- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Đơn vị có tài sản: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá:
1. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn Ngòi Thắm, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên bao gồm 03 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 614m2 đến 757m2; giá khởi điểm: Từ 110.520.000đ đến 136.260.000đ/ thửa.
2. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 8 (thôn Nà Chùa cũ), xã Mường Lai, huyện Lục Yên bao gồm 03 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 121,8m2 đến 126,5m2; giá khởi điểm: Từ 329.875.000đ đến 342.925.000đ/ thửa.
3. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 11 (thôn 20 cũ), xã Mường Lai, huyện Lục Yên bao gồm 09 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 128,3m2 đến 136,1m2; giá khởi điểm: Từ 107.772.000đ đến 114.324.000đ/ thửa.
4. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên bao gồm 01 thửa, thửa đất số 588: diện tích 209m2 ; giá khởi điểm: 522.500.000đ/ thửa.
5. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn Sơn Đông, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên bao gồm 04 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 116,4m2 đến 189,6m2; giá khởi điểm: Từ 187.704.000đ đến 360.387.500đ/ thửa.
6. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại tổ 2 và tổ 3, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên bao gồm 05 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 112,2m2 đến 211,2m2; giá khởi điểm: Từ 762.960.000đ đến 1.372.800.000đ/ thửa.
7. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại tổ 11, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên bao gồm 02 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 124,7m2 đến 125m2; giá khởi điểm: Từ 785.610.000đ đến 787.500.000đ/ thửa. (Giá khởi điểm của các thửa đất đấu giá chưa bao gồm các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp các loại phí, lệ phí theo quy định).
- Xem tài sản: tại thực địa các thửa đất đấu giá.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái và Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lục Yên, từ ngày 24/03/2020 đến 16h ngày 08/04/2020.
- Tiền mua hồ sơ: 100.000đ đến 500.000 /01 hồ sơ.
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của thửa đất đấu giá
- Hình thức đấu giá: Khách hàng trả giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái. Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lục Yên vào các ngày 08, 09 và đến 16h ngày 10/04/2020.
- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có (bản phô tô) chứng minh thư nhân dân và sổ hộ khẩu.
- Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
Bắt đầu vào hồi 8h30 ngày 13/04/2020 tại hội trường Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lục Yên.
Mọi chi tiết xin liên hệ qua số điện thoại: 02163.856.699.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
||||||
Quỹ tại thôn Ngòi Thắm, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. |
||||||
STT |
Địa chỉ thửa đất |
Số thửa |
Diện tích |
Giá khởi điềm |
Tiền đặt trước (đ) |
Tiên hồ sơ |
IV |
QUỸ ĐẤT TẠI THÔN NGÒI THẮM, XÃ TÔ MẬU |
|||||
1 |
Thôn Ngòi Thắm, xã Tô Mậu |
168 |
614 |
110.520.000 |
22.104.000 |
100.000 |
2 |
Thôn Ngòi Thắm, xã Tô Mậu |
169 |
757 |
136.260.000 |
27.252.000 |
100.000 |
3 |
Thôn Ngòi Thắm, xã Tô Mậu |
170 |
694,6 |
125.028.000 |
25.005.600 |
100.000 |
Cộng |
2.065,6 |
371.808.000 |
74.361.600 |
|||
I |
QUỸ ĐẤT TẠI THÔN 11 (THÔN 20 CŨ), XÃ MƯỜNG LAI |
|||||
1 |
Quỹ đất tại thôn 11, xã Mường Lai |
578 |
128,3 |
107.772.000 |
21.554.400 |
100.000 |
2 |
Quỹ đất tại thôn 11, xã Mường Lai |
579 |
128,7 |
108.108.000 |
21.621.600 |
100.000 |
3 |
Quỹ đất tại thôn 11, xãMường Lai |
581 |
128,9 |
108.276.000 |
21.655.200 |
100.000 |
4 |
Quỹ đất tại thôn 11, xã Mường Lai |
187 |
128,4 |
107.856.000 |
21.571.200 |
100.000 |
5 |
Quỹ đất tại thôn 11, xã Mường Lai |
316 |
131,8 |
110.712.000 |
22.142.400 |
100.000 |
6 |
Quỹ đất tại thôn 11, xã Mường Lai |
317 |
131,8 |
110.712.000 |
22.142.400 |
100.000 |
7 |
Quỹ đất tại thôn 11, xã Mường Lai |
318 |
136,1 |
114.324.000 |
22.864.800 |
100.000 |
8 |
Quỹ đất tại thôn 11, xã Mường Lai |
327 |
132,8 |
111.552.000 |
22.310.400 |
100.000 |
879.312.000 |
175.862.400 |
|||||
II |
QUỸ ĐẤT TẠI THÔN 8 (NÀ CHÙACŨ), XÃ MƯỜNG LAI |
|||||
1 |
Quỹ đất tại thôn 8, xã Mường Lai |
592 |
121,8 |
329.875.000 |
65.975.000 |
200.000 |
2 |
Quỹ đất tại thôn 8, xã Mường Lai |
597 |
126,5 |
342.925.000 |
68.585.000 |
200.000 |
3 |
Quỹ đất tại thôn 8, xã Mường Lai |
598 |
126,5 |
342.925.000 |
68.585.000 |
200.000 |
1.015.725.000 |
203.145.000 |
|||||
III |
QUỸ ĐẤT TẠI THÔN ĐỒNG TÂM, XÃ LIỄU ĐÔ |
|||||
1 |
Thông Đồng Tâm, xã Liễu Đô |
588 |
209,0 |
522.500.000 |
104.500.000 |
200.000 |
522.500.000 |
104.500.000 |
|||||
IV |
QUỸ ĐẤT TẠI THÔN SƠN ĐÔNG, XÃ MAI SƠN |
|||||
1 |
Thôn sơn Đông, Xã Mai Sơn |
887 |
116,4 |
335.420.000 |
67.084.000 |
200.000 |
2 |
Thôn sơn Đông, Xã Mai Sơn |
883 |
158,5 |
355.437.500 |
71.087.500 |
200.000 |
3 |
Thôn sơn Đông, Xã Mai Sơn |
884 |
162,1 |
360.387.500 |
72.077.500 |
200.000 |
4 |
Thôn sơn Đông, Xã Mai Sơn |
877 |
189,6 |
187.704.000 |
37.540.800 |
100.000 |
1.238.949.000 |
247.789.800 |
|||||
V |
QUỸ ĐẤT TẠI TỔ 2,3 TT YÊN THẾ |
|||||
1 |
Tổ 2,3 TT Yên Thế |
465 |
134,2 |
912.560.000 |
182.512.000 |
500.000 |
2 |
Tổ 2,3 TT Yên Thế |
472 |
161,7 |
1.099.560.000 |
219.912.000 |
500.000 |
3 |
Tổ 2,3 TT Yên Thế |
509 |
112,2 |
762.960.000 |
152.592.000 |
500.000 |
4 |
Tổ 2,3 TT Yên Thế |
508 |
211,2 |
1.372.800.000 |
274.560.000 |
500.000 |
5 |
Tổ 2,3 TT Yên Thế |
513 |
178,2 |
1.158.300.000 |
231.660.000 |
500.000 |
5.306.180.000 |
1.061.236.000 |
|||||
VI |
QUỸ ĐẤT TẠI TỔ 11 TT YÊN THẾ |
|||||
1 |
Tổ 11 TT Yên Thế |
708 |
125,0 |
787.500.000 |
157.500.000 |
500.000 |
2 |
Tổ 11 TT Yên Thế |
709 |
124,7 |
785.610.000 |
157.122.000 |
500.000 |
Cộng |
1.573.110.000 |
314.622.000 |
||||