1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 02103844209.
2. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: UBND huyện Hạ Hòa. Địa chỉ: Khu 10, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 02103883161.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng 14.553,2 m2 đất ở được chia thành 93 ô tại các xã: Chuế Lưu, Gia Điền, Hậu Bổng, Liên Phương, Y Sơn, Yên Kỳ, Xuân Áng, Lang Sơn, huyện Hạ Hòa. Cụ thể như sau:
STT |
Vị trí khu đấu giá đất |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Bước giá (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/h.sơ) |
Thành tiền (đồng/ô đất) |
I |
Xã Chuế Lưu |
||||||
1 |
Ô số 01 |
126,6 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
113.940.000 |
2 |
Ô số 02 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
3 |
Ô số 03 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
4 |
Ô số 04 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
5 |
Ô số 05 |
223,1 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
200.790.000 |
6 |
Ô số 06 |
136,8 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
123.120.000 |
7 |
Ô số07 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
8 |
Ô số 08 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
9 |
Ô số 09 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
10 |
Ô số 10 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
11 |
Ô số 11 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
12 |
Ô số 12 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
STT |
Vị trí khu đấu giá đất |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Bước giá (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Tiền hồsơ (đồng/h.sơ) |
Thành tiền (đồng/ô đất) |
13 |
Ô số 13 |
140,0 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
126.000.000 |
14 |
Ô số 14 |
263,7 |
900.000 |
50.000 |
20.000.000 |
100.000 |
237.330.000 |
15 |
Ô số 15 |
186,8 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
261.520.000 |
16 |
Ô số 16 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
17 |
Ô số 17 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
18 |
Ô số 18 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
19 |
Ô số 19 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
20 |
Ô số 20 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
21 |
Ô số 21 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
22 |
Ô số 22 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
23 |
Ô số 23 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
24 |
Ô số 24 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
25 |
Ô số 25 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
26 |
Ô số 26 |
140,0 |
1.400.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
196.000.000 |
II |
Xã Gia Điền |
||||||
27 |
Ôsố 01 |
167,5 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
184.250.000 |
28 |
Ô số 02 |
154,7 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
170.170.000 |
29 |
Ô số 03 |
172,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
189.200.000 |
30 |
Ô số 04 |
180,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
198.000.000 |
31 |
Ô số 05 |
128,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.800.000 |
32 |
Ô số 06 |
128,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.800.000 |
33 |
Ô số 07 |
128,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.800.000 |
34 |
Ô số 08 |
128,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.800.000 |
35 |
Ô số 09 |
128,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.800.000 |
STT |
Vị trí khu đấu giá đất |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Bước giá (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Thành tiền(đồng/ô đất) |
36 |
Ô số 10 |
128,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.800.000 |
37 |
Ô số 11 |
128,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.800.000 |
38 |
Ô số 12 |
141,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
155.100.000 |
III |
Xã Hậu Bổng |
||||||
39 |
Ô số 01 |
131,1 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
157.320.000 |
40 |
Ô số 02 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
41 |
Ô số 03 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
42 |
Ô số 04 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
43 |
Ô số 05 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
44 |
Ô số 06 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
45 |
Ô số 07 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
46 |
Ô số 08 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
47 |
Ô số 09 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
48 |
Ô số 10 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
49 |
Ô số 11 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
50 |
Ô số 12 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
51 |
Ô số 13 |
120,0 |
1.200.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
144.000.000 |
IV |
Xã Liên Phương |
||||||
52 |
Ô số 01 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
53 |
Ô số 02 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
54 |
Ô số 03 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
55 |
Ô số 04 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
56 |
Ô số 05 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
STT |
Vị trí khu đấu giáđất |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Bước giá (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Thành tiền (đồng/ô đất) |
57 |
Ô số 06 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
58 |
Ô số 07 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
59 |
Ô số 08 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
60 |
Ô số 09 |
175,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
192.500.000 |
V |
Xã Y Sơn |
||||||
61 |
Ô số 06 |
140,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.000.000 |
62 |
Ô số 07 |
140,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.000.000 |
63 |
Ô số 08 |
140,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.000.000 |
64 |
Ô số 09 |
140,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.000.000 |
65 |
Ô số 10 |
140,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.000.000 |
66 |
Ô số 11 |
140,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
140.000.000 |
VI |
Xã Yên Kỳ |
||||||
67 |
Ô số 01 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
68 |
Ô số 02 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
69 |
Ô số 03 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
70 |
Ô số 04 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
71 |
Ô số 05 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
72 |
Ô số 06 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
73 |
Ô số 07 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
74 |
Ô số 08 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
75 |
Ô số 09 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
76 |
Ô số 10 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
77 |
Ô số 11 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
STT |
Vị trí khu đấu giá đất |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Bước giá (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Thành tiền (đồng/ô đất) |
78 |
Ô số 12 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
79 |
Ô số 13 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
80 |
Ô số 14 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
81 |
Ô số 15 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
82 |
Ô số 16 |
150,0 |
1.100.000 |
100.000 |
20.000.000 |
100.000 |
165.000.000 |
VII |
Xã Xuân Áng |
||||||
83 |
Ô số 01 |
204,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
71.400.000 |
84 |
Ô số 02 |
204,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
71.400.000 |
85 |
Ô số 03 |
204,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
71.400.000 |
86 |
Ô số 04 |
204,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
71.400.000 |
87 |
Ô số 05 |
204,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
71.400.000 |
88 |
Ô số 06 |
204,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
71.400.000 |
89 |
Ô số 07 |
220,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
77.000.000 |
90 |
Ô số 08 |
280,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
84.000.000 |
91 |
Ô số 09 |
280,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
84.000.000 |
92 |
Ô số 10 |
280,0 |
350.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
84.000.000 |
VIII |
Xã Lang Sơn |
||||||
93 |
Ô số 17 |
294,9 |
300.000 |
30.000 |
10.000.000 |
100.000 |
88.470.000 |
* Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của tài sản: Đất đã được UBND huyện Hạ Hòa thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng chuyển mục đích sử dụng thành đất ở.
4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 17/09/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 04/10/2019 tại Phòng Tài chính Kế hoạch UBND huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ và Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.
5. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 23/09/2019 đến ngày 24/09/2019. Khách hàng liên hệ để xem trên thực địa ô đất hoặc sơ đồ ô đất tại: UBND các xã có đất đấu giá; Phòng Tài chính Kế hoạch UBND huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ và Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.
6. Thời gian, hình thức nộp tiền đặt trước: Thời gian nộp tiền đặt trước từ ngày 02/10/2019 đến 17h00 phút ngày 04/10/2019. Khách hàng nộp tiền vào tài khoản số : 2704201002763 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt nam - Chi nhánh huyện Hạ Hòa Phú Thọ. Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời gian, địa điểm đăng ký: Người tham gia đấu giá trực tiếp nộp hồ sơ từ ngày 17/09/2019 đến 17 giờ 00 phút ngày 04/10/2019 tại Phòng Tài chính Kế hoạch UBND huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ và Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm đấu giá tài sản theo quy định.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ làm việc hành chính)
8. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Bắt đầu vào hồi 07h30 ngày 07/10/2019 tại Hội trường Trung tâm hội nghị huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
(Lưu ý: Người tham gia cuộc đấu giá có mặt trước 15 phút để làm thủ tục vào phòng đấu giá).
9. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, không hạn chế số vòng, phương thức trả giá lên.
(Chi tiết về hồ sơ và tài sản đấu giá khách hàng liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản- Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ theo địa chỉ trên)./.