Ảnh minh họa |
1. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước: 08 lô xe ô tô thanh lý
STT |
Loại xe |
Năm |
Số khung |
Số máy |
Gía khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước |
|
1 |
LÔ SỐ 1 (03 xe) |
300.000.000 |
60.000.000 |
||||
1.1 |
Toyota Crolla |
1997 |
AE1010197938 |
4AL877272 |
125.000.000 |
||
1.2 |
Ford Mondeo |
2003 |
FVLLAVMRB43Y00443 |
LCBD3Y00443 |
125.000.000 |
||
1.3 |
U oát |
2004 |
620040596452 |
PT900G43093242 |
50.000.000 |
||
2 |
LÔ SỐ 2 (03 xe) |
275.000.000 |
55.000.000 |
||||
2.1 |
Mazda 626 |
2000 |
GF22S1MH000311 |
FS716691 |
105.000.000 |
||
2.2 |
Mazda (16 chỗ) |
1996 |
Y0E2MH000133 |
FE306849 |
40.000.000 |
||
2.3 |
Toyota cressida |
1998 |
RX817079095 |
418012422R |
130.000.000 |
||
3 |
LÔ SỐ 3 (03 xe) |
365.000.000 |
70.000.000 |
||||
3.1 |
Mazda 626 |
2000 |
GF22S1MH00146 |
FS616106 |
115.000.000 |
||
3.2 |
Mitsubishi |
2000 |
RLA00V33VY1000072 |
6G72ML9883 |
145.000.000 |
||
3.3 |
Mazda E2000 |
1998 |
SRY0E2MH000273 |
FE318358 |
45.000.000 |
||
4 |
LÔ SỐ 4 (03 xe) |
341.000.000 |
65.000.000 |
||||
4.1 |
Mazda 626 |
1999 |
GF22S1MH000346 |
FS726579 |
125.000.000 |
||
4.2 |
Mazda 626 |
1998 |
GF22S1MH000050 |
FS516629 |
108.000.000 |
||
4.3 |
Mazda 323 |
1998 |
1163MH000043 |
B6585275 |
108.000.000 |
||
5 |
LÔ SỐ 5 (03 xe) |
395.000.000 |
75.000.000 |
||||
5.1 |
Ford mondeo |
2000 |
JS7XXXSRNC3L03403 |
FP864305 |
145.000.000 |
||
5.2 |
Toyota Crolla |
1997 |
AE1010195586 |
4AL847690 |
125.000.000 |
||
5.3 |
Toyota Crolla |
1997 |
AE1010192950 |
4AL811912 |
125.000.000 |
||
6 |
LÔ SỐ 6 (03 xe) |
375.000.000 |
75.000.000 |
||||
6.1 |
Toyota Crolla |
1997 |
AE1010193105 |
4AL811914 |
125.000.000 |
||
6.2 |
Toyota Crolla |
1997 |
AE1110024927 |
4AM109311 |
125.000.000 |
||
6.3 |
Toyota Crolla |
1997 |
AE1110016434 |
4AM052498 |
125.000.000 |
||
7 |
LÔ SỐ 8 (03 xe) |
325.000.000 |
65.000.000 |
||||
8.1 |
Ford Mondeo |
2000 |
FVLLAVMRB43E00215 |
LCBD3E00215 |
95.000.000 |
||
8.2 |
Mitsubishi |
2000 |
A00V31V11000019 |
4G64CN1962 |
145.000.000 |
||
8.3 |
Daewoo Nubira II |
2002 |
VVAJMZ2H02520 |
C20SED110588 |
85.000.000 |
||
8 |
LÔ SỐ 9 (03 xe) |
370.000.000 |
70.000.000 |
||||
9.1 |
Toyota cressida |
1996 |
RX817011886 |
367482722R |
130.000.000 |
||
9.2 |
Nissan Primera |
2002 |
SJNBBAP12U0041535 |
QG182159250 |
135.000.000 |
||
9.3 |
Mazda 323 |
2000 |
1163MH001261 |
B6949404 |
105.000.000 |
||
2. Tiền bán hồ sơ: 200.000 đồng/hồ sơ.
3. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày thông báo đến 17h00 ngày 27/11/2017 tại Công ty Hợp danh đấu giá tài sản Phú Thọ.
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 26/11/2017 đến 17h00 ngày 27/11/2017 tại Trung tâm Hội nghị tỉnh Phú Thọ.
5. Tiền đặt trước: Từ ngày 27/11/2017 đến 17h00 ngày 28/11/2017 chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Hợp danh đấu giá tài sản Phú Thọ số: 2700 20100 6642 tại Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam – Chi nhánh Phú Thọ.
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 27/11/2017 đến 17h00 ngày 28/11/2017 các khách hàng đủ điều kiện theo Điều 38 Luật Đấu giá Tài sản, đã xem tài sản, đã nộp tiền đặt trước, nộp hồ sơ đấu giá, nộp phiếu trả giá và đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại Công ty Hợp danh đấu giá tài sản Phú Thọ.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:
- Ngày 30/11/2017 tại Nhà văn hóa khu 9, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì.
+ Sáng: 07h30 Mở hồ sơ đấu giá Lô 1 + 8h30 mở đấu giá Lô 2 + 09h10 mở đấu giá Lô 3
+ 10h10 mở hồ sơ đấu giá Lô 4 + 11h10 mở đấu giá Lô 5.
+ Chiều: +13h30 mở đấu giá lô 6 + 14h30 mở hồ sơ đấu giá Lô 8 + 15h30 mở đấu giá Lô 9.
8. Hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
* Mọi chi tiết liên hệ: (Trong giờ hành chính)- Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ; Đ/c: Số 36, đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 01697689269 – 0868162555 hoặc Phòng TCHCSN&CS - Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ. Đ/c: Số 3, đường Trần Phú, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.