Ảnh minh họa |
1) Bán đấu giá Quyền sử dụng đất ở 49 lô đất tại khu Trung tâm xã Thành Công (chợ Thành Công), huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.
Đất trong khuôn viên mặt bằng chợ Thành Công đã đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng, toạ lạc tại ấp Bình Hưng, xã Thành Công, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang.
- Loại đất: đất ở nông thôn.
- Hình thức giao đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng của thửa đất khi đấu giá quyền sử dụng đất: Sử dụng lâu dài.
- Quy định xây dựng: Tổ chức hoặc cá nhân trúng giá, trong quá trình xây dựng nhà ở phải thực hiện theo đúng qui hoạch và các qui định của pháp luật có liên quan.
STT |
Lô |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Phí đấu giá |
Bước giá |
Tiền đặt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu A-21 lô |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
1 |
76,68 |
140.094.000 |
100.000 |
2.000.000 |
14.000.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
2 |
71,99 |
124.219.000 |
100.000 |
2.000.000 |
12.400.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3 |
71,99 |
124.219.000 |
100.000 |
2.000.000 |
12.400.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
4 |
71,99 |
124.219.000 |
100.000 |
2.000.000 |
12.400.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
5 |
71,99 |
124.219.000 |
100.000 |
2.000.000 |
12.400.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
6 |
71,99 |
124.219.000 |
100.000 |
2.000.000 |
12.400.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
7 |
71,99 |
124.219.000 |
100.000 |
2.000.000 |
12.400.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
8 |
71,99 |
124.219.000 |
100.000 |
2.000.000 |
12.400.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
9 |
76,86 |
148.225.000 |
100.000 |
2.000.000 |
14.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
10 |
82,94 |
148.164.000 |
100.000 |
2.000.000 |
14.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
11 |
82,94 |
156.582.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.700.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
12 |
82,94 |
156.582.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.700.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
13 |
82,94 |
156.582.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.700.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Lô |
Diện tích |
Giá khởi điểm (đ/lô) |
Phí đấu giá |
Bước giá |
Tiền đặt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
14 |
82,94 |
156.582.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.700.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
15 |
95,61 |
188.266.000 |
100.000 |
2.000.000 |
18.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
16 |
95,61 |
178.561.000 |
100.000 |
2.000.000 |
17.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
17 |
82,94 |
143.113.000 |
100.000 |
2.000.000 |
14.300.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
18 |
82,94 |
143.113.000 |
100.000 |
2.000.000 |
14.300.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
19 |
82,94 |
143.113.000 |
100.000 |
2.000.000 |
14.300.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
20 |
82,94 |
143.113.000 |
100.000 |
2.000.000 |
14.300.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
21 |
82,94 |
134.695.000 |
100.000 |
2.000.000 |
13.500.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu B-28 lô |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
1 |
87,94 |
151.740.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.200.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
2 |
87,75 |
151.413.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
3 |
87,77 |
151.447.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
4 |
87,79 |
151.482.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
5 |
87,81 |
151.516.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
6 |
87,79 |
151.482.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
7 |
87,69 |
151.309.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
8 |
87,58 |
151.119.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
9 |
87,51 |
150.999.000 |
100.000 |
2.000.000 |
15.100.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
10 |
87,44 |
168.628.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 |
11 |
87,37 |
168.493.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 |
12 |
87,31 |
168.377.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 |
13 |
87,18 |
168.127.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
14 |
87,05 |
167.876.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 |
15 |
86,93 |
167.645.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
16 |
86,81 |
167.413.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
17 |
86,66 |
167.124.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 |
18 |
86,47 |
166.757.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 |
19 |
86,29 |
166.410.000 |
100.000 |
2.000.000 |
16.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 |
20 |
89,82 |
173.218.000 |
100.000 |
2.000.000 |
17.300.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 |
21 |
96,31 |
185.734.000 |
100.000 |
2.000.000 |
18.600.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 |
22 |
102,67 |
197.999.000 |
100.000 |
2.000.000 |
19.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 |
23 |
107,97 |
208.220.000 |
200.000 |
2.000.000 |
20.800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 |
24 |
113,01 |
206.469.000 |
200.000 |
2.000.000 |
20.700.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 |
25 |
94,09 |
210.103.000 |
200.000 |
2.000.000 |
21.000.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 |
26 |
96,40 |
195.692.000 |
100.000 |
2.000.000 |
19.600.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 |
27 |
96,53 |
195.956.000 |
100.000 |
2.000.000 |
19.600.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 |
28 |
96,95 |
196.809.000 |
100.000 |
2.000.000 |
19.700.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2) Bán đấu giá 03 khu đất (thửa 41, 302, 381) công trên địa bàn xã Thạnh Nhựt và xã Vĩnh Hựu huyện Gò Công Tây, Tiền Giang: - Quy định xây dựng: Tổ chức hoặc cá nhân trúng giá, trong quá trình xây dựng nhà ở phải thực hiện theo đúng qui hoạch và các qui định của pháp luật có liên quan. - Hình thức giao đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất. - Thời hạn sử dụng của thửa đất khi đấu giá quyền sử dụng đất: Sử dụng lâu dài. a) Thửa đất số 41, tờ bản đồ số 27, ấp Bình Đông, xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây: Thông tin về khu đất: Thửa đất số 41, tờ bản đồ số 27, ấp Bình Đông, xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây có tổng diện tích là 140,20 m2, hiện trạng là đất ở nông thôn. - Giá khởi điểm: 45.565.000 đồng. - Phí đấu giá: 100.000 đồng/thửa. - Bước giá: 1.000.000 (đ/lần). - Tiền đặt trước: 5.000.000 (đ/thửa). - Vòng 1 giá trả làm tròn: 46.600.000 (đ/nền). b) Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 14, ấp Tân Thạnh, xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây: Thông tin về khu đất: Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 14, ấp Tân Thạnh, xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây có tổng diện tích nằm ngoài hành lang lộ giới là 782,90m2, hiện trạng là đất ở nông thôn tiếp giáp với mặt tiền đường Lộ Đường Trâu. - Giá khởi điểm: 429.812.000 đồng. - Phí đấu giá: 200.000 đồng/thửa. - Bước giá: 7.000.000 (đ/lần). - Tiền đặt trước: 45.000.000 (đ/thửa). - Vòng 1 giá trả làm tròn: 436.900.000 (đ/nền). c) Thửa đất số 381, tờ bản đồ số 14, ấp An Ninh, xã Vĩnh Hựu, huyện Gò Công Tây: Thông tin về khu đất: Thửa đất số 381, tờ bản đồ số 14, ấp An Ninh, xã Vĩnh Hựu, huyện GòCông Tây có tổng diện tích là 230,30 m2, hiện trạng là đất ở nông thôn. - Giá khởi điểm: 184.010.000 đồng. - Phí đấu giá: 100.000 đồng/thửa. - Tiền đặt trước: 18.400.000 (đ/thửa). - Bước giá: 2.000.000 (đ/lần). - Vòng 1 giá trả làm tròn: 186.100.000 (đ/nền). 3) Bán đấu giá Quyền sử dụng đất ở tại đường Nguyễn Văn Côn (Bến xe cũ), khu phố 3, thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang. - Thông tin về khu đất: Khu đất tại đường Nguyễn Văn Côn (Bến xe cũ), khu phố 3, thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây có tổng diện tích là 1.249m2, hiện trạng là đất ở đô thị phía nam tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Bảy; phía đông tiếp giáp với khu 09 căn (đã thanh lý) tiếp giáp với mặt tiền đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 3, thị trấn Vĩnh Bình. - Quy định xây dựng nhà ở: được phép xây dựng theo quy hoạch chung, chiều cao tối đa xây dựng nhà ở và các công trình phụ: không quá 03 tầng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nền |
Diện tích |
Giá khởi điểm (đ/lô) |
Phí đấu giá (đ/nền) |
Bước giá (đ/lần) |
Tiền đặt trước (đ/nền) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
152,6 |
390.656.000 |
200.000 |
4.000.000 |
39.100.000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4) Đấu giá cho thuê Quyền sử dụng đất gắn liền 04 ki-ốt tại ấp Bình Hưng, xã Thành Công, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang: Đất trong khuôn viên mặt bằng chợ Thành Công đã đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng, toạ lạc tại ấp Bình Hưng, xã Thành Công, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang. - Hình thức cho thuê: Thu tiền 01 lần. - Thời gian cho thuê: 30 năm
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5) Đấu giá cho thuê 02 lô đất chợ Bình Phú, xã Bình Phú, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang: - Vị trí của khu đất: Đất trong khuôn viên mặt bằng chợ Bình Phú thuộc thửa đất số 248, tờ bản đồ số 13, ấp Bình Phú, xã Bình Phú, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang. - Tổng diện tích đất ngoài hành lang lộ giới: 910,80 m2 - Quy định xây dựng: Tổ chức hoặc cá nhân trúng giá, trong quá trình xây dựng nhà ở phải thực hiện theo đúng qui hoạch và các qui định của pháp luật có liên quan. - Loại đất: đất thương mại dịch vụ. - Hình thức cho thuê đất: thuê đất thu tiền hàng năm. - Thời hạn cho thuê: 20 năm. - Số tiền trúng giá thuê quyền sử dụng đất được thu một lần trước ngày 31/3 hàng năm, không được thực hiện chính sách miễn giảm. - Mức giá trúng đấu giá được ổn định 10 năm, hết thời gian ổn định được thực hiện điều chỉnh mức giá thuê đất hàng năm; mức điều chỉnh không vượt quá 30% mức giá thuê đất trúng đấu giá của kỳ ổn định liền kề trước đó. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
Lô |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đ/lô/năm) |
Phí đấu giá (đ/lô) |
Bước giá |
Tiền đặt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
6 |
39,6 |
402.000 |
1.000.000 |
40.000 |
800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
3 |
39,6 |
402.000 |
1.000.000 |
40.000 |
800.000 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
* Thời hạn, địa điểm trưng bày tài sản đấu giá: từ ngày thông báo đến ngày 02/5/2017 tại các địa điểm có tài sản nêu trên.
* Thời hạn, địa điểm tham khảo hồ sơ tại: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá (số 17 đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho) và Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Gò Công Tây (đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 4, TT Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang) từ ngày thông báo đến 9h00 ngày 26/4/2017.
* Thời hạn, địa điểm đăng ký mua hoặc thuê tài sản đấu giá:
1/ Tại Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Gò Công Tây (đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 4, TT Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang), một buổi sáng ngày 26/4/2017 (từ 8h00 cho đến 11h00), Trung tâm sẽ cử nhân viên đến để thu khoản tiền đặt trước khách hàng tham gia đấu giá.
2/ Tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá (số 17 đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho), đến 11h00 ngày 27/4/2017.
Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá gồm: Bản sao y chứng minh nhân dân, bản sao hộ khẩu (hoặc giấy xác nhận nơi cư trú), giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc bản photo coppy kèm bản chính để đối chiếu.
* Thời gian đấu giá tài sản, dự kiến: 02 ngày, bắt đầu lúc 8h00 ngày 04/5/2017 đến ngày 05/5/2017, như sau:
+ Vào lúc 8h00 ngày 04/5/2017 đấu giá:
a) Quyền sử dụng đất ở 49 lô đất tại ấp Bình Hưng, xã Thành Công, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang;
b) Bán đấu giá 03 khu đất (thửa 41, 302, 381) công trên địa bàn xã Thạnh Nhựt và xã Vĩnh Hựu huyện Gò Công Tây, Tiền Giang;
c) Quyền sử dụng đất ở nền số 13 tại đường Nguyễn Văn Côn (Bến xe cũ), khu phố 3, thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang.
+ Vào lúc 8h00 ngày 05/5/2017 đấu giá:
a) Đấu giá cho thuê Quyền sử dụng đất gắn liền 04 ki-ốt tại ấp Bình Hưng, xã Thành Công, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang;
b) Đấu giá cho thuê 02 lô đất (lô số 03,06) chợ Bình Phú, xã Bình Phú, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang.
Lưu ý: Thời gian đấu giá 02 ngày (từ 04/5/2017 đến 05/5/2017)chỉ là thời gian dự kiến, do đó Trung tâm kính đề nghị Quý khách hàng có mặt đầy đủ tại địa điểm đấu giá vào lúc 8h00 ngày 04/5/2017 để nghe người điều hành cuộc đấu giá triển khai lại Quy chế cuộc đấu giá cũng như các thông tin về thời gian đấu giá cho mỗi lô (nền, thửa) đất.
* Địa điểm đấu giá tài sản: Tại Văn phòng UBND huyện Gò Công Tây, Tiền Giang-Đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 4, TT Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài tỉnh có nhu cầu xin liên hệ với Trung tâm dịch vụ bán đấu giá thuộc Sở Tư pháp Tiền Giang, số 17, Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang, điện thoại 073 3878 775 hoặc Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Gò Công Tây, đường Nguyễn Văn Côn, khu phố 4, TT Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, Tiền Giang, điện 073 3535 398 để biết thêm chi tiết.