STT |
Danh mục |
Địa điểm |
Tổng Diện tích đất theo quy hoạch (ha) |
Về việc đáp ứng các chỉ tiêu áp dụng hình thức đấu thầu |
Kế hoạch thực hiện (theo năm) |
Tiến độ thực hiện (dự kiến theo năm) |
||
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
Kế hoạch Phát triển nhà ở 2021-2025 tại Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh |
Sự phù hợp về quy hoạch |
||||||
A |
DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 126 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|||||||
I |
Huyện Đông Hưng |
|||||||
1 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư tại Khu dân cư tại khu Đồng Bờ Nghệ (giáp đường Quốc Lộ 39) xã Minh Tân, huyện Đông Hưng |
xã Minh Tân |
9,99 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 6763/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND huyện Đông Hưng |
2025 |
2025-2028 |
II |
Huyện Kiến Xương |
|||||||
1 |
Khu đô thị phía Nam tuyến tránh thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
thị trấn Kiến Xương |
32,74 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 70/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND huyện Kiến Xương |
2025 |
2025-2030 |
III |
Huyện Vũ Thư |
|||||||
1 |
Khu dân cư thôn Tân Minh Song An diện tích dân cư: 60.248,1m2 (503 lô liền kề, 53 lô biệt thự) |
xã Song An |
14,49 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 2758/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Vũ Thư |
2025 |
2025-2028 |
2 |
Khu dân cư dọc hai bên đường số 2 tại xã Minh Quang, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình (Khu B,C,D,E) |
xã Minh Quang |
38,6 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 9801/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND huyện Vũ Thư |
2025 |
2025-2030 |
IV |
Huyện Thái Thụy |
|||||||
1 |
Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị tại khu đất hỗn hợp và đất đơn vị ở thuộc ô quy hoạch mã hiệu 1.10 trong Khu kinh tế Thái Bình - Khu B |
thị trấn Diêm Điền |
34,79 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 3410/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện Thái Thụy |
2025 |
2025-2029 |
V |
Huyện Hưng Hà |
|||||||
1 |
Khu dân cư xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà |
xã Hòa Bình |
6,1 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 2802/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Hưng Hà |
2025 |
2025-2027 |
VI |
Huyện Tiền Hải |
|||||||
1 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị, dịch vụ ven Kênh Cá (Khu đô thị Riverside City Đồng Châu), |
xã Đông Cơ |
9,8 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 4284/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND huyện Tiền Hải |
2025 |
2025-2027 |
VII |
Thành phố Thái Bình |
|||||||
1 |
Khu đô thị phía Nam đường Doãn Khuê (khu A) |
xã Vũ Phúc |
24,2 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 6030/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND TPTB |
2025 |
2025-2029 |
2 |
Khu đô thị phía Đông Nam xã Đông Mỹ (KĐT phía Tây Nam đường Thái Bình- cầu Nghìn) |
xã Đông Mỹ |
43,2 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 1969/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND TPTB |
2025 |
2025-2030 |
II |
DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 126 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|||||||
1 |
Khu đất quy hoạch sân gôn tại huyện Quỳnh Phụ |
xã Quỳnh Lâm, Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ |
67,08 |
Phù hợp |
Quyết định 2025/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh |
2025 |
2025-2026 |
|
2 |
Dự án khu nhà ở xã hội phục vụ công nhân, người lao động Khu công nghiệp Liên Hà Thái (phân khu 3) |
xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy |
22,87 |
Phù hợp |
Phù hợp |
3048/QĐ- Quyết định UBND ngày 28/7/2022 của UBND huyện Thái Thụy |
2025 |
2025-2029 |
3 |
Khu nhà ở xã hội tại khu công nghiệp Tiền Hải |
Thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải |
5,20 |
Phù hợp |
Phù hợp |
Quyết định 1796/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND huyện Tiền Hải |
2025 |
2025-2028 |
4 |
Khu đất thực hiện dự án sân gôn Cồn Vành, huyện Tiền Hải |
Xã Nam Phú, huyện Tiền Hải |
109,99 |
Phù hợp |
Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh |
2025 |
30 tháng |
Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
HĐND tỉnh Thái Bình công bố danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn Tỉnh như sau: