1) Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Điện Biên. Địa chỉ: tổ 5, phường Thanh Trường, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
2) Người có tài sản đấu giá: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Điện Biên. Địa chỉ: Trung tâm Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
3) Tên tài sản: Quyền sử dụng đất khu đất OM 20 Trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên gồm 32 thửa đất (chi tiết các thửa đất có trong hồ sơ đấu giá)
4) Nơi có tài sản đấu giá: Trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.
5) Giá khởi điểm, diện tích của tài sản đấu giá.
- Tổng giá khởi điểm (32 thửa đất): 10.701.309.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ bảy trăm linh một triệu ba trăm linh chín nghìn đồng chẵn
- Tổng diện tích (32 thửa đất): 9.367,3 m2
6) Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ (phát hành hồ sơ) cho người tham gia đấu giá: Từ 08 giờ ngày 22/5/2019 đến 17 giờ ngày 06/6/2019 (trong giờ hành chính) tại Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Điện Biên.
- Tiền hồ sơ tham gia đấu giá: 200.000 đồng/hồ sơ.
- Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ (nộp hồ sơ) đăng ký tham gia đấu giá: Từ 08 giờ ngày 27/5/2019 đến 17 giờ ngày 06/6/2019 (trong giờ hành chính) tại Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Điện Biên.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 05/6/2019 đến 17 giờ ngày 06/6/2019 (trong giờ hành chính)
- Khoản tiền đặt trước là 20% (làm tròn đến chục triệu đồng) giá khởi điểm của từng thửa đất đấu giá và nộp vào tài khoản số 36010000330996, mở tại NH TMCP ĐT&PT Việt Nam chi nhánh huyện Điện Biên; Chủ tài khoản: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Điện Biên.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Người đăng ký tham gia đấu giá không bị cấm theo quy định khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản nộp hồ sơ tham gia đấu giá trực tiếp tại Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Điện Biên trong thời gian quy định.
7) Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản: Bắt đầu từ 07 giờ 30 phút ngày 08 tháng 6 năm 2019 tại Hội trường Tầng 2B, HĐND&UBND huyện Điện Biên ( Dự kiến 02 ngày)
- Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.
Chi tiết xin liên hệ
- Công ty Đấu giá Hợp danh Điện Biên. ĐT: 0215 3827 868
- Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Điện Biên. ĐT: 0215 3820 143
DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ TẠI TRUNG TÂM HUYỆN LỴ PÚ TỬU, XÃ THANH XƯƠNG, HUYỆN ĐIỆN BIÊN, TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2019
|
|||||||||
Stt |
Thửa đất số |
Diện tích |
Bám trục đường |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền hồ sơ (đồng) |
||
I |
Các thửa đất ở nông thôn bán trục đường 11,5 m |
||||||||
1 |
2 |
295,7 |
11,5 |
920.000 |
272.044.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
2 |
3 |
295,5 |
11,5 |
920.000 |
271.860.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
3 |
4 |
294,1 |
11,5 |
920.000 |
270.572.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
4 |
5 |
291,8 |
11,5 |
920.000 |
268.456.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
5 |
6 |
287,6 |
11,5 |
920.000 |
264.592.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
6 |
7 |
281,1 |
11,5 |
920.000 |
258.612.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
7 |
8 |
297,5 |
11,5 |
920.000 |
273.700.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
8 |
9 |
288,9 |
11,5 |
920.000 |
265.788.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
9 |
10 |
285,5 |
11,5 |
920.000 |
262.660.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
10 |
11 |
291,7 |
11,5 |
920.000 |
268.364.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
11 |
12 |
292,5 |
11,5 |
920.000 |
269.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
12 |
13 |
294,5 |
11,5 |
920.000 |
270.940.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
13 |
14 |
296,2 |
11,5 |
920.000 |
272.504.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
14 |
15 |
296,9 |
11,5 |
920.000 |
273.148.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
15 |
16 |
285,8 |
11,5 |
920.000 |
262.936.000 |
50.000.000 |
200.000 |
||
Tổng cộng |
4.375,3 |
4.025.276.000 |
|||||||
II |
Các thửa đất ở nông thôn bán trục đường 22,5 m |
||||||||
16 |
17 |
274,9 |
22,5 |
1.330.000 |
365.617.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
17 |
18 |
290,8 |
22,5 |
1.330.000 |
386.764.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
18 |
19 |
293,2 |
22,5 |
1.330.000 |
389.956.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
19 |
20 |
294,9 |
22,5 |
1.330.000 |
392.217.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
20 |
21 |
295,1 |
22,5 |
1.330.000 |
392.483.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
21 |
22 |
293,5 |
22,5 |
1.330.000 |
390.355.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
22 |
23 |
303,4 |
22,5 |
1.330.000 |
403.522.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
23 |
24 |
311,1 |
22,5 |
1.330.000 |
413.763.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
24 |
25 |
330,7 |
22,5 |
1.330.000 |
439.831.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
25 |
26 |
303,9 |
22,5 |
1.330.000 |
404.187.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
26 |
27 |
296,7 |
22,5 |
1.330.000 |
394.611.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
27 |
28 |
293,8 |
22,5 |
1.330.000 |
390.754.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
28 |
29 |
296,0 |
22,5 |
1.330.000 |
393.680.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
29 |
30 |
295,0 |
22,5 |
1.330.000 |
392.350.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
30 |
31 |
295,1 |
22,5 |
1.330.000 |
392.483.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
Tổng cộng |
4.468,1 |
5.942.573.000 |
|||||||
III |
Các thửa đất ở nông thôn bán trục đường 29,5 m |
||||||||
31 |
1 |
266,9 |
11,5 |
1.400.000 |
373.660.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
32 |
32 |
257,0 |
22,5 |
1.400.000 |
359.800.000 |
70.000.000 |
200.000 |
||
Tổng cộng |
523,9 |
733.460.000 |
|||||||
Công (I+II+III) |
10.701.309.000 |
1.940.000.000 |
6.400.000 |
||||||