- Tổ chức bán đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng quỹ đất ở tại tổ 6 Thị trấn Yên Bình huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái. Gồm 07 thửa. Diện tích mỗi thửa từ: 239,1m2 đến 327,9m2; Giá khởi điểm từ 812.940.000đ đến 1.114.860.000đ/thửa (Giá khởi điểm của các thửa đất bán đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp thuế và các loại phí, lệ phí theo quy định).
- Xem tài sản: Từ ngày 06/12/2019 đến 16h ngày 15/12/2019 tại vị trí đất bán đấu giá.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá, tiếp nhận hồ sơ đấu giá: Tại Văn phòng đăng ký đất đai & phát triển quỹ đất huyện Yên Bình từ ngày 06/12/2019 đến 16h ngày 23/12/2019 (vào các ngày làm việc trong tuần trong giờ hành chính).
- Tiền mua hồ sơ: 500.000 /01 hồ sơ
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (Chi tiết theo bảng kê quỹ đất).
- Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, nộp tiền đặt trước Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái Vào ngày 23,24 & Từ 7h30 đến 16h 30 ngày 25/12/2019.
- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có chứng minh thư và sổ hộ khẩu.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi đấu giá, công bố giá: Bắt đầu vào hồi 08h ngày 26/12/2019 tại Hội trường Trung tâm văn hóa huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
- Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
BẢNG GIÁ CHI TIẾT |
|||||||||||
Tổ nhân dân 6, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
|||||||||||
STT |
Mảnh ghép trích lục địa chính số |
Số thửa |
Diện tích thửa đất (m2) |
Đất ODT |
Giá khởi điểm theo Quyết định (đ/m2) |
Giá trị thửa đất bán (đ/thửa đất) |
Bước giá (1%) |
Giá khởi điểm + bước giá |
Tiền |
||
1 |
62-2019 |
266 |
309,1 |
309,1 |
3.400.000 |
1.050.940.000 |
10.509.400 |
1.061.449.400 |
210.188.000 |
||
2 |
62-2019 |
267 |
326,5 |
326,5 |
3.400.000 |
1.110.100.000 |
11.101.000 |
1.121.201.000 |
222.020.000 |
||
3 |
62-2019 |
268 |
327,9 |
327,9 |
3.400.000 |
1.114.860.000 |
11.148.600 |
1.126.008.600 |
222.972.000 |
||
4 |
62-2019 |
271 |
287,8 |
287,8 |
3.400.000 |
978.520.000 |
9.785.200 |
988.305.200 |
195.704.000 |
||
5 |
62-2019 |
272 |
269,0 |
269,0 |
3.400.000 |
914.600.000 |
9.146.000 |
923.746.000 |
182.920.000 |
||
6 |
62-2019 |
273 |
239,1 |
239,1 |
3.400.000 |
812.940.000 |
8.129.400 |
821.069.400 |
162.588.000 |
||
7 |
62-2019 |
274 |
275,6 |
275,6 |
3.400.000 |
937.040.000 |
9.370.400 |
946.410.400 |
187.408.000 |
||
Tổng cộng: |
2.035,0 |
2.035,0 |
6.919.000.000 |
69.190.000 |
6.988.190.000 |
1.383.800.000 |
|||||