Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ (Đ/c: Số 36, Kim Đồng, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ) thông báo tổ chức đấu giá tài sản trên địa bàn huyện Thanh Ba như sau:
1/ Vị trí 1: QSD 05 ô đất tại thị trấn Thanh Ba.
- Diện tích: Từ 157,5m2 ÷ 382,0m2/ô; Giá khởi điểm: Từ 1.100.000đ đến 1.800.000đ/m2.
2/ Vị trí 2: QSD 19 ô đất tại xã Đỗ Xuyên.
- Diện tích: Từ 148,4m2 ÷ 250,3m2/ô; Giá khởi điểm: 500.000đ đến 2.000.000đ/m2.
3/ Vị trí 3: QSD 03 ô đất tại xã Đại An.
- Diện tích: Từ 200,0m2 ÷ 213,5m2/ô; Giá khởi điểm: 450.000đ/m2.
4/ Vị trí 4: QSD 36 ô đất tại khu 6, xã Đông Thành.
- Diện tích: Từ 138,0m2 đến 194,6m2/ô; Giá khởi điểm: từ 3.500.000đ đến 4.000.000đ/m2.
5/ Vị trí 5: QSD 33 ô đất tại xã Chí Tiên.
- Diện tích: 100,0m2 đến 161,4m2/ô; Giá khởi điểm: 1.400.000đ đến 1.600.000đ/m2.
6/ Vị trí 6: QSD 11 ô đất tại khu 3, xã Thái Ninh.
- Diện tích: 100,0m2 đến 391,8m2/ô; Giá khởi điểm: 1.500.000đ đến 4.000.000đ/m2.
7/ Vị trí 7: QSD 27 ô đất tại khu 9, xã Mạn Lạn.
- Diện tích: Từ 100,0m2 ÷ 171,7m2/ô; Giá khởi điểm: 2.000.000đ/m2.
* Tiền đặt trước: 15.000.000đ đến 80.000.000 đồng/hồ sơ.
* Tiền bán hồ sơ: từ 100.000đ đến 500.000 đồng/hồ sơ.
8. Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND huyện Thanh Ba (Đ/c: Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ).
9. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ đấu giá: từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 07/02/2020 tại UBND các xã/thị trấn; Phòng TCKH huyện Thanh Ba và Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
10. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Hai ngày liên tục: ngày 16/01 và 17/01/2020 (Trong giờ hành chính) tại vị trí khu đất đấu giá.
11. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Điều kiện: Các khách hàng đáp ứng đủ điều kiện theo Điều 38 Luật Đấu giá tài sản, nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ, nộp đủ tiền đặt trước theo quy định.
- Cách thức: Từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 07/02/2020, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại UBND các xã/thị trấn; Phòng TCKH huyện Thanh Ba và Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
12. Thời gian, địa điểm đấu giá: Bắt đầu 08h00 ngày 12/02/2020 tại Trung tâm Văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Ba.
13. Phương thức nộp tiền đặt trước: Từ ngày 07/02/2020 đến 16h00 ngày 11/02/2020 (Trong giờ hành chính), nộp tiền đặt trước vào tài khoản số: 2707201002507, mở tại AGRIBANK – CN Phú Thọ II.
Đơn vị thụ hưởng: Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
14. Hình thức đấu giá: bằng bỏ phiếu kín trực tiếp (tối đa 30 vòng) tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
* Chi tiết liên hệ:
- Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ (ĐT: 0210 3842215).
- Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Ba và UBND các xã/thị trấn.
DANH SÁCH Ô ĐẤT, DIỆN TÍCH, GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN BÁN HỒ SƠ VÀ TIỀN ĐẶT TRƯỚC |
||||||
STT |
Ô đất |
Diện tích |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Thành tiền |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền hồ sơ (đồng) |
I |
Thị trấn Thanh Ba |
|||||
Khu dân cư mới |
||||||
1 |
Ô 6 |
382,0 |
1.800.000,0 |
687.600.000 |
50.000.000,0 |
500.000,0 |
2 |
Ô 7 |
380,0 |
1.800.000,0 |
684.000.000 |
50.000.000,0 |
500.000,0 |
3 |
Ô 36 |
239,8 |
1.700.000,0 |
407.660.000 |
50.000.000,0 |
200.000,0 |
4 |
Ô 37 |
319,6 |
1.700.000,0 |
543.320.000 |
50.000.000,0 |
500.000,0 |
5 |
Ô 79 |
157,5 |
1.100.000,0 |
173.250.000 |
20.000.000,0 |
100.000,0 |
II |
Xã Đỗ Xuyên |
|||||
Đường liên thôn, khu 7 |
||||||
1 |
Ô 5 |
233,6 |
700.000,0 |
163.520.000 |
20.000.000,0 |
100.000,0 |
Khu 12 |
- |
|||||
1 |
Ô 12 |
250,3 |
2.000.000,0 |
500.600.000 |
60.000.000,0 |
500.000,0 |
Khu 1 |
- |
|||||
1 |
Ô 01 |
189,0 |
2.000.000,0 |
378.000.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
2 |
Ô 02 |
191,6 |
2.000.000,0 |
383.200.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
3 |
Ô 03 |
193,8 |
2.000.000,0 |
387.600.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
4 |
Ô 04 |
196,9 |
2.000.000,0 |
393.800.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
5 |
Ô 05 |
199,0 |
2.000.000,0 |
398.000.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
6 |
Ô 06 |
201,7 |
2.000.000,0 |
403.400.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
7 |
Ô 07 |
204,1 |
2.000.000,0 |
408.200.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
8 |
Ô08 |
206,6 |
2.000.000,0 |
413.200.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
9 |
Ô 09 |
209,3 |
2.000.000,0 |
418.600.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
10 |
Ô 10 |
211,7 |
2.000.000,0 |
423.400.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
11 |
Ô 11 |
148,4 |
2.000.000,0 |
296.800.000 |
50.000.000,0 |
200.000,0 |
12 |
Ô 12 |
156,0 |
2.000.000,0 |
312.000.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
13 |
Ô 13 |
163,7 |
2.000.000,0 |
327.400.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
14 |
Ô 14 |
171,0 |
2.000.000,0 |
342.000.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
15 |
Ô 15 |
178,3 |
2.000.000,0 |
356.600.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
16 |
Ô 16 |
185,7 |
2.000.000,0 |
371.400.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
17 |
Ô 17 |
225,2 |
2.000.000,0 |
450.400.000 |
60.000.000,0 |
200.000,0 |
III |
Xã Đại An |
|||||
1 |
Ô10 |
200,0 |
450.000,0 |
90.000.000 |
15.000.000,0 |
100.000,0 |
2 |
Ô12 |
213,5 |
450.000,0 |
96.075.000 |
15.000.000,0 |
100.000,0 |
3 |
Ô 13 |
200,0 |
450.000,0 |
90.000.000 |
15.000.000,0 |
100.000,0 |
IV |
Khu 6, xã Đông Thành |
|||||
1 |
Ô 01 |
194,6 |
4.000.000,0 |
778.400.000 |
70.000.000,0 |
500.000,0 |
2 |
Ô 02 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
3 |
Ô 03 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
4 |
Ô04 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
5 |
Ô 05 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
6 |
Ô 06 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
7 |
Ô 07 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
8 |
Ô 08 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
9 |
Ô 09 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
10 |
Ô 10 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
11 |
Ô 11 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
12 |
Ô 12 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
13 |
Ô 13 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
14 |
Ô 14 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
15 |
Ô 15 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
16 |
Ô 16 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
17 |
Ô 17 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
18 |
Ô 18 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
19 |
Ô 19 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
20 |
Ô 20 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
21 |
Ô 21 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
22 |
Ô 22 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
23 |
Ô 23 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
24 |
Ô 24 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
25 |
Ô 25 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
26 |
Ô 26 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
27 |
Ô 27 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
28 |
Ô 28 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
29 |
Ô 29 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
30 |
Ô 30 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
31 |
Ô 31 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
32 |
Ô 32 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
33 |
Ô33 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
34 |
Ô 34 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
35 |
Ô 35 |
138,0 |
3.500.000,0 |
483.000.000 |
70.000.000,0 |
200.000,0 |
36 |
Ô 36 |
138,0 |
4.000.000,0 |
552.000.000 |
70.000.000,0 |
500.000,0 |
V |
Xã Chí Tiên |
- |
||||
Khu 10 |
- |
|||||
1 |
Ô 01 |
161,4 |
1.600.000,0 |
258.240.000 |
30.000.000,0 |
200.000,0 |
2 |
Ô 02 |
100,0 |
1.600.000,0 |
160.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
3 |
Ô 03 |
100,0 |
1.600.000,0 |
160.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
4 |
Ô 04 |
100,0 |
1.600.000,0 |
160.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
5 |
Ô 05 |
100,0 |
1.600.000,0 |
160.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
6 |
Ô 06 |
100,0 |
1.600.000,0 |
160.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
7 |
Ô 07 |
100,0 |
1.600.000,0 |
160.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
8 |
Ô 08 |
120,0 |
1.600.000,0 |
192.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
9 |
Ô 09 |
120,0 |
1.600.000,0 |
192.000.000 |
30.000.000,0 |
100.000,0 |
Khu 4 |
- |
|||||
1 |
Ô 01 |
130,0 |
1.400.000,0 |
182.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
2 |
Ô 02 |
120,0 |
1.400.000,0 |
168.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
3 |
Ô 03 |
120,0 |
1.400.000,0 |
168.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
4 |
Ô 04 |
127,3 |
1.400.000,0 |
178.220.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
5 |
Ô 05 |
130,7 |
1.400.000,0 |
182.980.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
6 |
Ô 06 |
128,2 |
1.400.000,0 |
179.480.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
7 |
Ô 07 |
126,7 |
1.400.000,0 |
177.380.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
8 |
Ô 08 |
126,7 |
1.400.000,0 |
177.380.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
9 |
Ô 09 |
124,4 |
1.400.000,0 |
174.160.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
10 |
Ô 10 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
11 |
Ô 11 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
12 |
Ô 12 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
13 |
Ô 13 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
14 |
Ô 14 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
15 |
Ô 15 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
16 |
Ô 16 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
17 |
Ô 17 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
18 |
Ô 18 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
19 |
Ô 19 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
20 |
Ô 20 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
21 |
Ô 21 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
22 |
Ô 22 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
23 |
Ô 23 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
24 |
Ô 24 |
100,0 |
1.400.000,0 |
140.000.000 |
25.000.000,0 |
100.000,0 |
VI |
Khu 3, xã Thái Ninh |
- |
||||
1 |
Ô 01 |
369,3 |
1.500.000,0 |
553.950.000 |
80.000.000,0 |
500.000,0 |
2 |
Ô 02 |
391,8 |
1.500.000,0 |
587.700.000 |
80.000.000,0 |
500.000,0 |
3 |
Ô 0 |
380,0 |
1.500.000,0 |
570.000.000 |
80.000.000,0 |
500.000,0 |
4 |
Ô 04 |
221,4 |
4.000.000,0 |
885.600.000 |
80.000.000,0 |
500.000,0 |
5 |
Ô 05 |
100,0 |
4.00.000,0 |
400.000.000 |
80.000.000,0 |
200.000,0 |
6 |
Ô 06 |
100,0 |
4.000.000,0 |
400.000.000 |
80.000.000,0 |
200.000,0 |
7 |
Ô 07 |
100,0 |
4.000.000,0 |
400.000.000 |
80.000.000,0 |
200.000,0 |
8 |
Ô 08 |
100,0 |
4.000.000,0 |
400.000.000 |
80.000.000,0 |
200.000,0 |
9 |
Ô 09 |
100,0 |
4.000.000,0 |
400.000.000 |
80.000.000,0 |
200.000,0 |
10 |
Ô 10 |
100,0 |
4.000.000,0 |
400.000.000 |
80.000.000,0 |
200.000,0 |
11 |
Ô 11 |
100,0 |
4.000.000,0 |
400.000.000 |
80.000.000,0 |
200.000,0 |
VII |
Khu 9, xã Mạn Lạn |
- |
||||
1 |
Ô 01 |
148,0 |
2.000.000,0 |
296.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
2 |
Ô 02 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
3 |
Ô 03 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
4 |
Ô 04 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
5 |
Ô 05 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
6 |
Ô 06 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
7 |
Ô 07 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
8 |
Ô 08 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
9 |
Ô 09 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
10 |
Ô 10 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
11 |
Ô 11 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
12 |
Ô 12 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
13 |
Ô 13 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
14 |
Ô 14 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
15 |
Ô 15 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
16 |
Ô 16 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
17 |
Ô 17 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
18 |
Ô 18 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
19 |
Ô 19 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
20 |
Ô 20 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
21 |
Ô 21 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
22 |
Ô 22 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
23 |
Ô 23 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
24 |
Ô 24 |
100,0 |
2.000.000,0 |
200.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
25 |
Ô 25 |
120,0 |
2.000.000,0 |
240.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
26 |
Ô 26 |
120,0 |
2.000.000,0 |
240.000.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |
27 |
Ô 27 |
171,7 |
2.000.000,0 |
343.400.000 |
40.000.000,0 |
200.000,0 |