1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Thịnh Trí. Địa chỉ: Tầng 1, 04 Trần Quang Diệu, Phường 13, Quận 3, TP.HCM
2. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản: Tổng Công ty Cơ Khí Giao Thông Vận Tải Sài Gòn TNHH Một Thành Viên. Địa chỉ: Số 262-264 Trần Hưng Đạo, P. Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
3. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 30 phút ngày 19/12/2019 tại Trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Thịnh Trí.
4. Tài sản đấu giá: Máy móc thiết bị và xe ô tô thanh lý (Bán đấu giá riêng lẻ từng lô tài sản. Các tài sản trong cùng một lô được bán chung) Liên hệ tổ chức đấu giá để biết chi tiết
5. Tổng giá khởi điểm: 8.614.545.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, sáu trăm mười bốn triệu, năm trăm bốn mươi lăm nghìn đồng)
6. Tổng tiền đặt trước: 1.292.182.000 đồng (bằng chữ: Một tỷ, hai trăm chín mươi hai triệu, một trăm tám mươi hai nghìn đồng)
Tiền đặt trước nộp vào tài khoản sau: Công ty Đấu giá Hợp danh Thịnh Trí
Số tài khoản: 13810000211920 tại Ngân hàng BIDV chi nhánh Bến Nghé.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Trong giờ hành chính từ ngày 16/12/2019 đến hết ngày 18/12/2019 (tính thời điểm ngân hàng báo có vào tài khoản).
7. Thời gian, địa điểm xem tài sản:
- Thời gian xem tài sản: Từ ngày 05/12/2019 đến ngày 13/12/2019. Liên hệ tổ chức đấu giá để nhận giấy giới thiệu đi xem tài sản đấu giá.
- Địa điểm: tại nơi trưng bày tài sản
8. Thời gian bán hồ sơ: Trong giờ hành chính, từ ngày 05/12/2019 đến hết ngày 16/12/2019
- Địa điểm: Công ty Đấu giá Hợp danh Thịnh Trí, số 04 Trần Quang Diệu, phường 13, quận 3, TP.HCM.
- Giá bán hồ sơ: theo quy định.
9. Đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính, từ ngày 05/12/2019 đến hết ngày 16/12/2019
- Địa chỉ: Công ty Đấu giá Hợp danh Thịnh Trí, số 04 Trần Quang Diệu, phường 13, quận 3, TP.HCM.
- Người tham gia đấu giá cần tìm hiểu rõ những vấn đề liên quan đến tài sản đấu giá, tìm hiểu kỹ về hiện trạng tài sản và hồ sơ pháp lý tài sản đấu giá, hiểu rõ quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm và rủi ro phát sinh của việc mua tài sản đấu giá, đồng thời cam kết không khiếu nại, tranh chấp, khởi kiện sau khi trúng đấu giá.
Cá nhân, tổ chức đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc mua hồ sơ, nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho tổ chức đấu giá tài sản theo quy định của Luật đấu giá tài sản năm 2016 và quy định khác của pháp luật có liên quan. Trong trường hợp pháp luật có quy định về điều kiện khi tham gia đấu giá thì người tham gia đấu giá phải đáp ứng điều kiện đó. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.
10. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
- Hình thức đấu giá: đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: phương thức trả giá lên.
Kính mời các tổ chức và cá nhân có nhu cầu, đăng ký tham gia đấu giá.
Liên hệ Hotline: 18006365- ĐT: 0948765673.
DANH MỤC CHI TIẾT TÀI SẢN ĐẤU GIÁ
(Kèm theo Văn bản số 306/ĐGHDTT ngày 29/11/2019 gửi Cục Quản lý công sản – Bộ Tài chính về việc đăng thông báo đấu giá tài sản trên website http://taisancong.vn_
STT |
Tên tài sản đấu giá |
ĐVT |
Số lượng |
Giá khởi điểm đã có VAT (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
I |
LÔ 1 |
Chiếc |
2 |
1.607.670.000 |
241.150.000 |
1 |
XE MAXUS 51G-543.58 XE CAMRY SK: 0C6000068; biển số 51A-374.39 |
Chiếc |
1 |
964.133.000 |
144.620.000 |
2 |
Chiếc |
1 |
643.537.000 |
96.530.000 |
|
II |
LÔ 2 |
Lô |
1 |
100.000.000 |
15.000.000 |
3 |
Máymóc thiết bị ISAMCO |
lô |
1 |
100.000.000 |
15.000.000 |
III |
LÔ 3 |
Chiếc |
1 |
402.738.000 |
60.410.000 |
4 |
Xe Mitsubishi Attrage, biển số: 51G-555.15 |
Chiếc |
1 |
402.738.000 |
60.410.000 |
IV |
LÔ 4 |
Chiếc |
1 |
548.154.000 |
82.223.000 |
5 |
Xe Mitsubishi Triton, biển số: 51C-977.97 |
Chiếc |
1 |
548.154.000 |
82.223.000 |
V |
LÔ 5 |
Chiếc |
1 |
352.053.000 |
52.808.000 |
6 |
Xe Mitsubishi Mirage, biển số 51G-568.47 |
Chiếc |
1 |
352.053.000 |
52.808.000 |
VI |
LÔ 6 |
Chiếc |
1 |
808.214.000 |
121.232.000 |
7 |
Xe Mitsubishi Outlaner biển số: 51G-580.05 |
Chiếc |
1 |
808.214.000 |
121.232.000 |
VII |
LÔ 7 |
Chiếc |
2 |
812.271.000 |
121.840.000 |
8 |
Xe Toyota Corolla biển số 51F-650.73 |
Chiếc |
1 |
566.547.000 |
84.982.000 |
9 |
Xe đưa rước CNV biển số 51B-144.58 |
Chiếc |
1 |
245.724.000 |
36.858.000 |
VIII |
LÔ 8 |
Chiếc |
1 |
485.433.000 |
72.815.000 |
10 |
Xe ô tô 07 chỗ ngồi PAJERO D.4WD.MT, BS 29A-903.98 |
Chiếc |
1 |
485.433.000 |
72.815.000 |
IX |
LÔ 9 |
Chiếc |
1 |
516.009.000 |
77.402.000 |
11 |
Xe Mitsubishi Pajero Sport 2 cầu BS:51A-956.68 |
Chiếc |
1 |
516.009.000 |
77.402.000 |
X |
LÔ 10 |
Chiếc |
2 |
726.060.000 |
108.910.000 |
12 |
XE INNOVA BIỂN SỐ 52U-7719 |
Chiếc |
1 |
322.484.000 |
48.373.000 |
13 |
Xe đưa rước CNV biển số 51B-144.40 |
Chiếc |
1 |
403.576.000 |
60.537.000 |
XI |
LÔ 11 |
Chiếc |
2 |
817.809.000 |
122.672.000 |
14 |
XE TOYOTA FORTUNER 52U-4546 |
Chiếc |
1 |
414.233.000 |
62.135.000 |
15 |
Xe đưa rước CNV biển số 51B-143.40 |
Chiếc |
1 |
403.576.000 |
60.537.000 |
XII |
LÔ 12 |
Chiếc |
1 |
514.198.000 |
77.130.000 |
16 |
Xe đưa rước CNV biển số 51B-305.58 |
Chiếc |
1 |
514.198.000 |
77.130.000 |
XIII |
LÔ 13 |
Chiếc |
2 |
923.936.000 |
138.590.000 |
17 |
Xe Buýt Jac 28 CN/33CĐ hiệu SAMCO Biển số 51B-187.45 |
Chiếc |
1 |
461.968.000 |
69.295.000 |
18 |
Xe Buýt Jac 28 CN/33CĐ hiệu SAMCO Biển số 51B-186.68 |
Chiếc |
1 |
461.968.000 |
69.295.000 |
Tổng Cộng |
18 |
8.614.545.000 |
1.292.182.000 |