- Tổ chức bán đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng quỹ đất ở tại tổ 9 Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái. Gồm 12 thửa. Diện tích mỗi thửa từ: 99,6m2 đến 100m2; Giá khởi điểm từ 85.656.000đ đến 86.000.000/thửa (Giá khởi điểm của các thửa đất bán đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp thuế và các loại phí, lệ phí theo quy định).
- Xem tài sản: Từ ngày 21/11/2019 đến 16h ngày 01/12/2019 tại vị trí đất bán đấu giá.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá, tiếp nhận hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 21/11/2019 đến 16h ngày 06/12/2019 (vào các ngày làm việc trong tuần trong giờ hành chính).
- Tiền mua hồ sơ: 100.000 /01 hồ sơ
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (Chi tiết theo bảng kê quỹ đất).
- Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, nộp tiền đặt trước Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái Vào ngày 06,09 & Từ 7h30 đến 16h 30 ngày 10/12/2019.
- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có chứng minh thư và sổ hộ khẩu.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi đấu giá: Bắt đầu vào hồi 09h ngày 11/12/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
- Hình thức đấu giá: Khách hàng trả giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp. Gửi qua đường bưu điện. Khách hàng gửi phiếu trả giá trước 16h 30 phút ngày 10/12/2019
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Địa điểm: Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
S TT |
Tờ bản đồ số |
Thửa đất số |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Giá đất cụ thể phê duyệt (đồng/ m2) |
Giá khởi điểm |
Bước giá (3%) |
Giá khởi điểm bước giá |
Tiền đặt trước (20%) |
1 |
53-2019 |
103 |
O D T |
99,6 |
860.000 |
85.656.000 |
2.569.680 |
88.225.680 |
17.131.200 |
2 |
53-2019 |
104 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
3 |
53-2019 |
105 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
4 |
53-2019 |
106 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
5 |
53-2019 |
107 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
6 |
53-2019 |
108 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
7 |
53-2019 |
109 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
8 |
53-2019 |
110 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
9 |
53-2019 |
111 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
10 |
53-2019 |
112 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
11 |
53-2019 |
113 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
12 |
53-2019 |
114 |
ODT |
100,0 |
860.000 |
86.000.000 |
2.580.000 |
88.580.000 |
17.200.000 |
Tổng cộng: |
1.199,6 |
1.031.656.000 |
30.949.680 |
1.062.605.680 |
206.331.200 |