- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên- Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái gồm 10 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 98 m2 đến 209 m2; Giá khởi điểm từ: 297.972.000 đ đến 522.500.000 đ/ thửa. (Giá khởi điểm của các thửa đất đấu giá chưa bao gồm các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp các loại phí, lệ phí theo quy định).
- Xem tài sản: tại thực địa các thửa đất đấu giá.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái; Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên từ ngày 06/11/2019 đến 16h ngày 22/11/2019.
- Tiền mua hồ sơ: từ 200.000 đến 500.000 đ/01 hồ sơ.
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của thửa đất đấu giá
- Hình thức đấu giá: Khách hàng trả giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
- Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái; Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên các ngày 21, 22 và đến 16h ngày 23/11/2019.
- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có (bản pho tô) chứng minh thư nhân dân và sổ hộ khẩu.
- Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc công bố giá: Bắt đầu vào hồi 8h30 ngày 25/11/2019 tại Hội trường UBND xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
Mọi chi tiết xin liên hệ qua số điện thoại: 02163.856.699; 0986823312.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||
QUỸ ĐẤT THÔN ĐỒNG TÂM, XÃ LIỄU ĐÔ, HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đ) |
|
1 |
577 |
172,4 |
2.550.000 |
439.620.000 |
87.924.000 |
200.000 |
|
2 |
584 |
186,6 |
2.550.000 |
475.830.000 |
95.166.000 |
200.000 |
|
CỘNG |
359,0 |
915.450.000 |
|||||
Nhóm I: Thửa đất có hình thể vuông vắn |
|||||||
1 |
589 |
98,0 |
3.150.000 |
308.700.000 |
61.740.000 |
200.000 |
|
2 |
593 |
98,0 |
3.150.000 |
308.700.000 |
61.740.000 |
200.000 |
|
3 |
594 |
98,0 |
3.150.000 |
308.700.000 |
61.740.000 |
200.000 |
|
4 |
595 |
98,0 |
3.150.000 |
308.700.000 |
61.740.000 |
200.000 |
|
5 |
598 |
98,0 |
3.150.000 |
308.700.000 |
61.740.000 |
200.000 |
|
Nhóm II: Thửa đất có hình thể vuông vắn |
|||||||
6 |
588 |
209,0 |
2.500.000 |
522.500.000 |
104.500.000 |
500.000 |
|
Nhóm III: Thửa đất có hình thể |
|||||||
7 |
596 |
112,3 |
2.670.000 |
299.841.000 |
59.968.200 |
200.000 |
|
8 |
597 |
111,6 |
2.670.000 |
297.972.000 |
59.594.400 |
200.000 |
|
CỘNG |
2.663.813.000 |
||||||