Đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu đô thị 02/9 mở rộng,
Thị trấn Phù Yên, Huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La (lần 1 năm 2018)
Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phù Yên tổ chức đấu giá quyền sử dụng 128 thửa đất Khu đô thị 02/9 mở rộng, thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên.
1. Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản
Vào hồi 08h30ph ngày 07/02/2018 (thứ 4), tại Hội trường UBND Thị trấn Phù Yên (Địa chỉ: thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La).
2. Tên tài sản, diện tích, giá khởi điểm
2.1. Tài sản đấu giá
- Số lượng thửa đất đấu giá: 128 thửa đất.
- Hiện trạng: Không có tranh chấp.
- Mục đích sử dụng: Đất ở, ổn định lâu dài.
- Hình thức sử dụng đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.
2.2. Diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước
Sốhiệu thửa đất |
Diện tích (m2) |
Vị trí, loại đường (bao gồm cả vỉa hè) |
Giá khởi điểm |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước(đồng/thửa) |
|
KHU 3 |
||||||
4 |
195,3 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.601.460.000 |
300.000.000 |
|
5 |
202,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.661.320.000 |
300.000.000 |
|
6 |
203,4 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.667.880.000 |
300.000.000 |
|
7 |
203,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.671.980.000 |
300.000.000 |
|
8 |
231,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.895.840.000 |
300.000.000 |
|
10 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
563.250.000 |
110.000.000 |
|
11 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
563.250.000 |
110.000.000 |
|
12 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
563.250.000 |
110.000.000 |
|
13 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
561.750.000 |
110.000.000 |
|
14 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
562.500.000 |
110.000.000 |
|
15 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
563.250.000 |
110.000.000 |
|
16 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
561.750.000 |
110.000.000 |
|
17 |
77,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
577.500.000 |
110.000.000 |
|
18 |
152,4 |
Vị trí1, đường quy hoạch tiếp giáp đường 13,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.300.000 |
1.264.920.000 |
200.000.000 |
|
19 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
7.800.000 |
585.000.000 |
110.000.000 |
|
20 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
7.800.000 |
585.000.000 |
110.000.000 |
|
21 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
7.800.000 |
584.220.000 |
110.000.000 |
|
KHU 2 |
||||||
23 |
151,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch tiếp giáp đường 13,5m và đường 11,5m (2 mặt tiền) |
8.300.000 |
1.254.960.000 |
200.000.000 |
|
24 |
146,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 11,5m |
7.500.000 |
1.098.750.000 |
200.000.000 |
|
25 |
204,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch tiếp giáp đường 16,5m và đường 11,5m (2 mặt tiền) |
8.200.000 |
1.676.900.000 |
300.000.000 |
|
26 |
222,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.822.040.000 |
300.000.000 |
|
27 |
197,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.620.320.000 |
300.000.000 |
|
28 |
197,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.619.500.000 |
300.000.000 |
|
29 |
197,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.620.320.000 |
300.000.000 |
|
30 |
197,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.620.320.000 |
300.000.000 |
|
31 |
197,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.620.320.000 |
300.000.000 |
|
32 |
162,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.200.000 |
1.334.140.000 |
200.000.000 |
|
33 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
34 |
74,8 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
598.400.000 |
110.000.000 |
|
35 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
36 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
37 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
38 |
74,8 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
598.400.000 |
110.000.000 |
|
39 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
40 |
74,8 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
598.400.000 |
110.000.000 |
|
41 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
42 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
43 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
44 |
74,8 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
598.400.000 |
110.000.000 |
|
45 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
46 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
47 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
48 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
49 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
50 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
51 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.800.000 |
110.000.000 |
|
52 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
53 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
54 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
55 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
56 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
57 |
206,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.500.000 |
1.756.100.000 |
300.000.000 |
|
58 |
200,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.200.000 |
1.644.920.000 |
300.000.000 |
|
59 |
197,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.621.140.000 |
300.000.000 |
|
60 |
197,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.620.320.000 |
300.000.000 |
|
61 |
197,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.200.000 |
1.620.320.000 |
300.000.000 |
|
63 |
140,3 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.000.000 |
1.122.400.000 |
200.000.000 |
|
KHU 1 |
||||||
66 |
160,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m |
8.000.000 |
1.280.000.000 |
200.000.000 |
|
67 |
224,4 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.500.000 |
1.907.400.000 |
300.000.000 |
|
68 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5mvà đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
69 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
70 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
71 |
74,9 |
Vị trí 1, đườngquy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
72 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
73 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
600.000.000 |
110.000.000 |
|
74 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5mvà đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
75 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
76 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
77 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
78 |
75,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
601.600.000 |
110.000.000 |
|
79 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
599.200.000 |
110.000.000 |
|
80 |
86,4 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m |
8.000.000 |
691.200.000 |
110.000.000 |
|
81 |
194,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.500.000 |
1.649.000.000 |
300.000.000 |
|
83 |
218,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
8.200.000 |
1.793.340.000 |
300.000.000 |
|
85 |
199,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.200.000 |
1.637.540.000 |
300.000.000 |
|
88 |
121,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
8.000.000 |
972.000.000 |
110.000.000 |
|
KHU 7 |
||||||
90 |
156,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.500.000 |
1.330.250.000 |
200.000.000 |
|
92 |
75,4 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
8.000.000 |
603.200.000 |
110.000.000 |
|
93 |
75,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
8.000.000 |
604.800.000 |
110.000.000 |
|
94 |
192,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.500.000 |
1.637.950.000 |
300.000.000 |
|
95 |
187,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 16,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.300.000 |
1.553.760.000 |
300.000.000 |
|
96 |
74,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
581.100.000 |
110.000.000 |
|
97 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
585.780.000 |
110.000.000 |
|
98 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
585.780.000 |
110.000.000 |
|
99 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
584.220.000 |
110.000.000 |
|
100 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
584.220.000 |
110.000.000 |
|
101 |
138,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch 13,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.500.000 |
1.178.950.000 |
200.000.000 |
|
KHU 6 |
||||||
109 |
145,4 |
Vịtrí 1, đường quy hoạch 13,5m và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
8.500.000 |
1.235.900.000 |
200.000.000 |
|
110 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
585.000.000 |
110.000.000 |
|
111 |
74,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
584.220.000 |
110.000.000 |
|
112 |
75,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
585.780.000 |
110.000.000 |
|
113 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
585.000.000 |
110.000.000 |
|
114 |
75,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.800.000 |
585.000.000 |
110.000.000 |
|
115 |
172,3 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 5,0m (2 mặt tiền) |
7.800.000 |
1.343.940.000 |
200.000.000 |
|
116 |
442,8 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 5,0m (3 mặt tiền) |
9.800.000 |
4.339.440.000 |
300.000.000 |
|
KHU 4 |
||||||
117-A |
227,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
2.686.860.000 |
300.000.000 |
|
117-B |
150,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
1.770.000.000 |
300.000.000 |
|
117-C |
150,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
1.770.000.000 |
300.000.000 |
|
117-D |
150,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
1.772.360.000 |
300.000.000 |
|
117-E |
178,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
2.100.400.000 |
300.000.000 |
|
117-F |
150,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
1.771.180.000 |
300.000.000 |
|
117-G |
150,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
1.770.000.000 |
300.000.000 |
|
117-H |
182,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch QL37 và đường 13,5m (2 mặt tiền) |
11.800.000 |
2.155.860.000 |
300.000.000 |
|
KHU 5 |
||||||
118 |
144,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 5,0m (3 mặt tiền) |
8.300.000 |
1.195.200.000 |
200.000.000 |
|
119 |
177,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
1.332.750.000 |
200.000.000 |
|
120 |
202,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
1.515.000.000 |
300.000.000 |
|
121 |
210,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
1.580.250.000 |
300.000.000 |
|
122 |
191,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
1.432.500.000 |
200.000.000 |
|
123 |
172,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
1.291.500.000 |
200.000.000 |
|
124 |
159,3 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
1.194.750.000 |
200.000.000 |
|
125 |
146,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
7.500.000 |
1.100.250.000 |
200.000.000 |
|
126 |
98,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
7.500.000 |
735.000.000 |
110.000.000 |
|
127 |
118,3 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
887.250.000 |
110.000.000 |
|
128 |
116,3 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
872.250.000 |
110.000.000 |
|
129 |
122,4 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
918.000.000 |
110.000.000 |
|
130 |
123,6 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
927.000.000 |
110.000.000 |
|
131 |
100,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
756.750.000 |
110.000.000 |
|
132 |
86,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
645.750.000 |
110.000.000 |
|
133 |
85,2 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
639.000.000 |
110.000.000 |
|
134 |
102,8 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
771.000.000 |
110.000.000 |
|
135 |
125,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
941.250.000 |
110.000.000 |
|
136 |
148,5 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m |
7.500.000 |
1.113.750.000 |
200.000.000 |
|
137 |
168,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
7.800.000 |
1.311.180.000 |
200.000.000 |
|
138 |
152,1 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 2,0m (giáp vườn hoa; 2 mặt tiền) |
8.300.000 |
1.262.430.000 |
200.000.000 |
|
KHU 14 |
||||||
140 |
172,9 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 13,5m và đường đi bộ 2,0m (2 mặt tiền) |
8.000.000 |
1.383.200.000 |
200.000.000 |
|
141 |
172,0 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 16,5m |
8.000.000 |
1.376.000.000 |
200.000.000 |
|
142 |
171,3 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 16,5m |
8.000.000 |
1.370.400.000 |
200.000.000 |
|
143 |
170,7 |
Vị trí 1, đường quy hoạch đường 16,5m |
8.000.000 |
1.365.600.000 |
200.000.000 |
|
16.247,6 |
Tổng cộng |
135.614.330.000 |
||||
3. Thời gian, địa điểm bán; tiếp nhận hồ sơ; xem tài sản; nộp tiền đặt trước và nộp Phiếu trả giá (trong giờ hành chính)
- Bán và tiếp nhận hồ sơ:
+ Giá bán hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ
+ Thời gian bán hồ sơ: Từ ngày 23/01/2018 đến 17h00ph ngày 05/02/2018, tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phù Yênhoặc Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc.
- Xem tài sản đấu giá: Liên tục 02 ngày, ngày 01+02/02/2018. Đề nghị khách hàng liên hệ Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phù Yên.
- Nộp tiền đặt trước, nộp Phiếu trả giá: Từ ngày 05/02/2018 đến 16h30ph ngày 06/02/2018. Người tham gia đấu giá gửi tiền vào tài khoản cho Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc, số tài khoản: 7900.201.008.330 tại Ngân hàng Agribank tỉnh Sơn La.
Người tham gia đấu giá nộp phiếu trả giá vào hòm phiếu đặt tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phù Yên (Lưu ý: Đúng thời hạn quy định).
Trường hợp người tham gia đấu giá tự nguyện nộp tiền đặt trước (trước ngày 05/02/2018) thì được quyền nộp hồ sơ và phiếu trả giá tại thời điểm đó.
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
4.1 Đối tượng tham gia đấu giá:
Các cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở; có khả năng tài chính, sử dụng đất đúng quy hoạch xây dựng, chấp hành tốt pháp luật về đất đai, thực hiện các quy định của pháp luật về đấu giá tài sản và Quy chế này.
4.2 Điều kiện tham gia đấu giá:
(1) Tự nguyện nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản; Giấy xác nhận xem tài sản theo mẫu và có đóng dấu đỏ của Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc;
(2) Nộp tiền đặt trước đúng thời hạn và theo quy định của pháp luật;
(3) Nộp 01 bản fotocopy CMND; sổ hộ khẩu (mang bản chính để đối chiếu);
(4) Giấy uỷ quyền người khác thay mình tham gia đấu giá (nếu có).
* Lưu ý:
- Đối với 01 thửa đất: Một (01) hộ gia đình chỉ được một (01) cá nhân tham gia đấu giá;
- Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mình đến đăng ký tham gia đấu giá hoặc tham gia cuộc đấu giá (văn bản ủy quyền phải được chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực) và 01 bản fotocopy CMND của người được ủy quyền (mang bản chính để đối chiếu).
5. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
- Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu nhiều vòng (1 vòng gián tiếp kết hợp nhiều vòng trực tiếp).
+ Vòng 1 gián tiếp để chọn hồ sơ đủ điều kiện;
+ Các vòng sau đấu giá trực tiếp tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
Mọi chi tiết, xin liên hệ:
(1) Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc. (Địa chỉ: Số nhà 470, đườngTrần Đăng Ninh, tổ 3, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, ĐT: 02123 855 855).
(2) Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phù Yên (Địa chỉ: tiểu khu 5, huyện Phủ Yên, tỉnh Sơn La; ĐT: ĐT: 02123 865 699).