I. Thông tin chung:
1. Bên có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
2. Đơn vị tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Quốc gia (địa chỉ: Số 71 ngõ 125 đường Tân Xuân, TDP Tân Xuân 1, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội – SĐT: 0243.2121723).
3. Tài sản bán đấu giá: 7.349.245 kg gạo Nam Bộ nhập kho dự trữ quốc gia năm 2018, thuộc kế hoạch bán đổi hàng năm 2019 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh. Chi tiết theo danh mục đính kèm.
4. Giá khởi điểm: 7.700 đồng/kg (Bằng chữ: Bảy nghìn, bảy trăm đồng trên ki-lô-gam).
Hàng giao tại nơi bảo quản. Khách hàng trúng đấu giá phải tự lo phương tiện, công cụ, trang thiết bị, nhân lực để vận chuyển hàng hoá của mình.
5. Nơi bảo quản tài sản: tại các Chi cục Dự trữ theo danh mục đính kèm.
6. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp tại cuộc đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu theo phương thức trả giá lên, theo đơn giá cho từng đơn vị tài sản.
II. Kế hoạch cụ thể:
1. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức tham gia đấu giá:
- Mọi cá nhân, tổ chức đủ điều kiện theo luật định mua và nộp hồ sơ từ ngày thông báo đến hết 17 giờ ngày 18/10/2019 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Quốc gia.
- Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/01 đơn vị tài sản
2. Thời gian, địa điểm tổ chức xem tài sản: Từ ngày 17/10/2019 đến hết ngày 18/10/2019 tại nơi bảo quản tài sản.
3. Nộp tiền đặt trước:
- Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm
- Thời hạn nộp tiền đặt trước: Từ ngày 16/10/2019 đến hết ngày 18/10/2019.
- Tài khoản nhận tiền đặt trước:
* Đơn vị thụ hưởng: Công ty Đấu giá Hợp danh Quốc gia.
* Tài khoản số: 4271 0006 399 399 mở tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) – Chi nhánh Quang Minh.
Người tham gia đấu giá nộp khoản tiền đặt trước vào tài khoản trên trong thời hạn quy định (ghi rõ tên người nộp trong nội dung chứng từ nộp/chuyển tiền) hoặc có thể thay thế bằng bảo lãnh ngân hàng.
Ví dụ: [Nguyễn Văn A] nộp tiền đặt trước đấu giá tài sản [.....].
4. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
- Thời gian: 09 giờ 00 phút ngày 21/10/2019.
- Địa điểm: tại Công ty Đấu giá Hợp danh Quốc gia (địa chỉ: Số 71 ngõ 125 đường Tân Xuân, TDP Tân Xuân 1, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội).
Trân trọng!
DANH MỤC TÀI SẢN ĐẤU GIÁ
(Đính kèm Thông báo số 177-5/TB-NAP.HN ngày 04/10/2019)
TT |
Đơn vị tài sản |
Địa điểm để hàng |
Số lượng |
Đơn giá (đồng/kg) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
|
Gạo nhập kho năm 2018 |
7.349.245 |
7.700 |
56.589.186.500 |
5.658.918.650 |
|||
1 |
Đơn vị tài sản 01 |
Lô 2 A4/2,Lô 1, Lô 2 K6 kho Bình Mỹ, Chi cục DTNN Bình Lục |
600.000 |
7.700 |
4.620.000.000 |
462.000.000 |
|
2 |
Đơn vị tài sản 02 |
Lô 3,Lô 4 K6 kho Bình Mỹ, Chi cục DTNN Bình Lục |
400.000 |
7.700 |
3.080.000.000 |
308.000.000 |
|
3 |
Đơn vị tài sản 03 |
Lô1, Lô2 A4/2;Lô1, Lô2 A4/3 kho Ba Đa, Chi cục DTNN Lý Nhân |
500.000 |
7.700 |
3.850.000.000 |
385.000.000 |
|
4 |
Đơn vị tài sản 04 |
Lô1,Lô2 A4/4;Lô1,Lô2 A5/1 kho Ba Đa, Chi cục DTNN Lý Nhân |
500.000 |
7.700 |
3.850.000.000 |
385.000.000 |
|
5 |
Đơn vị tài sản 05 |
Lô1, Lô2 K1/4; Lô1, Lô2 K1/6; Lô1 K1/9 kho Trại Cá, Chi cục DTNN Lý Nhân |
750.000 |
7.700 |
5.775.000.000 |
577.500.000 |
|
6 |
Đơn vị tài sản 06 |
Lô1, Lô2 A1/2; Lô1 A1/3 kho Cầu Vòi, Chi cục DTNN Nam Ninh |
600.000 |
7.700 |
4.620.000.000 |
462.000.000 |
|
7 |
Đơn vị tài sản 07 |
Lô1, Lô2 A2/1; Lô1,Lô2 A2/2 kho Cầu Vòi, Chi cục DTNN Nam Ninh |
800.000 |
7.700 |
6.160.000.000 |
616.000.000 |
|
8 |
Đơn vị tài sản 08 |
K2/11, K2/15, K3/5 kho Tam Tòa, Chi cục DTNN Nghĩa Hưng |
550.000 |
7.700 |
4.235.000.000 |
423.500.000 |
|
9 |
Đơn vị tài sản 09 |
K2/16, K3/1, K3/3 kho Tam Tòa, Chi cục DTNN Nghĩa Hưng |
650.000 |
7.700 |
5.005.000.000 |
500.500.000 |
|
10 |
Đơn vị tài sản 10 |
Lô1, Lô2, Lô3, Lô4 A9/1 kho Bắc Sơn, Chi cục DTNN Tam Điệp |
629.240 |
7.700 |
4.845.148.000 |
484.514.800 |
|
11 |
Đơn vị tài sản 11 |
Lô1, Lô2, Lô3, Lô4 A9/2 kho Bắc Sơn, Chi cục DTNN Tam Điệp |
800.000 |
7.700 |
6.160.000.000 |
616.000.000 |
|
12 |
Đơn vị tài sản 12 |
Lô3 K5 kho Xanh Dưới, Chi cục DTNN Yên Khánh |
250.000 |
7.700 |
1.925.000.000 |
192.500.000 |
|
13 |
Đơn vị tài sản 13 |
Lô1, Lô2 A4/2; C3/3; C3/7 kho Bình Sơn, Chi cục DTNN Yên Mô |
320.005 |
7.700 |
2.464.038.500 |
246.403.850 |