- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá:
1. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn Sơn Đông, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái gồm 12 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 110,0m2 đến 189,6m2; Giá khởi điểm từ: 187.704.000đ đến 375.100.000đ/ thửa.
2. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn Tông Mộ, xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái gồm 19 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 175,3m2 đến 313,9m2; Giá khởi điểm từ: 185.827.500đ đến 326.160.000đ/ thửa. (Giá khởi điểm của các thửa đất đấu giá chưa bao gồm các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp các loại phí, lệ phí theo quy định).
- Xem tài sản: tại thực địa các thửa đất đấu giá.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái; Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên từ ngày 22/11/2019 đến 16h ngày 9/12/2019.
- Tiền mua hồ sơ: từ 100.000đ đến 200.000 /01 hồ sơ.
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của thửa đất đấu giá
- Hình thức đấu giá: Khách hàng trả giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái; Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên từ ngày 9/12; 10/12 và đến 16h ngày 11/12/2019.
- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có (bản phô tô ) chứng minh thư nhân dân và sổ hộ khẩu.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá:
1. Quỹ đất ở tại thôn Sơn Đông, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Bắt đầu vào hồi 8h30 phút, ngày 12/12/2019 tại Hội trường Ủy ban nhân dân xã Mai sơn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
2. Quỹ đất ở tại thôn Tông Mộ, xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Bắt đầu vào hồi 13h30 phút, ngày 12/12/2019 tại Hội trường Ủy ban nhân dân xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
Mọi chi tiết xin liên hệ qua số điện thoại: 02163.856.699; 0986823312.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||
Quỹ đất tại thôn Tông Mộ, xã Khánh Thiện, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
|||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 158/ TB-TTĐG ngày 21/ 11/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm của thửa đất |
Tiền đặt trước (đ) |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
Tổng |
|||||
Nhóm I: Các thửa đất vuông vắn tiếp giáp đường liên xã có diện tích từ 110m-140m2 |
|||||
1 |
566 |
313,9 |
326.160.000 |
65.232.000 |
200.000 |
2 |
567 |
239 |
249.075.000 |
49.815.000 |
200.000 |
3 |
568 |
207,5 |
221.062.500 |
44.212.500 |
200.000 |
4 |
569 |
207,7 |
221.197.500 |
44.239.500 |
200.000 |
5 |
570 |
234,3 |
244.890.000 |
48.978.000 |
200.000 |
6 |
571 |
236,1 |
246.105.000 |
49.221.000 |
200.000 |
7 |
752 |
210,2 |
222.885.000 |
44.577.000 |
200.000 |
8 |
573 |
210,3 |
222.952.500 |
44.590.500 |
200.000 |
9 |
574 |
229,8 |
241.177.500 |
48.235.500 |
200.000 |
10 |
575 |
185,3 |
194.602.500 |
38.920.500 |
100.000 |
11 |
576 |
176 |
186.300.000 |
37.260.000 |
100.000 |
12 |
577 |
175,6 |
186.030.000 |
37.206.000 |
100.000 |
13 |
578 |
175,4 |
185.895.000 |
37.179.000 |
100.000 |
14 |
579 |
175,4 |
185.895.000 |
37.179.000 |
100.000 |
15 |
580 |
175,5 |
185.962.000 |
37.192.400 |
100.000 |
16 |
581 |
175,5 |
185.962.000 |
37.192.400 |
100.000 |
17 |
582 |
175,5 |
185.962.000 |
37.192.400 |
100.000 |
18 |
583 |
175,3 |
185.827.500 |
37.165.500 |
100.000 |
19 |
584 |
193,8 |
198.315.000 |
39.663.000 |
100.000 |
Cộng |
3.872,1 |
4.076.256.000 |
815.251.200 |
||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||
Quỹ đất tại thôn Sơn Đông, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
|||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 158/TB-TTĐG ngày 21/11/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||
STT |
Thửa đấtsố |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm của thửa đất |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
Tổng |
|||||
Nhóm I: Các thửa đất vuông vắn tiếp giáp đường liên xã có diện tích từ 110m-140m2 |
|||||
1 |
879 |
124 |
375.100.000 |
75.020.000 |
200.000 |
2 |
880 |
110 |
325.500.000 |
65.100.000 |
200.000 |
3 |
881 |
110 |
325.500.000 |
65.100.000 |
200.000 |
4 |
882 |
110 |
325.500.000 |
65.100.000 |
200.000 |
5 |
885 |
138,2 |
369.210.000 |
73.842.000 |
200.000 |
6 |
886 |
139 |
370.450.000 |
74.090.000 |
200.000 |
7 |
887 |
116,4 |
335.420.000 |
67.084.000 |
200.000 |
8 |
888 |
116,3 |
335.265.000 |
67.053.000 |
200.000 |
9 |
889 |
136,7 |
366.885.000 |
73.377.000 |
200.000 |
Nhóm II: Các thửa đất vuông vắn tiếp giáp đường liên xã có diện tích từ 150m2-162m2 |
|||||
10 |
883 |
158,5 |
355.437.500 |
71.087.500 |
200.000 |
11 |
884 |
162,1 |
360.387.500 |
72.077.500 |
200.000 |
Nhóm III: Các thửa đất trong đường ngõ tương đương VT2 đường liên xã |
|||||
12 |
877 |
189,6 |
187.704.000 |
37.540.800 |
200.000 |
Cộng |
1.610,8 |
4.032.359.000 |
806.471.800 |
||