1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Quảng Trị, đường Điện Biên Phủ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
2. Đơn vị có tài sản đấu giá: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Trị, ĐC: Số 270 Hùng Vương, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
3. Thời gian và địa điểm đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00 phút, ngày 20/9/2019 tại Hội trường Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Quảng Trị.
4. Tên tài sản, nơi có tài sản:
- Tên tài sản: Giá trị tài sản cố định là vật tư bán thành phẩm tồn đọng của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Trị;
- Nơi có tài sản: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Trị, Số 270 Hùng Vương. phường Đông Lương, TP Đông hà, tỉnh Quảng Trị.
5. Giá khởi điểm và tiền đặt trước:
- Giá khởi điểm: 188.884.239 đồng; - Tiền đặt trước: 37.000.000 đồng.
6. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 17/9/2019 đến ngày 19/9/2019 khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản số 3902 201 007221 của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị mở tại Ngân hàng NN&PTNT CN Đông Hà (trong giờ hành chính).
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời gian bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 11/9/2019 đến ngày 17/9/2019 (trong giờ hành chính);
- Địa điểm: Tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị;
- Điều kiện: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá có đầy đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. Có đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ, tiền mua hồ sơ và nộp tiền đặt trước trong thời hạn quy định;
- Cách thức đăng ký: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Quảng Trị.
Vậy, Trung tâm thông báo cho các tổ chức có nhu cầu đến làm thủ tục tham gia đấu giá.
Muốn biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Quảng Trị, Điện thoại: 0233.3550.854.
BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI SẢN |
||||||||
STT |
Tên và đặc điểm tài sản |
Nước SX |
Năm SX |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá phần đã thực hiện |
CLCL |
Thành tiền |
1 |
Hoa sắt cửa thép hộp 12*12 dày 1,4mm |
Việt Nam |
2016 |
|||||
KT: 1,48m *1,10m * 6 cái |
m² |
9,768 |
550.000 |
80 |
4.297.920 |
|||
KT: 1,48m *1,35m * 17 cái |
m² |
33,966 |
550.000 |
80 |
14.945.040 |
|||
2 |
Lan can cầu thang sắt hộp rỗng 30*20*20mm |
Việt Nam |
2016 |
|||||
- 3,45m*2 cái |
6,9 |
350.000 |
80 |
1.932.000 |
||||
3 |
Cửa đi Pano gỗ kiền kính *mới gia công phần gỗ, chưa có kính, chưa lắp đặt) dày 0,05m |
Việt Nam |
2016 |
|||||
- Cửa đi D1 loại 1 cánh, KT: 0,84m * 2,,23m |
m² |
29,971 |
1.000.120 |
80 |
23.979.837 |
|||
- Cửa đi D2 loại 4 cánh |
||||||||
+ KT: 0,55m *2,23m |
m² |
19,624 |
1.110.550 |
80 |
17.434.747 |
|||
+ KT: 0,55m *2,23m (01 bộ 4 cánh lắp gỗ hoàn thiện, chưa có kính) |
m² |
4,906 |
1.110.550 |
80 |
4.358.687 |
|||
- Cửa đi DW loại 1 cánh, KT: 0,72m * 2,15m |
m² |
6,192 |
1.049.200 |
80 |
5.197.317 |
|||
- Ô gió cửa đi pano gỗ kiền kính (mới gia công phần gỗ, chưa có kính, chưa lắp đặt) |
||||||||
+ Ô gió cửa đi D1 loại 1 cánh, KT: 0,81m *0,51m |
m² |
6,6096 |
1.319.079 |
80 |
6.974.868 |
|||
+ Ô gió cửa đi D1 loại 2 cánh, KT: 1,56m *0,51m |
m² |
6,3648 |
1.079.814 |
80 |
5.498.240 |
|||
+ Ô gió cửa đi D1 loại 2 cánh, KT: 1,56m *0,51m (một bộ lắp gỗ hoàn thiện, chưa có kính) |
m² |
1,5912 |
1.079.814 |
80 |
1.374.560 |
|||
4 |
Cửa sổ pano gỗ kiền kính (mới gia công phần gỗ chưa có kính, chưa lắp đặt) dày 0,04m |
Việt Nam |
2016 |
|||||
- Cửa sổ S1 loại 4 cánh, KT: 0,4m*1,4m |
m² |
38,08 |
1.224.600 |
80 |
37.306.214 |
|||
- Cửa sổ S2 loại 2 cánh, KT:0,55*1,4m |
m² |
9,24 |
1.040.550 |
80 |
7.691.746 |
|||
- Ô gió cửa sổ S1 loại 4 cánh, KT: 0,74m * 0,51m |
m² |
12,832 |
1.344.846 |
80 |
13.805.221 |
|||
- Ô gió cửa sổ S2 loại 2 cánh, KT: 1,06m * 0,51m |
m² |
3,2436 |
1.227.054 |
80 |
3.184.058 |
|||
- Ô gió cửa sổ SL loaij cánh, KT:0,52m * 0,51m |
m² |
1,0608 |
1.359.570 |
80 |
1.153.785 |
|||
5 |
Nẹp khung ngoại 0,05m * 0,01m gỗ kiền xoi chỉ sơn 1 nước (sản xuất chưa lắp đặt) |
Việt Nam |
2016 |
|||||
- 100 thanh * 2,5m |
m |
250 |
70.000 |
75 |
13.125.000 |
|||
- 120 thanh 3m |
m |
360 |
70.000 |
75 |
18.900.000 |
|||
- 50 thanh * 2m |
m |
100 |
70.000 |
75 |
5.250.000 |
|||
6 |
Gạch lát nền Ceramic Viglacera |
Việt Nam |
2016 |
m² |
30 |
110.000 |
75 |
2.475.000 |
Tổng cộng |
188.884.239 |
|||||||