Đơn vị có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp - Địa chỉ: Đường Lương Đình Của, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước.
Tài sản đấu giá, giá khởi điểm
Quyền sử dụng đất: 14 lô đất tại xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, gồm: 06 lô đất (Từ lô 151 đến 156) tọa lạc tại Khu A - đường ĐT759B, ấp 3;
Tổng diện tích: 827,3m2 (Tám trăm hai mươi bảy phẩy ba mét vuông)
Tổng giá khởi điểm: 1.158.220.000 đồng (Một tỷ một trăm năm mươi tám triệu hai trăm hai mươi ngàn đồng)
08 lô đất (Từ lô 01 đến 08) tọa lạc tại Ấp 2;
Tổng diện tích: 2.907,9 m2 (Hai ngàn chín trăm lẻ bảy phẩy chín mét vuông)
Tổng giá khởi điểm: 2.575.932.000 đồng (Hai tỷ năm trăm bảy mươi lăm triệu chín trăm ba mươi hai ngàn đồng)
Mục đích sử dụng: đất ở nông thôn
Thời hạn sử dụng: lâu dài;
Các lô đất được bán lẻ theo từng lô (Có danh sách chi tiết các lô đất kèm theo)
Nguồn gốc tài sản: Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Thời gian, địa điểm phát hành hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 17/10/2019 đến 17h00 ngày 08/11/2019 tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
Thời gian, cách thức, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 17/10/2019 đến 17h00 ngày 08/11/2019, đăng ký trực tiếp tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
Thời gian xem tài sản: Từ ngày 17/10/2019 đến ngày 08/11/2019 tại khu đất đấu giá.
Thời gian, địa điểm đấu giá dự kiến: 08h30 ngày 11/11/2019 tại Hội trường UBND huyện Bù Đốp.
Hình thức đấu giá, Phương thức đấu giá
Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu trả giá trực tiếp, liên tục nhiều vòng tại cuộc đấu giá
Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, có đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và năng lực tài chính được quyền đăng ký tham gia đấu giá. Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp 01 bộ hồ sơ bao gồm:
Đơn xin tham gia đấu giá do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước phát hành;
CMND/ Hộ chiếu/ Thẻ căn cước và Sổ hộ khẩu hoặc Giấy phép kinh doanh (Nếu có) Sao y bản chính;
Có Giấy nộp tiền đặt trước đúng quy định: Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá.
Có đơn cam kết xem tài sản
Người tham gia đấu giá phải nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá như sau:
TT |
Giátrị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 200 triệu đồng trở xuống |
100.000 |
2 |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
3 |
Trên500 triệu đồng |
500.000 |
Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ tại:
+ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước - Đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước - ĐT: 0271.3860216
+ Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp - Địa chỉ: Đường Lương Đình Của, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước – ĐT: 02713.564448 hoặc xem tại:
Website: http://stp.binhphuoc.gov.vn;
Website: http://taisancong.vn; http://binhphuoc.gov.vn;
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁC LÔ ĐẤT |
||||||
Khu đất tọa lạc tại: Khu A-đường ĐT759B-Ấp 3 vàẤp 2, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước |
||||||
(Kèm theo Thông báo số 08/TB-ĐGTS ngày 16/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Bình Phước) |
||||||
Stt |
Lô |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền Hồ sơ |
Ghi chú |
KHU ĐẤT KHU A - ĐƯỜNG ĐT759B - ẤP 3 |
||||||
1 |
151 |
126,8 |
177.520.000 |
35.504.000 |
100.000 |
|
2 |
152 |
148,3 |
207.620.000 |
41.524.000 |
200.000 |
|
3 |
153 |
144,4 |
202.160.000 |
40.432.000 |
200.000 |
|
4 |
154 |
140,0 |
196.000.000 |
39.200.000 |
100.000 |
|
5 |
155 |
135,7 |
189.980.000 |
37.996.000 |
100.000 |
|
6 |
156 |
132,1 |
184.940.000 |
36.988.000 |
100.000 |
|
Tổng |
827,3 |
1.158.220.000 |
231.644.000 |
800.000 |
||
KHU ĐẤT ẤP 2, XÃ THIỆN HƯNG |
||||||
1 |
01 |
491,6 |
648.912.000 |
129.782.400 |
500.000 |
HS 1,1 |
2 |
02 |
408,5 |
490.200.000 |
98.040.000 |
200.000 |
|
3 |
03 |
386,9 |
464.280.000 |
92.856.000 |
200.000 |
|
4 |
04 |
371,1 |
222.660.000 |
44.532.000 |
200.000 |
|
5 |
05 |
356,5 |
213.900.000 |
42.780.000 |
200.000 |
|
6 |
06 |
318,4 |
191.040.000 |
38.208.000 |
100.000 |
|
7 |
07 |
300,5 |
180.300.000 |
36.060.000 |
100.000 |
|
8 |
08 |
274,4 |
164.640.000 |
32.928.000 |
100.000 |
|
Tổng |
2.907,9 |
2.575.932.000 |
515.186.400 |
1.600.000 |
||
TỔNG CỘNG |
3.735,2 |
3.734.152.000 |
746.830.400 |
2.400.000 |
||