1/ Tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước
2/ Người có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển quỹ đất – Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng. Địa chỉ: Thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
3/ Tài sản đấu giá là Quyền sử dụng đất cụ thể như sau:
3.1/ Quyền sử dụng đất 48 (bốn mươi tám) lô đất thuộc khu dân cư hai bên đường D1 nối dài (đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến đường Lý Thường Kiệt) tổ dân phố Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
+ Tổng diện tích: 10.970,4 m2;
+ Tài sản gắn liền với đất: Không có tài sản gắn liền với đất.
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị;
+ Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
+ Tổng giá khởi điểm 48 lô là: 51.225.752.000 đồng (Năm mươi mốt tỷ, hai trăm hai mươi lăm triệu, bảy trăm năm mươi hai ngàn đồng).
Thông tin chi tiết 48 lô đất thuộc KDC hai bên đường D1 cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu lô đất |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Thành tiền (làm tròn) (đồng) |
1 |
C1 |
423 |
235,1 |
3.747.249 |
880.978.000 |
2 |
C3 |
425 |
150 |
4.258.237 |
638.736.000 |
3 |
C4 |
426 |
150 |
4.258.237 |
638.736.000 |
4 |
C37 |
459 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
5 |
C38 |
460 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
6 |
C39 |
461 |
262,8 |
5.677.649 |
1.492.086.000 |
7 |
C42 |
405 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
8 |
C45 |
402 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
9 |
C46 |
401 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
10 |
C47 |
400 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
11 |
C48 |
399 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
12 |
C49 |
398 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
13 |
C50 |
397 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
14 |
C51 |
396 |
150 |
4.731.374 |
709.706.000 |
15 |
D47 |
573 |
267 |
5.204.511 |
1.389.604.000 |
16 |
D48 |
574 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
17 |
D49 |
575 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
18 |
D50 |
576 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
19 |
D51 |
577 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
20 |
D52 |
578 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
21 |
D53 |
579 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
22 |
D54 |
580 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
23 |
D55 |
581 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
24 |
D56 |
582 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
25 |
D57 |
583 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
26 |
D58 |
584 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
27 |
D59 |
585 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
28 |
D60 |
586 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
29 |
D61 |
587 |
283,7 |
4.731.374 |
1.342.291.000 |
30 |
D62 |
588 |
273,7 |
4.542.119 |
1.243.178.000 |
31 |
E11 |
470 |
242,1 |
5.204.511 |
1.260.012.000 |
32 |
E12 |
471 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
33 |
E13 |
472 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
34 |
E14 |
473 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
35 |
E15 |
474 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
36 |
E16 |
475 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
37 |
E17 |
476 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
38 |
E18 |
477 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
39 |
E19 |
478 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
40 |
E20 |
479 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
41 |
E21 |
480 |
250 |
4.731.374 |
1.182.844.000 |
42 |
E22 |
481 |
285,3 |
4.258.237 |
1.214.875.000 |
43 |
E23 |
482 |
271,2 |
4.258.237 |
1.154.834.000 |
44 |
E24 |
483 |
264,3 |
4.258.237 |
1.125.452.000 |
45 |
E25 |
484 |
257,3 |
4.258.237 |
1.095.644.000 |
46 |
E26 |
485 |
250,4 |
4.258.237 |
1.066.263.000 |
47 |
E27 |
486 |
243,5 |
4.258.237 |
1.036.881.000 |
48 |
E30 |
489 |
284 |
4.731.374 |
1.343.710.000 |
TỔNG CỘNG: |
48 lô |
10.970,40 |
51.225.752.000 |
||
3.2/ Quyền sử dụng đất 51 lô đất thuộc Khu tái định cư thôn 3, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước:
+ Tổng diện tích: 11.507,40 m2;
+ Hạ tầng kỹ thuật: Đã được đầu tư; + Tài sản gắn liền với đất: Không (đất trống);
+ Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn;
+ Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
+ Tổng giá khởi điểm 51 lô là: 16.813.771.000 đồng (Mười sáu tỷ, tám trăm mười ba triệu, bảy trăm bảy mươi mốt ngàn đồng).
Thông tin chi tiết 51 lô đất thuộc Khu tái định cư thôn 3, xã Minh Hưng cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu lô đất |
Thửa đất |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Thành tiền (làm tròn) (đồng) |
I. KHU A6 |
|||||
1 |
Lô số 2 |
235 |
178,00 |
1.463.464 |
260.497.000 |
2 |
Lô số 3 |
236 |
176,70 |
1.463.464 |
258.594.000 |
3 |
Lô số 4 |
237 |
175,50 |
1.463.464 |
256.838.000 |
4 |
Lôsố 5 |
238 |
172,90 |
1.756.157 |
303.640.000 |
5 |
Lô số 6 |
239 |
224,70 |
1.344.009 |
301.999.000 |
6 |
Lô số 7 |
240 |
224,70 |
1.344.009 |
301.999.000 |
7 |
Lô số 8 |
241 |
224,60 |
1.344.009 |
301.864.000 |
8 |
Lô số 9 |
242 |
224,50 |
1.344.009 |
301.730.000 |
9 |
Lô số 10 |
243 |
224,50 |
1.344.009 |
301.730.000 |
10 |
Lô số 11 |
244 |
224,50 |
1.344.009 |
301.730.000 |
11 |
Lô số 12 |
245 |
224,40 |
1.344.009 |
301.596.000 |
12 |
Lô số 13 |
246 |
224,40 |
1.344.009 |
301.596.000 |
13 |
Lô số 14 |
247 |
224,30 |
1.344.009 |
301.461.000 |
14 |
Lô số 15 |
248 |
224,30 |
1.344.009 |
301.461.000 |
15 |
Lô số 16 |
249 |
224,20 |
1.344.009 |
301.327.000 |
16 |
Lô số 17 |
250 |
224,20 |
1.344.009 |
301.327.000 |
17 |
Lô số 18 |
251 |
224,20 |
1.344.009 |
301.327.000 |
18 |
Lô số 19 |
252 |
224,10 |
1.344.009 |
301.192.000 |
19 |
Lô số 28 |
261 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
20 |
Lô số 29 |
262 |
223,80 |
1.685.752 |
377.271.000 |
21 |
Lô số 30 |
263 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
22 |
Lô số 31 |
264 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
23 |
Lô số 32 |
265 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
24 |
Lô số 33 |
266 |
223,80 |
1.685.752 |
377.271.000 |
25 |
Lô số 34 |
267 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
26 |
Lô số 35 |
268 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
27 |
Lô số 36 |
269 |
223,80 |
1.685.752 |
377.271.000 |
28 |
Lô số 37 |
270 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
29 |
Lô số 38 |
271 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
30 |
Lô số 39 |
272 |
223,80 |
1.685.752 |
377.271.000 |
31 |
Lô số 40 |
273 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
32 |
Lô số41 |
274 |
223,70 |
1.685.752 |
377.103.000 |
II. KHU A7 |
|||||
1 |
Lô số 1 |
210 |
165,50 |
1.756.157 |
290.644.000 |
2 |
Lô số 2 |
211 |
154,30 |
1.463.464 |
225.812.000 |
3 |
Lô số 3 |
212 |
153,10 |
1.463.464 |
224.056.000 |
4 |
Lô số 4 |
213 |
151,80 |
1.463.464 |
222.154.000 |
5 |
Lô số 5 |
214 |
164,50 |
1.463.464 |
240.740.000 |
6 |
Lô số 6 |
215 |
265,60 |
1.344.009 |
356.969.000 |
7 |
Lô số 7 |
216 |
265,90 |
1.344.009 |
357.372.000 |
8 |
Lô số 8 |
217 |
266,10 |
1.344.009 |
357.641.000 |
9 |
Lô số 9 |
218 |
266,30 |
1.344.009 |
357.910.000 |
10 |
Lô số 10 |
219 |
266,60 |
1.344.009 |
358.313.000 |
11 |
Lô số 11 |
220 |
266,80 |
1.344.009 |
358.582.000 |
12 |
Lô số 12 |
221 |
267,10 |
1.344.009 |
358.985.000 |
13 |
Lô số 13 |
222 |
267,40 |
1.344.009 |
359.388.000 |
14 |
Lô số 14 |
223 |
267,60 |
1.344.009 |
359.657.000 |
15 |
Lô số 15 |
224 |
267,90 |
1.344.009 |
360.060.000 |
16 |
Lô số 16 |
225 |
268,10 |
1.344.009 |
360.329.000 |
17 |
Lô số 17 |
226 |
268,40 |
1.344.009 |
360.732.000 |
18 |
Lô số 18 |
227 |
268,60 |
1.344.009 |
361.001.000 |
19 |
Lô số 19 |
228 |
268,90 |
1.344.009 |
361.404.000 |
Tổng cộng |
51 thửa |
11.507,40 |
16.813.771.000 |
||
Tất cả các lô đất trên sẽ được tổ chức đấu giá riêng lẻ theo từng lô đất.
4/ Tổng giá khởi điểm của 99 lô đất là: 68.039.523.000 đồng (Sáu mươi tám tỷ, không trăm ba mươi chín triệu, năm trăm hai mươi ba ngàn đồng).
5/ Nguồn gốc tài sản: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
6/ Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
7/ Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá.
8/ Số vòng đấu giá: Nhiều vòng cho đến khi không còn người tiếp tục trả giá
9/ Thời gian, địa điểm bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký và tham khảo hồ sơ đấu giá: Từ ngày 17/09/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 01/10/2019, tại 02 địa điểm: Trung tâm phát triển quỹ đất – Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng và Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước.
10/ Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 23/09/2019 và ngày 24/09/2019 tại khu đất đấu giá (Khu dân cư hai bên đường D1 nối dài đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến đường Lý Thường Kiệt, tổ dân phố Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước và Khu tái định cư thôn 3, xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước).
11/ Khoản tiền đặt trước là: 20% của giá khởi điểm của tài sản.
12/ Thời gian và địa điểm đấu giá: 07 giờ 30 phút ngày 04/10/2019 tại Hội trường UBND huyện Bù Đăng.
13/ Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải trực tiếp đăng ký tham gia đấu giá tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước từ ngày 17/09/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 01/10/2019, tại 02 địa điểm: Trung tâm phát triển quỹ đất – Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng và Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. Trường hợp đăng ký thay thì phải có giấy ủy quyền theo quy định của pháp luật.
Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá
- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Trung tâm dịch vụ đấu giá phát hành.
- Chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân) và hộ khẩu phải có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là hộ gia đình, cá nhân
- Chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân) và Giấy phép đăng ký kinh phải có chứng thực bản sao từ bản chính của cơ quan có thẩm quyền nếu là tổ chức kinh tế.
- Giấy nộp tiền đặt trước theo đúng quy định.
- Cam kết xem tài sản đấu giá và Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Một (01) tổ chức chỉ được một (01) cá nhân đại diện tham gia đấu giá; trường hợp có hai (02) doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một (01) tổng công ty hoặc tập đoàn thì chỉ được một (01) doanh nghiệp tham gia đấu giá; trường hợpk tổng công ty hoặc tập đoàn với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được (một) doanh nghiệp tham gia đấu giá.
- Người tham gia đấu giá phải nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá là:
+ 200.000 đồng/ hồ sơ/lô đối với lô đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng.
+ 500.000 đồng/ hồ sơ/lô đối với lô đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng.
14/ Đối tượng tham gia đấu giá: Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định của Luật đất đai có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư hoặc làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đồng thời không thuộc các trường hợp người không được tham gia đấu giá tại khoản 4, điều 38, Luật Đấu giá tài sản.
Mọi tổ chức có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, Tân Phú, Đồng Xoài, Bình Phước.