- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá: Lô vật liệu thu hồi từ việc thanh lý tài sản là trụ sở làm việc (cũ) của các Sở: Tài chính, Khoa học và công nghệ, Tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái (bao gồm 163 danh mục tài sản).
- Tổng giá khởi điểm của tài sản: 1.217.267.000đ (một tỷ hai trăm mười bảy triệu hai trăm sáu mươi bảy nghìn đồng). Giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có).
- Xem tài sản: tại trụ sở làm việc (cũ) của các Sở: Tài chính, Khoa học và công nghệ, Tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái - phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 15/11/2019 đến 16h ngày 26/11/2019.
- Tiền mua hồ sơ: 500.000đ/01 bộ hồ sơ
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá
- Thời gian, địa điểm, nộp hồ sơ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào các ngày 26,27 và đến 16h ngày 28/11/2019
- Điều kiện cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có chứng minh thư nhân dân.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: 9h ngày 29/11/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
- Hình thức đấu giá: trả giá bằng bỏ phiếu kín gián tiếp
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
BIỂU CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG, GIÁ TRỊ BÁN THANH LÝ TÀI SẢN |
|||||||
Trụ sở làm việc (cũ) của các Sở Tài chính, Tài nguyên và môi trường, Khoa học và công nghệ |
|||||||
STT |
Tài sản thu hồi |
Đơn vị tính |
Khối lượng kiểm kê |
Tỷ lệ khối lượng thu hồi |
Khối lượng thu hồi |
Giá thanh lý |
Thành tiền (VND) |
A |
SỞ TÀI CHÍNH |
||||||
I- NHÀ ĂN - NHÀ ĐỂ XE |
|||||||
1 |
Tôn lợp mầu đỏ |
m2 |
113,09 |
70% |
79,16 |
23.400,0 |
1.852.332 |
2 |
Xà gồ thép hình |
kg |
291,06 |
100% |
291,06 |
5.600,0 |
1.629.936 |
3 |
Thép tròn các loại |
Kg |
10.557,00 |
70% |
7.389,90 |
5.000,0 |
36.949.500 |
4 |
Cửa đi; cửa sổ gỗ pano gỗ kính |
m2 |
95,30 |
50% |
47,65 |
350.000,0 |
16.677.500 |
5 |
Cửa sổ kínhkhuôn nhôm: |
m2 |
6,4 |
50% |
3,20 |
60.000,0 |
192.000 |
6 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
34,0 |
100% |
34,00 |
50.000,0 |
1.700.000 |
7 |
Cửa sổ hoa thép vuông 12x12 |
m2 |
23,0 |
100% |
23,00 |
96.000,0 |
2.208.000 |
8 |
Lan can thép hộp |
m2 |
17,0 |
100% |
17,00 |
96.000,0 |
1.632.000 |
9 |
Khuôn cửa (khuôn kép) |
md |
216,0 |
50% |
108,00 |
350.000,0 |
37.800.000 |
Cộng nhà ăn |
- |
1.036.000 |
100.641.268 |
||||
II- Hàng rào |
- |
0 |
|||||
1 |
Hàng rào thép vuông 14x14 |
m2 |
115,0 |
100% |
115,00 |
105.000,0 |
12.075.000 |
2 |
Hàng rào thép vuông 12x12 |
m2 |
5,1 |
100% |
5,12 |
96.000,0 |
491.520 |
3 |
Cổng đẩy thép: 3 cái |
m2 |
37,0 |
100% |
37,00 |
135.000,0 |
4.995.000 |
4 |
Cổng đẩy đi phía sau |
m2 |
7,6 |
100% |
7,60 |
135.000,0 |
1.026.000 |
5 |
Mô tơ điện cổng phía Quảng trường |
cái |
1,0 |
100% |
1,00 |
1.000.000,0 |
1.000.000 |
Cộng hàng rào |
- |
1.471.000 |
19.587.520 |
||||
III- Nhà bảo vệ |
- |
0 |
|||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ kính khuôn nhôm |
m2 |
9,0 |
50% |
4,50 |
60.000,0 |
270.000 |
2 |
Trần gỗ xoan thẳng |
m2 |
10,3 |
30% |
3,08 |
30.000,0 |
92.340 |
3 |
Tôn lợp mầu đỏ |
m2 |
12,3 |
80% |
9,85 |
23.400,0 |
230.481 |
4 |
Xà gồ thép hình |
kg |
33,0 |
100% |
33,00 |
5.600,0 |
184.800 |
Cộng nhà bảo vệ |
- |
119.000 |
777.621 |
||||
IV- Nhà bóng bàn |
- |
0 |
|||||
1 |
Tôn lợp |
m2 |
64,8 |
80% |
51,84 |
23.400,0 |
1.213.056 |
2 |
Xà gồ, vì kèo, khung vách, trụ thép hình |
kg |
273,0 |
100% |
273,00 |
5.600,0 |
1.528.800 |
3 |
Vách tôn |
m2 |
45,6 |
80% |
36,48 |
23.400,0 |
853.632 |
4 |
Hoa sắt vuông 12x12 |
m2 |
22,8 |
100% |
22,80 |
96.000,0 |
2.188.800 |
Cộng nhà bóng bàn |
- |
148.400 |
5.784.288 |
||||
V- Nhà phát điện |
- |
0 |
|||||
1 |
Tôn xốp |
m2 |
9,9 |
100% |
9,87 |
30.000,0 |
296.100 |
2 |
Xà gồ thép hộp 40x80 |
kg |
21,0 |
100% |
21,00 |
5.600,0 |
117.600 |
3 |
Cửa thép hình |
m2 |
2,1 |
100% |
2,09 |
150.000,0 |
312.975 |
Cộng nhà phát điện |
- |
185.600 |
726.675 |
||||
VI- Nhà làm việc 4 tầng |
- |
0 |
|||||
a- Tầng 4 |
- |
0 |
|||||
Khu hội trường |
- |
0 |
|||||
1 |
Trần giật cấp gỗ pơmu: |
m2 |
181 |
30% |
54,32 |
400.000,0 |
21.726.000 |
2 |
Ốp chân tường gỗ pơmu |
m2 |
32 |
70% |
22,51 |
400.000,0 |
9.004.800 |
3 |
Ốp trụ gỗ pơmu |
m2 |
24 |
70% |
16,80 |
400.000,0 |
6.720.000 |
4 |
Cửa sổ gỗ panô kính |
m2 |
19 |
70% |
13,61 |
750.000,0 |
10.206.000 |
5 |
Cửa sổ gỗ panô gỗ pơmu |
m2 |
5 |
70% |
3,53 |
750.000,0 |
2.646.000 |
6 |
Cửa đi panô gỗ pơmu |
m2 |
10 |
70% |
6,66 |
750.000,0 |
4.993.800 |
7 |
Khuôn cửa đi, cửa sổ (khuôn kép) |
md |
83 |
50% |
41,50 |
350.000,0 |
14.525.000 |
8 |
Gỗ bục sân khấu |
m2 |
18 |
50% |
8,88 |
80.000,0 |
710.000 |
Khu làm việc |
- |
0,0 |
0 |
||||
9 |
Cửa đi; cửa sổ gỗ |
m2 |
97 |
50% |
48,50 |
350.000,0 |
16.975.000 |
10 |
Khuôn cửa (khuôn kép) |
md |
264 |
30% |
79,20 |
350.000,0 |
27.720.000 |
11 |
Hoa sắt dẹt cửa sổ: |
m2 |
7 |
100% |
7,20 |
50.000,0 |
360.000 |
12 |
Hoa sắt vuông 12x12 cửa sổ: |
m2 |
10 |
100% |
10,40 |
96.000,0 |
998.400 |
13 |
Lan can cầu thang thép, tay vịn gỗ |
m2 |
58 |
100% |
58,40 |
96.000,0 |
5.606.400 |
14 |
Vách kính khuôn nhôm (khu 2 cầu thang) |
m2 |
54 |
40% |
21,76 |
53.000,0 |
1.153.280 |
15 |
Xí bệt |
bộ |
6 |
100% |
6,00 |
70.000,0 |
420.000 |
16 |
Chậu rửa |
cái |
2 |
100% |
2,00 |
30.000,0 |
60.000 |
b- Tầng 3 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi; cửa sổ gỗ |
m2 |
133 |
50% |
66,50 |
350.000,0 |
23.275.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
351 |
30% |
105,30 |
350.000,0 |
36.855.000 |
3 |
Ốp chân tường gỗ Pơmu (phòng ĐT) |
m2 |
24 |
70% |
17,01 |
400.000,0 |
6.804.000 |
4 |
Hoa sắt cửa sổ (sắt dẹt) |
m2 |
7 |
100% |
7,20 |
50.000,0 |
360.000 |
5 |
Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông) |
m2 |
10 |
100% |
10,40 |
96.000,0 |
998.400 |
6 |
Xí bệt |
bộ |
7 |
100% |
7,00 |
70.000,0 |
490.000 |
7 |
Chậu rửa |
cái |
3 |
100% |
3,00 |
30.000,0 |
90.000 |
8 |
Trần giật cấp gỗ pơmu: |
m2 |
53 |
30% |
15,91 |
560.000,0 |
8.910.720 |
9 |
Ốp chân tường pơmu (phòng PGĐ) |
m2 |
20 |
70% |
14,11 |
400.000,0 |
5.644.800 |
c- Tầng 2 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi; cửa sổ gỗ |
m2 |
109,8 |
50% |
54,90 |
350.000,0 |
19.215.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
326 |
30% |
97,89 |
350.000,0 |
34.261.500 |
3 |
Khuôn gỗ hành lang (khuôn đơn) |
md |
17 |
80% |
13,44 |
200.000,0 |
2.688.000 |
4 |
Hoa sắt cửa sổ (sắt dẹt) |
m2 |
24 |
100% |
24,30 |
50.000,0 |
1.215.000 |
5 |
Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông) |
m2 |
17 |
100% |
17,28 |
96.000,0 |
1.658.880 |
6 |
Trần giật cấp gỗ pơmu:(Phòng GĐ + Hội trường) |
m2 |
159 |
30% |
47,71 |
320.000,0 |
15.266.880 |
7 |
Ốp chân tường pơmu |
m2 |
51 |
80% |
40,44 |
400.000,0 |
16.176.000 |
8 |
Ốp trụ gỗ pơmu |
m2 |
24 |
80% |
19,20 |
400.000,0 |
7.680.000 |
9 |
Trần giật cấp gỗ pơmu: (2 Phòng phó GĐ ) |
m2 |
94 |
30% |
28,08 |
320.000,0 |
8.985.600 |
10 |
Ốp chân tường pơmu |
md |
40 |
80% |
32,26 |
400.000,0 |
12.902.400 |
11 |
Cửa kính cường lực + phụ kiện |
m2 |
7 |
100% |
7,00 |
210.000,0 |
1.470.000 |
12 |
Cửa kinh khuôn nhôm |
m2 |
13 |
70% |
8,99 |
53.000,0 |
476.364 |
d- Tầng 1 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi; cửa sổ gỗ |
m2 |
91 |
50% |
45,50 |
350.000,0 |
15.925.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
571 |
50% |
285,50 |
350.000,0 |
99.925.000 |
3 |
Khuôn gỗ hành lang (khuôn đơn) |
mf |
16 |
50% |
8,00 |
200.000,0 |
1.600.000 |
4 |
Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông) |
m2 |
10 |
100% |
10,35 |
96.000,0 |
993.600 |
5 |
Cửa cuốn nhà xe |
m2 |
27 |
100% |
26,88 |
300.000,0 |
8.064.000 |
6 |
Mô tơ cửa |
cái |
4 |
100% |
4,00 |
1.000.000,0 |
4.000.000 |
7 |
Cửa chớp lật |
m2 |
3 |
60% |
1,92 |
45.000,0 |
86.400 |
9 |
Cửa đi khung thép |
m2 |
1,8 |
100% |
1,84 |
150.000,0 |
276.000 |
10 |
Trần gỗ ngoài nhà (tầng 2+3) |
m2 |
48 |
50% |
24,00 |
100.000,0 |
2.400.000 |
11 |
Tôn lợp (tầng 4 khuThanh tra) |
m2 |
101,1 |
80% |
80,87 |
23.400,0 |
1.892.367 |
12 |
Xà gồ thép hình |
kg |
218 |
100% |
218,30 |
5.600,0 |
1.222.452 |
13 |
Thép tròn các loại + thu sét (toàn nhà) |
kg |
55.131 |
70% |
38.591,70 |
5.000,0 |
192.958.500 |
14 |
Dây cáp điện |
m |
150 |
95% |
142,50 |
60.000,0 |
8.550.000 |
15 |
Ống nước fi 65 (kè đá + cấp lên mái) |
m |
90 |
90% |
81,00 |
3.500,0 |
283.500 |
16 |
Ống nước fi 32 |
m |
32 |
90% |
28,80 |
2.300,0 |
66.240 |
17 |
Ống nước fi 25 |
m |
75 |
90% |
67,50 |
2.000,0 |
135.000 |
18 |
Giá đỡ điều hòa |
Cái |
32 |
100% |
32,00 |
5.000,0 |
160.000 |
19 |
Tất cả cửa gỗ, trần gỗ, ốp chântường, ốp trụ … không tận thu bán làm củi |
5.000.000 |
|||||
Cộng nhà 4 tầng |
- |
672.786.283 |
|||||
TỔNG CỘNG SỞ TÀI CHÍNH (A) |
- |
800.303.655 |
|||||
B |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
- |
0 |
||||
I- Nhà làm việc 4 tầng |
- |
0 |
|||||
a- Tầng 4 |
- |
0 |
|||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ kính |
m2 |
112,70 |
50% |
56,35 |
200.000,0 |
11.270.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
313,00 |
50% |
156,50 |
200.000,0 |
31.300.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
23,60 |
100% |
23,60 |
50.000,0 |
1.180.000 |
4 |
Của kính khuôn nhôm |
m2 |
4,41 |
50% |
2,21 |
129.000,0 |
284.445 |
5 |
Ốp gỗ chân tường |
m2 |
15,50 |
70% |
10,85 |
250.000,0 |
2.712.500 |
6 |
Vách kính khuôn nhôm (4 tầng) |
m2 |
315,00 |
40% |
126,00 |
215.000,0 |
27.090.000 |
7 |
Lan căn sắt 12x12 tay vịn sắt thép hộp |
m2 |
26,53 |
100% |
26,53 |
96.000,0 |
2.546.880 |
8 |
Vách chớp nhôm (4 tầng) |
m2 |
90,00 |
40% |
36,00 |
50.000,0 |
1.800.000 |
9 |
Hoa sắt vuông 10x10 khu cầu thang |
m2 |
36,54 |
100% |
36,54 |
90.000,0 |
3.288.600 |
b- Tầng 3 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
88,20 |
50% |
44,10 |
200.000,0 |
8.820.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
237,40 |
50% |
118,70 |
200.000,0 |
23.740.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
20,60 |
100% |
20,60 |
50.000,0 |
1.030.000 |
4 |
Cửa nhựa lõi thép |
m2 |
19,20 |
100% |
19,20 |
130.000,0 |
2.496.000 |
5 |
Cửa kinh khuôn nhôm |
m2 |
2,94 |
50% |
1,47 |
60.000,0 |
88.200 |
6 |
Lan căn sắt 12x12 tay vịn sắt thép hộp |
m2 |
4,69 |
100% |
4,69 |
96.000,0 |
450.240 |
c- Tầng 2 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
74,20 |
50% |
37,10 |
200.000,0 |
7.420.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
204,30 |
30% |
61,29 |
200.000,0 |
12.258.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
15,40 |
100% |
15,40 |
50.000,0 |
770.000 |
4 |
Cửa kinh khuôn nhôm |
m2 |
2,94 |
70% |
2,06 |
60.000,0 |
123.480 |
d- Tầng 1 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
65,92 |
50% |
32,96 |
200.000,0 |
6.592.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
180,20 |
50% |
90,10 |
200.000,0 |
18.020.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
13,65 |
100% |
13,65 |
50.000,0 |
682.500 |
4 |
Cửa nhựa lõi thép |
m2 |
18,87 |
100% |
18,87 |
130.000,0 |
2.453.100 |
5 |
Cửa kinh khuôn nhôm |
m2 |
7,50 |
50% |
3,75 |
159.000,0 |
596.250 |
6 |
Vách kính khuôn nhôm |
m2 |
17,15 |
50% |
8,58 |
53.000,0 |
454.475 |
7 |
Xà gồ thép hộp các loại |
kg |
121,38 |
100% |
121,38 |
6.400,0 |
776.832 |
8 |
Lan can INOX |
md |
41,70 |
100% |
41,70 |
126.000,0 |
5.254.200 |
9 |
Hàng rào hoa sắt vuông 12x12 |
m2 |
46,76 |
100% |
46,76 |
96.000,0 |
4.488.960 |
10 |
Cổng đẩy thép: 2 cái |
m2 |
15,80 |
100% |
15,80 |
135.000,0 |
2.133.000 |
11 |
Cổng xếp INOX |
m |
6,60 |
100% |
6,60 |
500.000,0 |
3.300.000 |
12 |
Mô tơ + bộ điều khiển cổng xếp |
cái |
1,00 |
100% |
1,00 |
1.000.000,0 |
1.000.000 |
13 |
Thép tròn các loại (toàn nhà) |
kg |
36.975,00 |
70% |
25.882,50 |
5.000,0 |
129.412.500 |
14 |
Tôn lợp |
m2 |
393,21 |
80% |
314,57 |
23.400,0 |
7.360.891 |
15 |
Thép hình các loại |
kg |
1.002,00 |
100% |
1.002,00 |
5.600,0 |
5.611.200 |
16 |
Vòm Inox d34 |
m |
34,70 |
100% |
34,70 |
20.000,0 |
694.000 |
17 |
Tất cả cửa gỗ, trần gỗ, ốp chân tường, ốp trụ … không tận thu bán làm củi |
2.500.000 |
|||||
Cộng nhà làm việc 4 tầng + cổng, hàng trào |
- |
329.998.253 |
|||||
II- Nhà làm việc Ban quản lý |
- |
0 |
|||||
1 |
Tôn lợp |
m2 |
108,20 |
80% |
86,56 |
23.400,0 |
2.025.504 |
2 |
Thép hình các loại |
kg |
640,00 |
100% |
640,00 |
5.640,0 |
3.609.600 |
3 |
Cửa kính khuôn nhôm sơn tĩnh điện |
m2 |
19,20 |
70% |
13,44 |
160.000,0 |
2.150.400 |
Cộng nhà ban quản lý |
- |
189.040 |
7.785.504 |
||||
TỔNG CỘNG SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (B) |
- |
337.783.757 |
|||||
C |
SỞ KHOAHỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
- |
0 |
||||
I- Nhà làm việc 4 tầng |
- |
0 |
|||||
a- Tầng 4 |
- |
0 |
|||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
144,90 |
50% |
72,45 |
200.000,0 |
14.490.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
337,80 |
50% |
168,90 |
200.000,0 |
33.780.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
64,82 |
100% |
64,82 |
50.000,0 |
3.241.000 |
4 |
Ốp gỗ chân tường |
m2 |
19,80 |
50% |
9,90 |
250.000,0 |
2.475.000 |
b- Tầng 3 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
136,50 |
80% |
109,20 |
200.000,0 |
21.840.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
332,10 |
50% |
166,05 |
200.000,0 |
33.210.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
65,90 |
100% |
65,90 |
50.000,0 |
3.295.000 |
c- Tầng 2 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
111,30 |
50% |
55,65 |
200.000,0 |
11.130.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
275,60 |
50% |
137,80 |
200.000,0 |
27.560.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
58,16 |
100% |
58,16 |
50.000,0 |
2.908.000 |
d- Tầng 1 |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
124,00 |
50% |
62,00 |
200.000,0 |
12.400.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
303,40 |
30% |
91,02 |
200.000,0 |
18.204.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
67,50 |
100% |
67,50 |
50.000,0 |
3.375.000 |
4 |
Cửa kính cường lực |
m2 |
6,90 |
100% |
6,90 |
210.000,0 |
1.449.000 |
5 |
Vách kính khuôn nhôm |
m2 |
199,30 |
50% |
99,65 |
53.000,0 |
5.281.450 |
6 |
Vách nan nhựa khuôn nhôm |
m2 |
11,10 |
70% |
7,77 |
50.000,0 |
388.500 |
7 |
Vách nan chớp nhôm |
m2 |
124,80 |
70% |
87,36 |
50.000,0 |
4.368.000 |
8 |
Lan can cầu thang gỗ |
md |
29,60 |
90% |
26,64 |
25.000,0 |
666.000 |
9 |
Lan can INOX các loại |
m2 |
97,95 |
100% |
97,95 |
126.000,0 |
12.341.700 |
10 |
Hàng rào hoa thép vuông 12x12 |
m2 |
38,64 |
100% |
38,64 |
96.000,0 |
3.709.440 |
11 |
Hàng rào hoa thép vuông 10x10 khung V40x40 |
m2 |
108,80 |
100% |
108,80 |
90.000,0 |
9.792.000 |
12 |
Trụ hàng rào thép hình cao 1,8m |
cái |
17,00 |
100% |
17,00 |
27.500,0 |
467.500 |
13 |
Cổng đẩy thép V40x40 song sắt 12x12 (2 cái) |
m2 |
17,70 |
100% |
17,70 |
135.000,0 |
2.389.500 |
14 |
Cổng mở thép V40x40 song sắt 12x12 |
m2 |
2,64 |
100% |
2,64 |
135.000,0 |
356.400 |
15 |
Ống thép tráng kẽmf32 |
m |
15,00 |
90% |
13,50 |
2.300,0 |
31.050 |
16 |
Ống thép tráng kẽm f65 |
m |
56,00 |
90% |
50,40 |
3.500,0 |
176.400 |
17 |
Thép tròn các loại (toàn nhà) |
kg |
37.700,00 |
70% |
26.390,00 |
5.000,0 |
131.950.000 |
18 |
Tôn lợp |
m2 |
18,00 |
80% |
14,40 |
23.400,0 |
336.960 |
19 |
Téc nước 3m3 |
Cái |
1,00 |
80% |
0,80 |
1.960.000,0 |
1.568.000 |
20 |
Cửa khung sắt hình |
m2 |
1,47 |
100% |
1,47 |
150.000,0 |
220.500 |
21 |
Cáp điện 3 lõi |
m |
60,00 |
95% |
57,00 |
60.000,0 |
3.420.000 |
22 |
Tất cả cửa gỗ, trần gỗ, ốp chân tường, ốp trụ … không tận thu bán làm củi |
2.500.000 |
|||||
Cộng nhà làm việc |
- |
0,0 |
369.320.400 |
||||
II- Nhà ăn, nhà bếp, nhà để xe ô tô. |
- |
0,0 |
0 |
||||
a- Nhà ăn |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
31,20 |
50% |
15,60 |
200.000,0 |
3.120.000 |
2 |
Khuôn cửa gỗ (khuôn kép) |
md |
59,90 |
30% |
17,97 |
200.000,0 |
3.594.000 |
3 |
Hoa sắt cửa sổ thép dẹt |
m2 |
11,40 |
100% |
11,40 |
50.000,0 |
570.000 |
4 |
Tôn lợp |
m2 |
70,00 |
80% |
56,00 |
23.400,0 |
1.310.400 |
5 |
Thép hình các loại |
kg |
401,00 |
100% |
401,00 |
5.600,0 |
2.245.600 |
6 |
Dầm trần gỗ 80x80 dài 4m |
thanh |
3,00 |
50% |
1,50 |
20.000,0 |
30.000 |
b- Nhà để xe ô tô, nhà trực lái xe |
- |
0,0 |
0 |
||||
1 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
4,56 |
50% |
2,28 |
100.000,0 |
228.000 |
2 |
Tôn lợp |
m2 |
70,00 |
80% |
56,00 |
23.400,0 |
1.310.400 |
3 |
Trần tôn |
m2 |
16,00 |
60% |
9,60 |
23.400,0 |
224.640 |
4 |
Xà gồ thép |
kg |
112,00 |
100% |
112,00 |
5.600,0 |
627.200 |
c - Nhà bảo vệ |
- |
0,0 |
0 |
||||
Thép tròn các loại |
kg |
261,97 |
70% |
183,38 |
5.000,0 |
916.895 |
|
Cộng nhà ăn, nhà bếp, nhà để xe |
- |
651.400 |
14.177.135 |
||||
Tổng công Sở Khoa học và Công nghệ (C) |
383.497.535 |
||||||
Tổng cộng (A+B+C) |
1.521.584.948 |
||||||
Theo yêu cầu tiến độ của Báo cáo số 869 - BC/BCS ngày 31/10/2019 củaBan cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh thời gian thi công phá dỡ xong trước ngày 16/12/2019 nên không thể tận thu vật liệu theo yêu cầu. Hội đồng thanh lý tài sản thống nhất giá trị đề nghị bán thanh lý tài sản bằng 80% giá trị thanh lý tài sản tính toán được. |
1.217.267.958 |
||||||
Làm tròn |
1.217.267.000 |
(Một tỷ, hai trăm mười bảy triệu, hai trăm sáu mươi bảy nghìn đồng chẵn)