Ngày 11/11/2019, đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

(BĐT) - Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 11/11/2019 do Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước ủy quyền như sau:

Đơn vị có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp - Địa chỉ: Đường Lương Đình Của, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước.

Tài sản đấu giá, giá khởi điểm

Quyền sử dụng đất: 14 lô đất tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, gồm: 06 lô đất (Từ lô 151 đến 156) tọa lạc tại Khu A - đường ĐT759B, ấp 3;

Tổng diện tích: 827,3m2 (Tám trăm hai mươi bảy phẩy ba mét vuông)

Tổng giá khởi điểm: 1.158.220.000 đồng (Một tỷ một trăm năm mươi tám triệu hai trăm hai mươi ngàn đồng)

08 lô đất (Từ lô 01 đến 08) tọa lạc tại Ấp 2;

Tổng diện tích: 2.907,9 m2 (Hai ngàn chín trăm lẻ bảy phẩy chín mét vuông)

Tổng giá khởi điểm: 2.575.932.000 đồng (Hai tỷ năm trăm bảy mươi lăm triệu chín trăm ba mươi hai ngàn đồng)

Mục đích sử dụng: đất ở nông thôn

Thời hạn sử dụng: lâu dài;

Các lô đất được bán lẻ theo từng lô (Có danh sách chi tiết các lô đất kèm theo)

Nguồn gốc tài sản: Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Thời gian, địa điểm phát hành hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 17/10/2019 đến 17h00 ngày 08/11/2019 tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.

Thời gian, cách thức, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 17/10/2019 đến 17h00 ngày 08/11/2019, đăng ký trực tiếp tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.

Thời gian xem tài sản: Từ ngày 17/10/2019 đến ngày 08/11/2019 tại khu đất đấu giá.

Thời gian, địa điểm đấu giá dự kiến: 08h30 ngày 11/11/2019 tại Hội trường UBND huyện Bù Đốp.

Hình thức đấu giá, Phương thức đấu giá

Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu trả giá trực tiếp, liên tục nhiều vòng tại cuộc đấu giá

Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, có đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và năng lực tài chính được quyền đăng ký tham gia đấu giá. Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp 01 bộ hồ sơ bao gồm:

Đơn xin tham gia đấu giá do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước phát hành;

CMND/ Hộ chiếu/ Thẻ căn cước và Sổ hộ khẩu hoặc Giấy phép kinh doanh (Nếu có) Sao y bản chính;

Có Giấy nộp tiền đặt trước đúng quy định: Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá.

Có đơn cam kết xem tài sản

Người tham gia đấu giá phải nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá như sau: 

TT

Giátrị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Mức thu

(đồng/hồ sơ)

1

Từ 200 triệu đồng trở xuống

100.000

2

Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

3

Trên500 triệu đồng

500.000

Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ tại:

+ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước - Đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước - ĐT: 0271.3860216

+ Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp - Địa chỉ: Đường Lương Đình Của, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước – ĐT: 02713.564448 hoặc xem tại:

Website: http://stp.binhphuoc.gov.vn;

Website: http://taisancong.vn; http://binhphuoc.gov.vn  

BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁC LÔ ĐẤT

Khu đất tọa lạc tại: Khu A-đường ĐT759B-Ấp 3 vàẤp 2, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp,

tỉnh Bình Phước

(Kèm theo Thông báo số 08/TB-ĐGTS ngày 16/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Bình Phước)

Stt


số

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước

Tiền Hồ sơ

Ghi chú

KHU ĐẤT KHU A - ĐƯỜNG ĐT759B - ẤP 3

1

151

126,8

177.520.000

35.504.000

100.000

2

152

148,3

207.620.000

41.524.000

200.000

3

153

144,4

202.160.000

40.432.000

200.000

4

154

140,0

196.000.000

39.200.000

100.000

5

155

135,7

189.980.000

37.996.000

100.000

6

156

132,1

184.940.000

36.988.000

100.000

Tổng

827,3

1.158.220.000

231.644.000

800.000

KHU ĐẤT ẤP 2, XÃ THIỆN HƯNG

1

01

491,6

648.912.000

129.782.400

500.000

HS 1,1

2

02

408,5

490.200.000

98.040.000

200.000

3

03

386,9

464.280.000

92.856.000

200.000

4

04

371,1

222.660.000

44.532.000

200.000

5

05

356,5

213.900.000

42.780.000

200.000

6

06

318,4

191.040.000

38.208.000

100.000

7

07

300,5

180.300.000

36.060.000

100.000

8

08

274,4

164.640.000

32.928.000

100.000

Tổng

2.907,9

2.575.932.000

515.186.400

1.600.000

TỔNG CỘNG

3.735,2

3.734.152.000

746.830.400

2.400.000

Tin cùng chuyên mục