1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp Danh Hoàng Nguyên, lô 177 MBQH 89 đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
2. Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND thành phố Sầm Sơn, Số 06, Đường Lê Lợi, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá:
- Tài sản đấu giá: 38 lô đất tại Khu xen cư khu phố Kiều Đại 1, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn (theo MBQH số 1729/QĐ-UBND ngày 11/05/2018 của UBND thành phố Sầm Sơn).
* Thông tin chung về khu đất như sau:
- Đất đấu giá tại: Khu xen cư khu phố Kiều Đại 1, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn (theo MBQH số 1729/QĐ-UBND ngày 11/05/2018 của UBND thành phố Sầm Sơn)
- Diện tích khu đất: Tổng diện tích đấu giá đợt này 4.616,21 m2. Trong đó:
+ CL-01 gồm 16 lô được đánh số từ CL-01:01 đến CL-01:16 với diện tích là 2.010,61 m2.
+ CL-02 gồm 22 lô được đánh số từ CL-02:01 đến CL-02:22 với diện tích là 2.605,60 m2.
- Hiện trạng khu đất: Đã hoàn thành công tác bồi thường GPMB và đầu tư hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt.
- Mục đích sử dụng đất và thời hạn giao đất:
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị
+ Thời hạn giao đất: Lâu dài.
- Mục đích đấu giá: Khai thác quỹ đất tạo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước.
4. Giá khởi điểm, bước giá để tổ chức đấu giá:
4.1. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: Thể hiện chi tiết tại danh mục các lô đất đính kèm thông báo này.
4.2. Bước giá: Bước giá để tổ chức đấu giá là 1% mức giá trả cao nhất của vòng đấu liền kề trước đó.
5. Tiền đặt trước:
- Cách thức, địa điểm nộp tiền đặt trước: Tiền đặt trước được chuyển khoản vào tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, số tài khoản: 0781 000 478 226 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Thanh Hóa. Khách hàng nộp tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định và phải nộp lại giấy nộp tiền đặt trước cho tổ chức đấu giá tại địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá.
- Số tiền đặt trước: Lô CL-01:01 và Lô CL-02:01: 70.000.000 đồng/01 bộ hồ sơ/01 lô đất (Bảy mươi triệu đồng cho một hồ sơ tham gia đấu giá).
Các lô còn lại: 50.000.000 đồng/01 bộ hồ sơ/01 lô đất (Năm mươi triệu đồng cho một hồ sơ tham gia đấu giá).
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 26/6/2019 đến hết ngày 28/6/2019 (trong giờ hành chính).
6. Đối tượng tham gia: Tất cả các cá nhân và hộ gia đình có đầy đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của Pháp luật, thuộc đối tượng được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai và có nhu cầu sử dụng đất làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan nhàn nước có thẩm quyền phê duyệt.
7. Thời gian, địa điểm xem tài sản, bán, nộp hồ sơ đấu giá:
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 13/6/2019 đến hết ngày 14/6/2019 tại khu đất đấu giá.
- Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, bán và thu hồ sơ đấu giá: Từ ngày 13/06/2019 đến 15h00 ngày 26/6/2019 (trong giờ hành chính) tại Công ty Đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên và tại UBND phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn. Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu tài sản và tham khảo hồ sơ, quy chế cuộc đấu giá tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Hoàng Nguyên trong thời gian bán hồ sơ tham gia đấu giá.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá tài sản: Từ 14 giờ 00 phút ngày 29/06/2019 tại UBND phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
9. Phí mua hồ sơ tham gia đấu giá: (tính cho 01 bộ hồ sơ tham gia đấu giá):
Thể hiện chi tiết tại danh mục các lô đất đính kèm thông báo này.
10. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá.
- Quy định trong quy chế của hồ sơ đấu giá.
11. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
- Hình thức đấu giá:
+ Đấu riêng lẻ từng lô.
+ Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
* Khách hàng có nhu cầu đấu giá tài sản trên liên hệ với Công ty đấu giá hợp danh Hoàng Nguyên, lô 177 MBQH 89 đường Dương Đình Nghệ, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (trong giờ hành chính; điện thoại: 02373.724.994; Email: daugiaqt@gmail.com)./.
-Chúng tôi xin chiu trách nhiệm trước pháp luật về thông báo này.
DANH MỤC CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ
Khu xen cư khu phố Kiều Đại 1, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn (theo MBQH số 1729/QĐ-UBND ngày 11/05/2018 của UBND thành phố Sầm Sơn)
STT |
Lô đất số |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Thành tiền (đồng/lô) |
Số tiền đặt trước(đ) |
Phí mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
Ghi chú |
Khu xen cư khu phố Kiều Đại 1 |
|||||||
1 |
CL-01:01 |
159.92 |
3,500,000 |
671,664,000 |
70.000.000 |
500.000 |
Lô hướng Đông |
2 |
CL-01:02 |
123.81 |
3,500,000 |
433,335,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
3 |
CL-01:03 |
121.74 |
3,500,000 |
426,090,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
4 |
CL-01:04 |
117.91 |
3,500,000 |
412,685,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
5 |
CL-01:05 |
112.86 |
3,500,000 |
395,010,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
6 |
CL-01:06 |
107.8 |
3,500,000 |
377,300,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
7 |
CL-01:07 |
102.75 |
3,500,000 |
359,625,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
8 |
CL-01:08 |
102.6 |
3,500,000 |
430,920,000 |
50.000.000 |
200.000 |
Lô Hướng Nam |
9 |
CL-01:09 |
128.24 |
2,800,000 |
359,072,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
10 |
CL-01:10 |
130.6 |
2,800,000 |
365,680,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
11 |
CL-01:11 |
132.96 |
2,800,000 |
372,288,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
12 |
CL-01:12 |
135.32 |
2,800,000 |
378,896,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
13 |
CL-01:13 |
137.67 |
2,800,000 |
385,476,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
14 |
CL-01:14 |
140.03 |
2,800,000 |
392,084,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
15 |
CL-01:15 |
108.99 |
2,800,000 |
305,172,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
16 |
CL-01:16 |
147.41 |
2,800,000 |
412,748,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
17 |
CL-02:01 |
121.65 |
3,500,000 |
510,930,000 |
70.000.000 |
500.000 |
Lô Hướng Đông |
18 |
CL-02:02 |
129.2 |
3,500,000 |
452,200,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
19 |
CL-02:03 |
124.15 |
3,500,000 |
434,525,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
20 |
CL-02:04 |
119.1 |
3,500,000 |
416,850,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
21 |
CL-02:05 |
114.05 |
3,500,000 |
399,175,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
22 |
CL-02:06 |
109.02 |
3,500,000 |
381,570,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
23 |
CL-02:07 |
103.97 |
3,500,000 |
363,895,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
24 |
CL-02:08 |
98.94 |
3,500,000 |
346,290,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
25 |
CL-02:09 |
93.85 |
3,500,000 |
328,475,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
26 |
CL-02:10 |
84.22 |
3,500,000 |
353,724,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
27 |
CL-02:11 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
Hướng Bắc – Nam |
28 |
CL-02:12 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
29 |
CL-02:13 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
30 |
CL-02:14 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
31 |
CL-02:15 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
32 |
CL-02:16 |
122.51 |
2,800,000 |
343,028,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
33 |
CL-02:17 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
34 |
CL-02:18 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
35 |
CL-02:19 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
36 |
CL-02:20 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
37 |
CL-02:21 |
125.0 |
2,800,000 |
350,000,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
38 |
CL-02:22 |
134.94 |
2,800,000 |
377,832,000 |
50.000.000 |
200.000 |
” |
Tổng |
4.616,21 |
14,686,539,000 |
|||||