1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ. Địa chỉ: Tầng 1, Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3844 209.
2. Người có tài sản đấu giá: UBND thị xã Phú Thọ. Địa chỉ: Đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản, tiền hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước: Quyền sử dụng 66 ô đất ở tại: Khu 3 Đồng Chự; Khu Cửa Đình; Khu Rừng Giữa xã Hà Lộc; Khu 8, xã Văn Lung; Khu Đồng Nhà Mười, Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Cụ thể như sau:
I. 14 ô đất tại Khu 3 Đồng Chự - Bước giá: 30.000 đồng/m2
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích |
Giá khởi |
Thành tiền theo giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền hồ sơ |
m2 |
đ/m2 |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
||
1 |
66 |
207.0 |
1,300,000 |
269,100,000 |
30,000,000 |
100,000 |
2 |
67 |
207.0 |
1,300,000 |
269,100,000 |
30,000,000 |
100,000 |
3 |
68 |
207.0 |
1,300,000 |
269,100,000 |
30,000,000 |
100,000 |
4 |
69 |
207.0 |
1,300,000 |
269,100,000 |
30,000,000 |
100,000 |
5 |
70 |
207.0 |
1,300,000 |
269,100,000 |
30,000,000 |
100,000 |
6 |
73 |
207.0 |
1,300,000 |
269,100,000 |
30,000,000 |
100,000 |
7 |
81 |
207.0 |
1,300,000 |
269,100,000 |
30,000,000 |
100,000 |
8 |
86 |
216.6 |
1,300,000 |
281,580,000 |
30,000,000 |
100,000 |
9 |
87 |
178.4 |
1,300,000 |
231,920,000 |
30,000,000 |
100,000 |
10 |
88 |
144.0 |
1,300,000 |
187,200,000 |
30,000,000 |
100,000 |
11 |
89 |
144.0 |
1,300,000 |
187,200,000 |
30,000,000 |
100,000 |
12 |
92 |
144.0 |
1,300,000 |
187,200,000 |
30,000,000 |
100,000 |
13 |
93 |
144.0 |
1,300,000 |
187,200,000 |
30,000,000 |
100,000 |
14 |
94 |
144.0 |
1,300,000 |
187,200,000 |
30,000,000 |
100,000 |
TỔNG |
2,564.0 |
3,333,200,000 |
||||
II. 15 ô đất tại Khu Cửa Đình - Bước giá: 30.000 đồng/m2 |
||||||
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích |
Giá khởi |
Thành tiền theo giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền hồ sơ |
m2 |
đ/m2 |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
||
1 |
6 |
180.0 |
1,150,000 |
207,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
2 |
7 |
180.0 |
1,150,000 |
207,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
3 |
8 |
180.0 |
1,150,000 |
207,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
4 |
9 |
180.0 |
1,150,000 |
207,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
5 |
10 |
180.0 |
1,150,000 |
207,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
6 |
11 |
210.0 |
1,000,000 |
210,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
7 |
12 |
210.0 |
1,000,000 |
210,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
8 |
13 |
210.0 |
1,000,000 |
210,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
9 |
14 |
210.0 |
1,000,000 |
210,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
10 |
15 |
205.5 |
1,000,000 |
205,500,000 |
40,000,000 |
200,000 |
11 |
16 |
229.4 |
1,000,000 |
229,400,000 |
40,000,000 |
200,000 |
12 |
17 |
211.5 |
1,000,000 |
211,500,000 |
40,000,000 |
200,000 |
13 |
18 |
229.0 |
1,000,000 |
229,000,000 |
40,000,000 |
200,000 |
14 |
19 |
246.6 |
1,000,000 |
246,600,000 |
40,000,000 |
200,000 |
15 |
20 |
264.6 |
1,000,000 |
264,600,000 |
40,000,000 |
200,000 |
TỔNG |
3,126.6 |
3,261,600,000 |
||||
III. 01 ô đất tại Khu Rừng Giữa xã Hà Lộc - Bước giá: 30.000 đồng/m2 |
||||||
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Thành tiền theo giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền hồ sơ |
m2 |
đ/m2 |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
||
1 |
Ô số 24 |
135 |
730,000 |
98,550,000 |
14,000,000 |
100,000 |
TỔNG |
135.0 |
98,550,000 |
||||
IV. 06 ô đất tại Khu 8, xã Văn Lung - Bước giá: 50.000 đồng/m2 |
||||||
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Thành tiền theo giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền hồ sơ |
m2 |
đ/m2 |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
||
1 |
Ô số 23 |
189.0 |
2,200,000 |
415,800,000 |
70,000,000 |
200,000 |
2 |
Ô số 24 |
189.0 |
2,200,000 |
415,800,000 |
70,000,000 |
200,000 |
3 |
Ô số 25 |
189.0 |
2,200,000 |
415,800,000 |
70,000,000 |
200,000 |
4 |
Ô số 26 |
189.0 |
2,200,000 |
415,800,000 |
70,000,000 |
200,000 |
5 |
Ô số 28 |
166.6 |
2,200,000 |
366,520,000 |
70,000,000 |
200,000 |
6 |
Ô số 29 |
165.6 |
2,200,000 |
364,320,000 |
70,000,000 |
200,000 |
TỔNG |
1,088.2 |
2,394,040,000.0 |
||||
V. 30 ô đất tại Khu Đồng Nhà Mười, Thanh Vinh - Bước giá: 100.000 đồng/m2 |
||||||
STT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Thành tiền theo giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền hồ sơ |
m2 |
đ/m2 |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
đ/ô đất |
||
1 |
Ô số 01 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
2 |
Ô số 02 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
3 |
Ô số 03 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
4 |
Ô số 04 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
5 |
Ô số 05 |
107.5 |
2,400,000 |
258,000,000 |
45,000,000 |
200,000 |
6 |
Ô số 06 |
129.0 |
2,400,000 |
309,600,000 |
45,000,000 |
200,000 |
7 |
Ô số 07 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
8 |
Ô số 08 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
9 |
Ô số 09 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
10 |
Ô số 10 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
11 |
Ô số 11 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
12 |
Ô số 12 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
13 |
Ô số 13 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
14 |
Ô số 14 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
15 |
Ô số 15 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
16 |
Ô số 16 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
17 |
Ô số 17 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
18 |
Ô số 18 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
19 |
Ô số 19 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
20 |
Ô số 20 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
21 |
Ô số 21 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
22 |
Ô số 22 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
23 |
Ô số 23 |
107.5 |
2,200,000 |
236,500,000 |
45,000,000 |
200,000 |
24 |
Ô số 24 |
105.5 |
2,600,000 |
274,300,000 |
45,000,000 |
200,000 |
25 |
Ô số 25 |
105.0 |
2,400,000 |
252,000,000 |
45,000,000 |
200,000 |
26 |
Ô số 26 |
125.0 |
2,400,000 |
300,000,000 |
45,000,000 |
200,000 |
27 |
Ô số 27 |
125.0 |
2,400,000 |
300,000,000 |
45,000,000 |
200,000 |
28 |
Ô số 28 |
125.0 |
2,400,000 |
300,000,000 |
45,000,000 |
200,000 |
29 |
Ô số 29 |
150.0 |
2,600,000 |
390,000,000 |
45,000,000 |
200,000 |
30 |
Ô số 30 |
150.0 |
2,600,000 |
390,000,000 |
45,000,000 |
200,000 |
TỔNG |
3,379.5 |
7,740,400,000 |
||||
* Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của các ô đất đấu giá: Đất đã được UBND thị xã Phú Thọ thực hiện thu hồi, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng chuyển mục đích sử dụng thành đất ở.
4. Bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tổ chức bán hồ sơ tham gia đấu giá tại Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND thị xã Phú Thọ từ ngày 17/07/2019 đến ngày 02/08/2019.
5. Xem tài sản: Khách hàng liên hệ xem ô đất trên thực địa hoặc sơ đồ của ô đất từ ngày 22/07/2019 đến ngày 24/07/2019 tại Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND thị xã Phú Thọ.
6. Nộp tiền đặt trước: Từ ngày 31/07/2019 đến ngày 02/08/2019.
(Tiền đặt trước của khách hàng tham gia đấu giá phải được báo có vào tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản vào thời hạn chốt là : 17h00 phút ngày 02/08/2019).
Nộp vào tài khoản số: 114002775102 tại Viettinbank thị xã Phú Thọ.
Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản.
Khách hàng nộp bản sao, hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu chứng từ nộp tiền đặt trước tại điểm thu hồ sơ đến 17h00 phút ngày 02/08/2019.
7. Đăng ký tham gia đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tổ chức thu hồ sơ tham gia đấu giá tại Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND thị xã Phú Thọ từ ngày 17/07/2019 đến ngày 02/08/2019.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức đủ điều kiện theo quy định của Luật Đấu giá tài sản và pháp luật liên quan đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc trực tiếp nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Bắt đầu vào hồi 7h30 phút ngày 05/08/2019 tại Hội trường UBND thị xã Phú Thọ
(Đề nghị khách hàng tham gia đấu giá có mặt trước 15 phút tại địa điểm tổ chức đấu giá để làm thủ tục)
9. Hình thức, phương thức đấu giá:
- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, không hạn chế số vòng.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp, điện thoại: 02103844029 Hoặc: Phòng Tài chính kế hoạch, UBND thị xã Phú Thọ.
Lưu ý : Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ làm việc hành chính