương, huyện Kiến Thuỵ |
50,0 |
2025-2026 |
180 ngày |
Sở Xây dựng |
7 |
Khu đất thực hiện dự án mở rộng khu đô thị - dịch vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ |
Các xã Lê Lợi, Đặng Cương, Quốc Tuấn, huyện An Dương |
92,0 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
8 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Hồng Thái |
Xã Hồng Thái, huyện An Dương |
21,8 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
9 |
Khu đất đầu tư đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Hồng Thái, xã Đặng Cương |
Các xã Hồng Thái, Đặng Cương, huyện An Dương |
66,3 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
10 |
Khu đất đầu tư đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã An Đồng, xã Đồng Thái và thị trấn An Dương |
Các xã An Đồng, Đồng Thái và thị trấn An Dương, huyện An Dương |
45,8 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
11 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại thị trấn An Dương và xã Đặng Cương |
Thị trấn An Dương và xã Đặng Cương, huyện An Dương |
20,2 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
12 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị tại các xã An Tiến, An Thắng |
Các xã An Thắng, An Tiến, huyện An Lão |
22,6 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Lão |
13 |
Khu đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị tại thị trấn An Lão, xã An Tiến, xã An Thắng |
Thị trấn An Lão và các xã An Tiến, An Thắng, huyện An Lão |
33,7 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Lão |
14 |
Khu đất thực hiện dự án khu đô thị tại xã Quốc Tuấn |
Xã Quốc Tuấn, huyện An Lão |
31,4 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Lão |
15 |
Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại các xã An Tiến, Trường Thành |
Các xã An Tiến, Trường Thành, huyện An Lão |
65,1 |
2025-2027 |
180 ngày |
UBND huyện An Lão |
16 |
Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại xã Đông Phương |
Xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy |
83,6 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Kiến Thụy |
17 |
Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy |
7,1 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Kiến Thụy |
18 |
Khu đất thực hiện dự án khu dân cư nông thôn tại xã Thụy Hương |
Xã Thụy Hương, huyện Kiến Thụy |
10,0 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Kiến Thụy |
19 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Thủy Sơn |
Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên |
21,9 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
20 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại xã Hoa Động |
Xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên |
49,6 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
21 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Đông Sơn, Hòa Bình |
Các xã Đông Sơn, Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên |
26,7 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
22 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Thủy Đường, Thủy Sơn |
Các xã Thủy Sơn, Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên |
76,8 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
23 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị Đông Hòn Ngọc tại các xã Tân Dương, Hoa Động |
Các xã Tân Dương, Hoa Động, huyện Thủy Nguyên |
46,2 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
24 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Tân Dương, Hoa Động |
Các xã Tân Dương, Hoa Động, huyện Thủy Nguyên |
52,4 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
25 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu đô thị tại các xã Hoa Động, Lâm Động |
Các xã Hoa Động, Lâm Động, huyện Thủy Nguyên |
46,1 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
26 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn tại xã Nhân Hòa |
Xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo |
46,2 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Vĩnh Bảo |
Danh mục khu đất đề xuất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 126 Luật Đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2025-2026
STT |
Khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Kế hoạch dự kiến |
Tiến độ dự kiến |
Cơ quan chịu trách nhiệm thực hiện |
1 |
Khu đất đầu tư xây dựng trường mầm non tại khu Kiến Thiết, phường Sở Dầu |
Phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
0,4 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND quận Hồng Bàng |
2 |
Khu đất đầu tư xây dựng trường trung học phổ thông tại khu đồng Đống Chuối 1, phường Hùng Vương |
Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng |
1,2 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND quận Hồng Bàng |
3 |
Khu đất đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội tại đầm Bắc Giang, phường Hùng Vương |
Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng |
6,5 |
2025-2026 |
180 ngày |
Sở Xây dựng |
4 |
Khu đất đầu tư xây dựng tổ hợp giáo dục (đại học, cao đẳng, đào tạo nghề, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học) tại phường Nam Sơn |
Phường Nam Sơn, quận Kiến An |
10,1 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND quận Kiến An |
5 |
Khu đất đầu tư xây dựng trường học nhiều cấp |
Lô CC1 và CC2 thuộc khu đất thu hồi của Công ty cổ phần vận tải xăng dầu Vipco tại khu nhà ở Anh Dũng VII, phường Anh Dũng, phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh |
1,0 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND quận Dương Kinh |
6 |
Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Bắc Sơn và xã Nam Sơn |
Các xã Bắc Sơn, Nam Sơn, huyện An Dương |
26,2 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
7 |
Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Đặng Cương |
Xã Đặng Cương, huyện An Dương |
7,7 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
8 |
Khu đất đầu tư xây dựng chung cư cao tầng nhà ở xã hội tại xã An Đồng |
Xã An Đồng, huyện An Dương |
5,6 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
9 |
Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn, huyện An Dương |
1,8 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
10 |
Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại xã Đồng Thái |
Xã Đồng Thái, huyện An Dương |
11,7 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
11 |
Khu đất đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (Dự án thiết chế công đoàn tại Hải Phòng) tại xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi, huyện An Dương |
4,8 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện An Dương |
12 |
Khu đất đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa quốc tế Cát Bà |
Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải |
0,5 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Cát Hải |
13 |
Khu đất đầu tư xây dựng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe |
Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên |
5,2 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
14 |
Khu đất thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm hội nghị tại Lô TMDV-06-2 nay là lô I.8/DVCC-01 (dự án 2) trong Khu đô thị mới Bắc Sông Cấm. |
Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên |
2,1 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
15 |
Khu đất thực hiện dự án xây dựng Trung tâm hội nghị tại Lô I.11/DVCC-01 trong Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
Xã Tân Dương và xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên |
1,8 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
16 |
Khu đất thực hiện dự án xây dựng công trình dịch vụ y tế tại Lô I.11/DVCC-01 trong Khu đô thị mới Bắc sông Cấm |
Xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên |
2,0 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Thủy Nguyên |
17 |
Khu đất đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Vĩnh Bảo |
Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo |
0,2 |
2025-2026 |
180 ngày |
UBND huyện Vĩnh Bảo |