Trung tâm Y tế quận Nam Từ Liêm có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho 4 gói thầu: Diệt mối tại TYT phường Cầu Diễn (gói thầu 1); may trang phục y tế năm 2023 (gói thầu 2); mua điều hòa và quạt cho Trung tâm Y tế quận Nam Từ Liêm (gói thầu 3); mua chế phẩm xử lý môi trường và dung dịch sát khuẩn (gói thầu 4) với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn giá yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế quận Nam Từ Liêm.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhệm tiếp nhận báo giá:
- Bà Cao Thị Việt Hưng - Chuyên viên Phòng Hành chính tổ chức tài chính.
- Số điện thoại: 0986.589.510/ 02437646890.
- Địa chỉ email: lethanhphuong892011@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Tầng 2 Phòng HC-TC-TC, Trung tâm Y tế quận Nam Từ Liêm. Đ/c: Số 3, Khu liên cơ, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Nhận chuyển phát/thư qua địa chỉ: Số 3, Khu liên cơ, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
4. Thời gian tiếp nhận báo giá: Từ 09 giờ 00 phút ngày 21 tháng 8 năm 2023 đến trước 09 giờ 00 phút ngày 25 tháng 8 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời gian có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày nhận báo giá
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục các mặt hàng của gói thầu:
STT |
Tên gói thầu |
Nội dung gói thầu |
1 |
Diệt mối tại TYT phường Cầu Diễn |
Phụ lục 1 |
2 |
May trang phục y tế năm 2023 |
Phụ lục 2 |
3 |
Mua điều hòa và quạt cho Trung tâm Y tế quận Nam Từ Liêm |
Phụ lục 3 |
4 |
Mua chế phẩm xử lý môi trường và dung dịch sát khẩn |
Phụ lục 4 |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt dịch vụ: Trung tâm Y tế quận Nam Từ Liêm. Đ/c: Số 3 Khu liên cơ, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trước 31/10/2023.
Trung tâm Y tế thông báo rộng rãi, mời các đơn vị, tổ chức, cá nhân có năng lực thực hiện nội dung công việc trên.
Trân trọng thông báo.
Phụ lục 1: Yêu cầu của gói Mối dựa vào phương án xử lý mối.
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ MỐI
1. Khảo sát lập Phương án.
Qua khảo sát của bên đơn vị Dịch vụ xử lý mối, mọt cho thấy loài mối phát hiện bao gồm cả mối nhà và mối đất nền. Loài mối này phá hoại các vật chất có chứa Cellulose như: gỗ, giấy, vải... đây là loài mối có sức sinh sản mạnh và khả năng phá hoại trên diện rộng. Đối với công trình nhà làm việc loài mối này có thể đục tường xi măng, khe kẽ rất nhỏ để tiếp cận các chức năng của chúng.
* Hóa chất sử dụng:
- Mồi nhử mối
- Thuốc diệt lây truyền PMC 90
- Dung dịch thuốc Mythic 240SC
- Dung dịch phòng chống mối Termize 200SC
* Phương pháp xử lý:
* Bước 1: Đặt hộp nhử loại mồi được làm từ gỗ thông, bìa bọc hộp từ giấy bồi là mồi ăn của các loài mối. Nhằm thu hút các mối thợ vào ăn tập trung trong các hộp nhử;
+ Để đạt được lượng mối nhất định mỗi phòng lên đặt từ 3 mồi nhử, để đạt hiệu quả cao nhất;
+ Đối với diện tích sân vườn sẽ đặt mồi tại các gốc cây, cứ 2 - 3 gốc cây đặt 1 mồi nhử ;
+ Các vị trí đặt có thể khác nhau. Nên đặt cạnh đường đi của tổ mối (hoặc đặt tại các chân tường, dọc đường dây điện hoặc các lỗ thoáng cánh cửa sổ, cửa ra vào);
+ Sau khi đặt mồi nhử thường xuyên thăm khám trong khoảng thời gian nhử từ 20 – 25 ngày. Qúa trình kiểm tra phát hiện mồi nào không có mối thì sẽ được chuyển đổi sang vị trí khác . Để đảm bảo nhử được một lượng mối thợ nhất định;
* Bước 2: Diệt mối (diệt lây truyền): Dùng thuốc diệt lây truyền PMC ở dạng bột rắc lên mình những con mối thợ có trong hộp nhử. Dựa vào đặc tính rút về tổ đem theo thuốc trên mình, trong thời gian mối thợ tìm về tổ, con nọ lây nhiễm bệnh cho con kia, rồi lây cho mối Chúa. Khi đó toàn bộ tổ mối sẽ bị nhiễm bệnh và bị tiêu diệt.
* Bước 3: Thu mồi thử: Sau khi rắc thuốc khoảng 3 đến 5 ngày, kỹ thuật viên sẽ tiến hành thu dọn bã thử, đồng thời kiểm tra lại toàn bộ các khu vực đã thực hiện.
- Sau khi tiến hành diệt các tổ mối, để ngăn chặn mối từ khu vực bên ngoài xâm nhập vào tòa nhà thì tiến hành khoan bơm thuốc tạo hàng rào phòng chống mối trong toà nhà theo phương pháp sau:
+ Dùng máy khoan chuyên dụng khoan 2 hàng lỗ so le chạy dọc xung quanh chân tường và bậc tam cấp phía ngoài khu nhà, hàng cách hàng 50cm, các lỗ cách nhau 50cm, đường kính mũi khoan từ 18mm – 22mm, chiều sâu lỗ khoan từ 30cm đến 35cm.
+ Sau đó bơm dung dịch thuốc diệt mối và phòng chống mối Mythic 240SC hoặc dung dịch tương đương xuống các lỗ khoan, định mức 12ml thuốc/1 lít và 5 lít/lỗ khoan tạo hàng rào chống mối. Thuốc ngấm sâu trong lòng đất có tác dụng tiêu diệt các tổ mối hiện có trong khu vực đồng thời tạo thành hàng rào hóa chất ngăn không cho mối xâm nhập từ bên ngoài vào.
+ Kết thúc quá trình khoan bơm thuốc dùng vật liệu thích hợp (xi măng trắng) lấp kín lỗ khoan hoàn trả mặt bằng.
+ Ngoài ra khoan các tạo lỗ sát chân tường bao quanh Trạm Y tế phường, chạy dọc xung quanh chân tường và bậc tam cấp phía ngoài khu nhà, hàng cách hàng 50cm, các lỗ cách nhau 50cm, đường kính mũi khoan từ 18mm – 22mm, chiều sâu lỗ khoan từ 30cm đến 35cm. Xử lý chống mối bằng thuốc chống mối công trình Mythic 240SC, tỷ lệ 5 lít hỗn hợp cho mỗi mét dọc bờ tường bao.
- Xử lý phun phòng chống mối, ngăn chặn mối xâm nhập
+ Dùng máy chuyên dụng phun dung dịch thuốc Termize 200SC (500ml) tỷ lệ 50ml/20 lít và 2 lít/10m2 phòng mối cho toàn bộ kết cấu tòa nhà, dọc chân tường phía trong, phía ngoài và các đường dẫn xung quanh. Thuốc được phun đều trên bề mặt, thuốc được phun trực tiếp lên toàn bộ các cánh cửa, đồ dùng, tường tất cả các phòng, khuôn viên xung quanh trạm nhằm đảm bảo diệt mối và phòng mối có tác dụng tồn lưu thuốc lâu dài; Ngăn chặn mối từ bên ngoài xâm nhập;
* Khối lượng thực hiện:
- Thực hiện đặt mồi nhử; dùng thuốc PMC lây bệnh; phun lên tường và bơm thuốc vào toàn bộ các cánh cửa các phòng, phun thuốc tại toàn bộ đất trên khuôn viên là 3327.74m2 gồm: Sân, vườn và khu phụ trợ là 778.7 m2; Tầng 1 là 1256.08 m2 ; Tầng 2 là 1292.96m2
- Đặt 100 mồi nhử được chia cụ thể :
+ 14 phòng tầng 1 + 11 phòng tầng 2 + phòng dược + phòng bảo vệ = 27 phòng x 3 mồi/phòng = 81 mồi ;
+ 22 gốc cây x (2 - 3 gốc cây)/mồi = 7 mồi
+ Bậc tam cấp 4 mồi , các góc sân 4 mồi ; tường bao 4 mồi = 12 mồi
- Khoan lỗ và bơm thuốc đều xuống chân tường là 197.7 m
+ Phòng tiếp đón + phòng khám + phòng tiêm: (Chiều dài: 14m, chiều rộng: 3.5m): Chu vi là 35m
+ Phòng cấp phát thuốc BHYT + phòng chờ sau tiêm + phòng cấp cứu: (Chiều dài: 14m, chiều rộng: 3m): Chu vi là 34m
+ Gấm cầu thang: 6m
+ Phòng siêu âm: 15m
+ Phòng trực: 15m
+ Nhà vệ sinh: 17.2m
+ Phòng Hành chính (phòng giao ban): 23m
+ Phòng cách ly + phòng khám hô hấp + nhà bếp + phòng kỹ thuật (Chiều dài: 10m, chiều rộng: 4.5m): 29m
+ Sảnh tòa nhà: 20m
+ Sảnh đối diện phòng giao ban: 3.5
- Cứ 1 chai Mythic 240 SC (1000ml) pha với 83 lít dòng xuống lòng đất tương ứng mỗi lỗ khoan 5 lít thuốc. Tương ứng 1 chai xử lý được 17 lỗ.
+ Số chiều dài 197.7 m tương ứng với 400 lỗ: Xử lý với 23 chai Mythic 240 SC
- Khoan và bơm thuốc đều xuống tường bao quanh Trạm là 146 m
+ Số chiều dài 146 m tương ứng với 292 lỗ : Xử lý với 17 chai Mythic 240 SC
- Cứ 1 chai Termize 200SC (500ml) pha với 200 lít phun đều lên bề mặt 1000m2; vậy 3327,74m2 tương ứng với 4 chai.
2. Dự kiến số thuốc cần sử dụng:
+ Mồi nhử mối: 100 mồi
+ Thuốc trừ mối PMC 90 (lọ 100g): 50 lọ ( 1 lọ / 2 mồi)
+ Thuốc Mythic 240 SC dòng xuống lòng đất là 40 chai
+ Thuốc Termize 200SC phun đều là 4 chai
Phụ lục 2: Yêu cầu đối với gói thầu Quần áo
STT |
Tên công việc |
Quy cách sản phẩm |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Ga trải giường kích thước 2,2m x 1,5m |
Nước sản xuất: Việt Nam, Chất liệu: Calicot, Màu sắc: Trắng, Quy cách: Săng 2 lớp, may gấp mép viền xung quanh, may giằng trần giữa đường cắt chữ thập, In logo Trung tâm Khối lượng vải (g/m²): ≥ 120, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2 Dọc: 270; Ngang: 245; Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2 Dọc: 655/Z; Ngang: 775/Z; Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Cotton: 100 |
Cái |
28 |
2 |
Ga phủ kích thước 1,6m x 1,2m |
Nước sản xuất: Việt Nam, Chất liệu: Calicot, Màu sắc: Trắng, Quy cách: Săng 2 lớp, may gấp mép viền xung quanh, may giằng trần giữa đường cắt chữ thập, In logo Trung tâm Khối lượng vải (g/m²): ≥ 120, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2 Dọc: 270; Ngang: 245; Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2 Dọc: 655/Z; Ngang: 775/Z; Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Cotton: 100 |
Cái |
42 |
3 |
Khăn trải bàn kích thước 2m x 1,8m |
Nước sản xuất: Việt Nam, Chất liệu: Calicot, Màu sắc: Trắng, Quy cách: Săng 2 lớp, may gấp mép viền xung quanh, may giằng trần giữa đường cắt chữ thập, In logo Trung tâm Khối lượng vải (g/m²): ≥ 120, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2 Dọc: 270; Ngang: 245; Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2 Dọc: 655/Z; Ngang: 775/Z; Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Cotton: 100 |
Cái |
92 |
4 |
Vỏ gối bệnh nhân kích thước 0,5m x 0,6m |
Nước sản xuất: Việt Nam, Chất liệu: Calicot, Màu sắc: Trắng, Quy cách: Săng 2 lớp, may gấp mép viền xung quanh, may giằng trần giữa đường cắt chữ thập, In logo Trung tâm Khối lượng vải (g/m²): ≥ 120, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2 Dọc: 270; Ngang: 245; Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2 Dọc: 655/Z; Ngang: 775/Z; Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Cotton: 100 |
Cái |
25 |
5 |
Vỏ chăn kích thước 2m x 1,2m |
Nước sản xuất: Việt Nam, Chất liệu: Calicot, Màu sắc: Trắng, Quy cách: Săng 2 lớp, may gấp mép viền xung quanh, may giằng trần giữa đường cắt chữ thập, In logo Trung tâm Khối lượng vải (g/m²): ≥ 120, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2 Dọc: 270; Ngang: 245; Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2 Dọc: 655/Z; Ngang: 775/Z; Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Cotton: 100 |
Cái |
11 |
6 |
Ga bọc bàn tiểu phẫu kích thước 2,1m x 1,5m |
Nước sản xuất: Việt Nam, Chất liệu: Calicot, Màu sắc: Trắng, Quy cách: Săng 2 lớp, may gấp mép viền xung quanh, may giằng trần giữa đường cắt chữ thập, In logo Trung tâm Khối lượng vải (g/m²): ≥ 120, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2 Dọc: 270; Ngang: 245; Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2 Dọc: 655/Z; Ngang: 775/Z; Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Cotton: 100 |
Cái |
10 |
7 |
Ga phủ bàn kích thước 0,5m x 0,6m |
Nước sản xuất: Việt Nam, Chất liệu: Calicot, Màu sắc: Trắng, Quy cách: Săng 2 lớp, may gấp mép viền xung quanh, may giằng trần giữa đường cắt chữ thập, In logo Trung tâm Khối lượng vải (g/m²): ≥ 120, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2 Dọc: 270; Ngang: 245; Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2 Dọc: 655/Z; Ngang: 775/Z; Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Cotton: 100 |
Cái |
2 |
8 |
Trang phục Bác sỹ |
Chất liệu: vải Oxford, màu sắc: màu trắng. Tiêu chuẩn vải: Bông (35±1)%. Polyester (65±1)%; Mật độ sợi, tính bằng số sợi/10cm: Dọc: 284±5; Ngang: 249±5. Khối lượng tính bằng g/m2: 144±5; Độ bền màu giặt: 4-5. Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 40oC: Dọc: - 1,5; ngang: - 1,5; Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h.t. Quy cách may: Theo Thông tư số 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 Có in logo của Trung Tâm 1 bộ bao gồm: quần + áo + mũ + khẩu trang |
Bộ |
148 |
9 |
Trang phục Dược sỹ |
Chất liệu: vải Oxford, màu sắc: màu trắng. Tiêu chuẩn vải: Bông (35±1)%. Polyester (65±1)%; Mật độ sợi, tính bằng số sợi/10cm: Dọc: 284±5; Ngang: 249±5. Khối lượng tính bằng g/m2: 144±5; Độ bền màu giặt: 4-5. Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 40oC: Dọc: - 1,5; ngang: - 1,5; Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h.t. Quy cách may: Theo Thông tư số 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 Có in logo của Trung Tâm 1 bộ bao gồm: quần + áo + mũ + khẩu trang |
Bộ |
30 |
10 |
Trang phục của Điều dưỡng, Nữ hộ sinh, Y sỹ |
Chất liệu: vải Oxford, màu sắc: màu trắng. Tiêu chuẩn vải: Bông (35±1)%. Polyester (65±1)%; Mật độ sợi, tính bằng số sợi/10cm: Dọc: 284±5; Ngang: 249±5. Khối lượng tính bằng g/m2: 144±5; Độ bền màu giặt: 4-5. Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 40oC: Dọc: - 1,5; ngang: - 1,5; Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h.t. Quy cách may: Theo Thông tư số 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 Có in logo của Trung Tâm 1 bộ bao gồm: quần + áo + mũ + khẩu trang |
Bộ |
132 |
11 |
Trang phục Kỹ thuật viên, Cử nhân, Kỹ sư |
Chất liệu: vải Oxford, màu sắc: màu trắng. Tiêu chuẩn vải: Bông (35±1)%. Polyester (65±1)%; Mật độ sợi, tính bằng số sợi/10cm: Dọc: 284±5; Ngang: 249±5. Khối lượng tính bằng g/m2: 144±5; Độ bền màu giặt: 4-5. Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 40oC: Dọc: - 1,5; ngang: - 1,5; Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h.t. Quy cách may: Theo Thông tư số 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 Có in logo của Trung Tâm 1 bộ bao gồm: quần + áo + mũ + khẩu trang |
Bộ |
12 |
12 |
Trang phục Hộ lý |
Chất liệu: vải Oxford, màu sắc: màu xanh hòa bình. Tiêu chuẩn vải: Bông (35±1)%. Polyester (65±1)%; Mật độ sợi, tính bằng số sợi/10cm: Dọc: 284±5; Ngang: 249±5. Khối lượng tính bằng g/m2: 144±5; Độ bền màu giặt: 4-5. Thay đổi kích thước sau giặt và làm khô, 40oC: Dọc: - 1,5; ngang: - 1,5; Hàm lượng Formaldehyt (mg/kg): K.p.h.t. Quy cách may: Theo Thông tư số 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 Có in logo của Trung Tâm 1 bộ bao gồm: quần + áo + mũ + khẩu trang |
Bộ |
4 |
13 |
Trang phục của Bảo vệ |
Chất liệu: kaki păngzim, màu sắc: màu xanh coban. Tiêu chuẩn vải: Bông (35±1)%. Polyester (65±1)%; Độ nhỏ sợi tách từ vải Dọc (Ne) 19,7/1; Ngang (Ne) 19,4/1. Mật độ sợi, tính bằng số sợi/10cm: Dọc: 461; Ngang: 240. Khối lượng tính bằng g/m2: 222; Kiểu dệt vân chéo 3/1. Độ bền màu giặt: 4-5. Độ bền với chất tẩy 4-5. Quy cách may: Theo Thông tư số 45/2015/TT-BYT ngày 30/11/2015 Có in logo của Trung Tâm 1 bộ bao gồm: quần + áo |
Bộ |
28 |
14 |
Trang phục nhân viên Hành chính |
Nước sản xuất: Việt Nam; Chất liệu: Áo Kate Ý, Quần: Kaki thun; Màu sắc: Áo: Trắng, Quần: đen; May theo số đo; Quy cách: Áo sơ mi cổ đức, cài cúc giữa, dài tay hoặc ngắn tay; Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. Áo: Kate Ý- Màu Trắng, Khối lượng vải (g/m²): ≥ 150, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2, Dọc: 255, Ngang: 270, Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2, Dọc: 1.035/S, Ngang: Sợi filament không có xoắn, Độ bền xé rách (N): ± 2%, Dọc: 55, Ngang: 45; Quần: Kaki thun - Màu đen, Khối lượng vải (g/m²): ≥ 260, Mật độ vải (sợi/10cm): ± 2, Dọc: 455, Ngang: 345, Độ săn sợi tách ra từ vải (X/M): ± 2, Dọc: 1.025/S, Ngang: 1.045/Z; |
Bộ |
38 |
Phụ lục 3: Yêu cầu đối với gói mua điều hòa và quạt
STT |
Tên Danh mục |
Quy cách sản phẩm |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Điều hòa treo tường |
Công suất: 24000BTU, 2.5 HP/ 1 chiều, inverter, Gas R32 |
Bộ |
01 |
2 |
Điều hòa treo tường |
Công suất: 18000BTU/ 1 chiều, inverter, Gas R32 |
Bộ |
02 |
3 |
Điều hòa treo tường |
Công suất: 12000BTU/ 1 chiều, inverter, Gas R32 |
Bộ |
02 |
4 |
Quạt treo tường |
Khối lượng: 2.7kg; Kích thước: 360 x 330 x 490mm; Điện áp: AC100W; Công suất: 37 – 43 W; 07 cánh; có điều khiển |
Cái |
04 |
Phụ lục 4: Yêu cầu đối với gói thầu Mua chế phẩm xử lý môi trường và dung dịch sát khuẩn
|