- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá, giá khởi điểm:
- Lô tài sản là vật liệu xây dựng tận thu sau khi phá dỡ tài sản trên đất thu hồi tại tổ dân phố số 6, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái bao gồm 45 loại tài sản ( Chi tiết theo Biên bản định giá tài sản thanh lý tài sản của Hội đồng đánh giá lại giá trị tài sản, xác định giá bán thu hồi vật liệu của tài sản thanh lý và tổ chức thanh lý vật liệu thu hồi sau khi phá dỡ tài sản do Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái quản lý tại tổ dân phố số 6, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái ).
- Tổng giá khởi điểm: 230.760.100đ ( hai trăm ba mươi triệu bảy trăm sáu mươi nghìn một trăm đồng ).
- Xem tài sản: tại tổ dân phố số 6, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 12/12/2019 đến 16h ngày 23/12/2019
- Tiền mua hồ sơ: 200.000đ /01 hồ sơ.
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá.
- Hình thức đấu giá: Khách hàng trả giá bằng bỏ phiếu gián tiếp qua đường Bưu chính.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
- Thời gian, địa điểm cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng sau khi mua hồ sơ đấu giá, có đơn tham dự đấu giá theo mẫu – có Chứng minh nhân dân (bản phô tô không cần chứng thực). Sau khi có đầy đủ các giấy tờ quy định trên khách hàng nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào các ngày 23,24 và đến 16h ngày 25/12/2019 để được hướng dẫn cách ghi phiếu trả giá và thời hạn nhận phiếu trả giá.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Bắt đấu từ hồi 8h ngày 26/12/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
Mọi chi tiết xin liên hệ qua số điện thoại: 02163.856.699.
DANH MỤC TÀI SẢN ĐẤU GIÁ
(kèm theo thông báo số 183/TB-TTĐG ngày 11/12/2019 của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái )
STT |
Tài sản thu hồi |
Đơn vị tính |
Số lượng, khối lượng |
Đơn giá (đ/m2, m,…) |
Thành tiền (VND) |
I |
Nhà làm việc 2 tầng Trung tâm văn hóa huyện Lục Yên |
||||
1 |
Tôn lợp mầu đỏ |
m2 |
305,09 |
20.000 |
6.101.760 |
2 |
Xà gồ thép |
kg |
1.034,28 |
7.000 |
7.239.960 |
3 |
Cửa đi gỗ pano gỗ kính |
m2 |
52,56 |
150.000 |
7.884.000 |
4 |
Cửa sổ gỗ pano kính |
m2 |
40,80 |
150.000 |
6.120.000 |
5 |
Khuôn cửa các loại (Đã mối, nứt vỡ) |
m3 |
2,34 |
1.000.000 |
2.335.680 |
6 |
Hoa thép cửa sổ, cửa đi thép vuông 12x12: |
m2 |
45,78 |
150.000 |
6.867.000 |
7 |
Tay vịn lan can gỗ Lý |
md |
12,0 |
250.000 |
3.000.000 |
8 |
Hoa thép lan can thép vuông 12x12 |
m2 |
9,6 |
150.000 |
1.440.000 |
9 |
Vách kính khuôn nhôm |
m2 |
23,0 |
150.000 |
3.456.000 |
10 |
Cửa sắt xếp cầuthang (12m2): |
Cái |
1,0 |
500.000 |
500.000 |
11 |
Cửa kính cường lực hội trường (cả phụ kiện) |
m2 |
8,6 |
350.000 |
3.024.000 |
10 |
Thép tròn các loại |
Kg |
14.422,9 |
4.000 |
57.691.520 |
Cộng I |
105.659.920 |
||||
II |
Nhà thư viện |
||||
1 |
Xà gồ gỗ |
m3 |
1,27 |
400.000 |
506.880 |
2 |
Cửa đi gỗ pano gỗ |
m3 |
1,2 |
400.000 |
460.800 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ (sắt dẹt) |
kg |
82,8 |
4.000 |
331.200 |
4 |
Cửa sổ kính khuôn nhôm |
m2 |
21,6 |
150.000 |
3.240.000 |
5 |
Lan can tầng 2 hoa thép vuông 12x12 |
m2 |
13,2 |
150.000 |
1.980.000 |
6 |
Thép tròn các loại |
kg |
2.323,8 |
4.000 |
9.295.200 |
CộngII |
15.814.080 |
||||
III |
Văn phòng cấp ủy |
||||
a |
Nhà làm việc 3 tầng |
||||
1 |
Tôn lợp mầu đỏ |
m2 |
150,48 |
20.000 |
3.009.600 |
2 |
Xà gồ thép |
kg |
364,00 |
7.000 |
2.548.000 |
6 |
Khuôn cửa các loại (Đã mối nhiều) |
m3 |
1,03 |
1.000.000 |
1.031.040 |
7 |
Hoa thép cửa các loại: |
m2 |
41,96 |
150.000 |
6.294.000 |
8 |
Cửa thép hộp khu cầu thang |
m2 |
7,92 |
200.000 |
1.584.000 |
10 |
Hoa thép lan can thép vuông 12x12 |
m2 |
9,0 |
150.000 |
1.350.000 |
11 |
Vách kính khuôn nhôm |
m2 |
10,8 |
150.000 |
1.620.000 |
12 |
Hàng rào thép 10x10 |
m2 |
20,0 |
100.000 |
2.000.000 |
13 |
Trụ thép hàng rào |
Trụ |
4,0 |
250.000 |
1.000.000 |
14 |
Cổng thép |
m2 |
77,4 |
200.000 |
15.480.000 |
15 |
Thép tròn các loại |
Kg |
8.502,3 |
4.000 |
34.009.200 |
Cộng A |
69.925.840 |
||||
b |
Nhà bếp 2 tầng |
||||
1 |
Tôn lợp mầu đỏ |
m2 |
93,60 |
20.000 |
1.872.000 |
2 |
Xà gồ thép |
kg |
236,60 |
7.000 |
1.656.200 |
4 |
Khuôn cửa các loại |
m3 |
0,44 |
1.000.000 |
437.760 |
5 |
Hoa thép lan can thép hộp |
m2 |
21,0 |
200.000 |
4.200.000 |
6 |
Thép tròn các loại |
Kg |
4.578,3 |
4.000 |
18.313.200 |
Cộng B |
26.479.160 |
||||
c |
Nhà tập thể |
||||
1 |
Tôn lợp mầu đỏ |
m2 |
123,75 |
20.000 |
2.475.000 |
2 |
Xà gồ thép |
kg |
300,30 |
7.000 |
2.102.100 |
3 |
Vì kèo thép |
kg |
515,04 |
7.000 |
3.605.280 |
4 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m3 |
0,76 |
400.000 |
302.400 |
5 |
Cửa đi khung thép hộp, pano tôn |
m2 |
1,98 |
200.000 |
396.000 |
6 |
Gỗ dầm trần |
m3 |
0,71 |
1.000.000 |
712.800 |
7 |
Cửa đi, cửa sổ kính khuôn nhôm |
m2 |
20,88 |
150.000 |
3.132.000 |
8 |
Hoa thép cửa các loại (sắt dẹt) |
kg |
38,88 |
4.000 |
155.520 |
Cộng C |
12.881.100 |
||||
Tổng cộng |
230.760.100 |