1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái. Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Điện thoại: 02163.856.699.
2. Đơn vị có tài sản: Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện Trấn Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cổ phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại Thôn 3A, xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái gồm 29 thửa; diện tích mỗi thửa từ 130m2 đến 291m2, giá khởi điểm mỗi thửa từ 117.500.000đ đến 394.570.000đ (theo bảng tổng hợp chi tiết kèm theo thông báo này)
(Giá khởi điểm của quỹ đất trên chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp theo quy định).
4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký mua và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 26/9/2019 đến 16h ngày 11/10/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái (trong giờ hành chính). Khách hàng có đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có chứng minh thư nhân dân và sổ hộ khẩu. Xem tài sản tại thực địa.
5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: từ 100.000 đến 200.000đ/hồ sơ; Tiền đặt trước tham gia đấu giá: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (theo bảng tổng hợp chi tiết kèm theo thông báo này; tiền đặt trước không tính lãi).
6. Thời gian nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: ngày 11, 14 và đến 16h30’ ngày 15/10/2019 (trong giờ hành chính). Khách hàng nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái theo hướng dẫn khi đăng ký mua hồ sơ tham gia đấu giá và nộp 01 bản chính giấy nộp tiền cho bộ phận bán hồ sơ trước 16h30’ ngày 15/10/2019.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: bắt đầu vào 8h30’ ngày 16/10/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
8. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp 01 lần. Khách hàng có thể gửi Phiếu trả giá theo đường bưu chính từ ngày mua hồ sơ đến 16h30’ ngày 15/10/2019, Trung tâm không nhận Phiếu trả giá do khách hàng trực tiếp nộp tại Trung tâm hoặc Phiếu gửi đến Trung tâm quá thời hạn trên.
9. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||
QUỸ ĐẤT THÔN 3A XÃ VIỆT CƯỜNG, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||
STT |
THỬA ĐẤT SỐ |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đ) |
|||
Tổng |
20m đầu |
20m tiếp theo đến 40m |
20m đầu |
20m tiếp theo đến 40m |
|||||
Nhóm I: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm. Đoạn từ trường mầm non đến hết đất ở nhà Dũng Lan |
|||||||||
1 |
1 |
291,0 |
233,6 |
57,4 |
1.000.000 |
500.000 |
262.300.000 |
52.460.000 |
200.000 |
2 |
2 |
150,0 |
100,0 |
50,0 |
1.000.000 |
500.000 |
125.000.000 |
25.000.000 |
100.000 |
3 |
3 |
180,0 |
120,0 |
60,0 |
1.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
30.000.000 |
100.000 |
4 |
4 |
285,0 |
190,0 |
95,0 |
1.000.000 |
500.000 |
237.500.000 |
47.500.000 |
200.000 |
5 |
5 |
141,0 |
94,0 |
47,0 |
1.000.000 |
500.000 |
117.500.000 |
23.500.000 |
100.000 |
6 |
6 |
150,0 |
100,0 |
50,0 |
1.000.000 |
500.000 |
125.000.000 |
25.000.000 |
100.000 |
7 |
7 |
150,0 |
100,0 |
50,0 |
1.000.000 |
500.000 |
125.000.000 |
25.000.000 |
100.000 |
8 |
8 |
140,0 |
100,0 |
40,0 |
1.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
24.000.000 |
100.000 |
9 |
9 |
140,0 |
100,0 |
40,0 |
1.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
24.000.000 |
100.000 |
Nhóm II: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm. Đoạn tiếp theo qua UBND xã đến hết đất ở nhà ông Yên thôn 3A |
|||||||||
10 |
10 |
214,0 |
133,0 |
81,0 |
1.700.000 |
850.000 |
294.950.000 |
58.990.000 |
200.000 |
11 |
11 |
145,0 |
100,0 |
45,0 |
1.700.000 |
850.000 |
208.250.000 |
41.650.000 |
200.000 |
12 |
12 |
145,0 |
100,0 |
45,0 |
1.700.000 |
850.000 |
208.250.000 |
41.650.000 |
200.000 |
13 |
13 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
14 |
14 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
15 |
15 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
16 |
16 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
17 |
17 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
18 |
18 |
182,0 |
140,0 |
42,0 |
1.700.000 |
850.000 |
273.700.000 |
54.740.000 |
200.000 |
19 |
19 |
136,2 |
99,5 |
36,7 |
1.700.000 |
850.000 |
200.345.000 |
40.069.000 |
200.000 |
20 |
20 |
140,6 |
99,5 |
41,1 |
1.700.000 |
850.000 |
204.085.000 |
40.817.000 |
200.000 |
21 |
21 |
144,1 |
99,5 |
44,6 |
1.700.000 |
850.000 |
207.060.000 |
41.412.000 |
200.000 |
22 |
22 |
147,6 |
95,5 |
48,1 |
1.700.000 |
850.000 |
203.235.000 |
40.647.000 |
200.000 |
23 |
23 |
151,0 |
99,5 |
51,5 |
1.700.000 |
850.000 |
212.925.000 |
42.585.000 |
200.000 |
24 |
24 |
155,6 |
99,5 |
56,1 |
1.700.000 |
850.000 |
216.835.000 |
43.367.000 |
200.000 |
25 |
25 |
159,5 |
99,5 |
60,0 |
1.700.000 |
850.000 |
220.150.000 |
44.030.000 |
200.000 |
26 |
26 |
277,9 |
186,3 |
91,6 |
1.700.000 |
850.000 |
394.570.000 |
78.914.000 |
200.000 |
27 |
27 |
168,4 |
104,0 |
64,4 |
1.700.000 |
850.000 |
231.540.000 |
46.308.000 |
200.000 |
28 |
28 |
245,4 |
164,5 |
80,9 |
1.700.000 |
850.000 |
348.415.000 |
69.683.000 |
200.000 |
29 |
29 |
233,9 |
191,9 |
42,0 |
1.700.000 |
850.000 |
361.930.000 |
72.386.000 |
200.000 |
TỔNG CỘNG |
4.923,2 |
6.146.040.000 |
|||||||