Công ty Đấu giá Hợp danh Nguyên Tâm. Địa chỉ: E2-26, đường số 05, Khu dân cư 586, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
Người có tài sản đấu giá: Ông Trần Văn Trọng và bà Trần Kim Nhàn. Địa chỉ: Số 359/8R Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Cần Thơ.
Tên tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất của 80 (Tám mươi) lô nền thuộc khu tái định cư và dân cư trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, giáp trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh (đã có giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và hoàn thiện cơ sở hạ tầng) tọa lạc tại khu tái định cư và dân cư trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh TP Cần Thơ.
Tổng diện tích: 10.137,6 m2
Giá khởi điểm: 4.900.000 đồng/m2.
(Cụ thể có danh sách tài sản kèm theo).
Tổng giá khởi điểm: 49.674.240.000 đồng (Bốn mươi chín tỷ, sáu trăm bảy mươi bốn triệu, hai trăm bốn mươi ngàn đồng)
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/01 bộ hồ sơ.
Tiền đặt trước: 20% (Hai mươi phần trăm) so với giá khởi điểm.
Thời gian xem tài sản đấu giá: Từ ngày 25/09/2019 đến ngày 21/10/2019 (Giờ hành chính), tại nơi có tài sản, nơi tọa lạc của tài sản.
Thời gian bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Đến hết ngày 21/10/2019 (Giờ hành chính);
Địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Tại Công ty Đấu giá Hợp danh Nguyên Tâm. Địa chỉ: Số E2-26, đường số 05, KDC 586, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 21/10/2019 đến ngày 23/10/2019 (Giờ hành chính) – (Tuy nhiên khách hàng tham gia đấu giá có thể nộp tiền đặt trước trong thời hạn tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá nhưng phải có thỏa thuận đồng ý của Công ty đấu giá. Tiền đặt trước tham gia đấu giá khách hàng nộp vào tài khoản số 0111000354410 của Công ty đấu giá Hợp danh Nguyên Tâm mở tại Vietcombank – Chi nhánh Cần Thơ trước ngày đấu giá).
Thời gian và địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Lúc 14 giờ 30 ngày 24/10/2019 Tại Công ty Đấu giá Hợp danh Nguyên Tâm. Địa chỉ: Số E2-26, đường số 05, KDC 586, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
Điều kiện, cách thức tham gia đấu giá:
Khách hàng tham gia đấu giá phải thực hiện đúng theo Điều 38 của Luật đấu giá tài sản năm 2016.
Có phiếu đăng ký tham gia theo mẫu của công ty phát hành.
Cá nhân, tổ chức có nhu cầu và đủ điều kiện tham gia đấu giá liên hệ trực tiếp công ty mua hồ sơ và nộp tiền đặt trước theo quy định; Đối với cá nhân: Nộp bản giấy CMND, sổ hộ khẩu; Đối với tổ chức: Nộp giấy CMND của người đại diện theo pháp luật; giấy phép đăng ký kinh doanh. Lưu ý: Mang bản chính theo đối chiếu.
Hình thức và phương thức đấu giá: Bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Khách hàng có nhu cầu xem, đăng ký mua tài sản xin liên hệ tại Văn phòng Công ty hoặc điện thoại số 0292.3.917.786; 0896741668 (Như) để biết thêm chi tiết.
Lưu ý: Thông báo này thay cho Thư mời tham dự đấu giá (Nếu có khách hàng tham gia đấu giá).
DANH SÁCH LÔ NỀN 2 ĐÍNH KÈM |
|||||||
STT |
Tên lô nền |
Thửa |
TBĐ |
Mục đích sử dụng |
Qui cách |
Diện tích |
Ghi chú |
I |
Lô A1 |
6 |
|||||
1 |
A1-49 |
807 |
15 |
ODT |
5*25 |
125,0 |
Đường 11 |
2 |
A1-50 |
806 |
15 |
ODT |
5*25 |
125,0 |
Đường 11 |
3 |
A1-51 |
805 |
15 |
ODT |
5*25 |
125,0 |
Đường 11 |
4 |
A1-52 |
804 |
15 |
ODT |
5*25 |
125,0 |
Đường 11 |
5 |
A1-53 |
803 |
15 |
ODT |
5*25 |
125,0 |
Đường 11 |
6 |
A1-54 |
802 |
15 |
ODT |
5*25 |
125,0 |
Đường 11 |
750,0 |
|||||||
II |
Lô A2 |
15 |
|||||
1 |
A2-4 |
779 |
15 |
ODT |
5*24.75 |
123,7 |
Đường số 11 |
2 |
A2-5 |
778 |
15 |
ODT |
5*24.75 |
123,7 |
Đường số 11 |
3 |
A2-17 |
766 |
15 |
ODT |
5*24.75 |
123,7 |
Đường số 11 |
4 |
A2-19 |
764 |
15 |
ODT |
5*24.75 |
123,7 |
Đường số 11 |
5 |
A2-20 |
763 |
15 |
ODT |
5*24.75 |
123,7 |
Đường số 11 |
6 |
A2-21 |
762 |
15 |
ODT |
5*24.75 |
123,7 |
Đường số 11 |
7 |
A2-25 |
758 |
15 |
ODT |
5*24.75 |
123,7 |
Đường số 11 |
8 |
A2-38 |
745 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Hẻm KT - 9 |
9 |
A2-41 |
742 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Đường số 9 |
10 |
A2-42 |
741 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Đường số 9 |
11 |
A2-43 |
740 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Đường số 9 |
12 |
A2-44 |
739 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Đường số 9 |
13 |
A2-45 |
738 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Đường số 9 |
14 |
A2-46 |
737 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Đường số 9 |
15 |
A2-47 |
736 |
15 |
ODT |
5*24.5 |
122,5 |
Đường số 9 |
1.845,9 |
|||||||
III |
Lô A3 |
9 |
|||||
1 |
A3-21 |
1088 |
15 |
ODT |
5*22 |
110,0 |
Đường số 63 |
2 |
A3-22 |
1089 |
15 |
ODT |
5*22 |
110,0 |
Đường số 63 |
3 |
A3-23 |
1090 |
15 |
ODT |
5*22 |
110,0 |
Hẻm KT - 63 |
4 |
A3-24 |
1051 |
15 |
ODT |
10*23-12.5 |
217,5 |
Lô góc - 9 + 63 |
5 |
A3-25 |
1050 |
15 |
ODT |
5*23 |
115,0 |
Đường số 9 |
6 |
A3-26 |
1049 |
15 |
ODT |
5*23 |
115,0 |
Đường số 9 |
7 |
A3-30 |
1501 |
15 |
ODT |
10.25*23-12.5 |
223,3 |
Lô góc - 9 + 62 |
8 |
A3-37 |
1059 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,25 |
Đường số 62 |
9 |
A3-38 |
1058 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,25 |
Đường số 62 |
1.213,3 |
|||||||
IV |
Lô A 4 |
4 |
|||||
1 |
A4-27 |
1144 |
15 |
ODT |
5*23 |
115,0 |
Đường số 9 |
2 |
A4-28 |
1143 |
15 |
ODT |
5*23 |
115,0 |
Đường số 9 |
3 |
A4-29 |
1142 |
15 |
ODT |
5*23 |
115,0 |
Đường số 9 |
4 |
A4-32 |
1503 |
15 |
ODT |
8*23-12.5 |
171,5 |
Lô góc đường 9-65 |
516,5 |
|||||||
V |
Lô B1 |
14 |
|||||
1 |
B1-26 |
667 |
15 |
ODT |
10*21.25-12.5 |
200,0 |
Lô góc -6 + 57 |
2 |
B1-27 |
666 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường sổ 6 |
3 |
B1-28 |
665 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường sổ 6 |
4 |
B1-29 |
664 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường sổ 6 |
5 |
B1-30 |
663 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường sổ 6 |
6 |
B1-31 |
662 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường sổ 6 |
7 |
B1-32 |
661 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường sổ 6 |
8 |
B1-38 |
671 |
15 |
ODT |
5*26.5 |
132,5 |
Đường số 55 |
9 |
B1-39 |
672 |
15 |
ODT |
5*26.5 |
132,5 |
Đường số 55 |
10 |
B1-40 |
673 |
15 |
ODT |
5*26.5 |
132,5 |
Đường số 55 |
11 |
B1-41 |
674 |
15 |
ODT |
5*26.5 |
132,5 |
Đường số 55 |
12 |
B1-42 |
675 |
15 |
ODT |
5*26.5 |
132,5 |
Đường số 55 |
13 |
B1-43 |
676 |
15 |
ODT |
5*26.5 |
132,5 |
Đường số 55 |
14 |
B1-44 |
677 |
15 |
ODT |
5*26.5 |
132,5 |
Đường số 55 |
1.764,7 |
|||||||
VI |
Lô B3 |
16 |
|||||
1 |
B3-12 |
956 |
15 |
ODT |
5*25.25 |
126,2 |
Đường số 62 |
2 |
B3-13 |
957 |
15 |
ODT |
5*25.25 |
126,2 |
Đường số 62 |
3 |
B3-37 |
940 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
4 |
B3-38 |
941 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
5 |
B3-39 |
942 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
6 |
B3-40 |
943 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
7 |
B3-41 |
944 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
8 |
B3-42 |
945 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
9 |
B3-43 |
946 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
10 |
B3-44 |
947 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
11 |
B3-45 |
948 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
12 |
B3-46 |
949 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
13 |
B3-47 |
950 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
14 |
B3-48 |
951 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
15 |
B3-49 |
952 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Đường số 59 |
16 |
B3-50 |
953 |
15 |
ODT |
5*26 |
130,0 |
Hẻm KT - 59 |
2.072,4 |
|||||||
VII |
Lô B4 |
15 |
|||||
1 |
B4-21 |
1042 |
15 |
ODT |
5*22 |
110,0 |
Đường số 63 |
2 |
B4-22 |
1043 |
15 |
ODT |
5*22 |
110,0 |
Đường số 63 |
3 |
B4-23 |
1044 |
15 |
ODT |
5*22 |
110,0 |
Hẻm KT - 63 |
4 |
B4-24 |
1005 |
15 |
ODT |
10*21.25-12.5 |
200,0 |
Lô góc - 6 + 63 |
5 |
B4-25 |
1004 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 6 |
6 |
B4-27 |
1002 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 6 |
7 |
B4-28 |
1001 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 6 |
8 |
B4-29 |
1000 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 6 |
9 |
B4-30 |
1720 |
15 |
ODT |
10.25*21.25-12.5 |
205,3 |
Lô góc -6 + 62 |
10 |
B4-31 |
1726 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Hẻm KT - 62 |
11 |
B4-32 |
1007 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 62 |
12 |
B4-33 |
1008 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 62 |
13 |
B4-34 |
1009 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 62 |
14 |
B4-38 |
1013 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 62 |
15 |
B4-40 |
1015 |
15 |
ODT |
5*21.25 |
106,2 |
Đường số 62 |
1.797,3 |
|||||||
VIII |
Lô C1 |
1 |
|||||
1 |
Cl-9 |
658 |
15 |
ODT |
9.5*20-12.5 |
177,5 |
Lô góc -6 + 57 |
177,5 |
|||||||
CỘNG |
80 |
10.137,6 |
|||||