Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu “Cung cấp, lắp đặt trang thiết bị y tế đầu tư cho trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố và trạm y tế xã, phường” thuộc Dự án Đầu tư trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế tuyến huyện và 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh, với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
- Ông: Trần Công Tuấn Anh. Chức vụ: Trưởng phòng Kỹ thuật - Thẩm định.
- Điện thoại: 0834.221274; Email: tuananhttqlda@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh. Đ/c; Số 86 Phạm Tung, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ 00 phút, ngày 19 tháng 8 năm 2023 đến trước 17 giờ 00 phút, ngày 28 tháng 8 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị)
a) Thiết bị tuyến huyện:
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng/khối lượng |
Đơn vị tính |
1 |
Hệ thống CT Scanner 32 lát |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
HT |
2 |
Hệ thống máy X quang cao tần kỹ thuật số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
3 |
Máy X quang di động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
4 |
Máy phân tích huyết học 22 thông số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
5 |
Cái |
5 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
5 |
Cái |
6 |
Máy phân tích miễn dịch tự động |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
7 |
Máy Monitor SpO2 |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
3 |
Cái |
8 |
Monitor 6 thông số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
17 |
Cái |
9 |
Monitor sản khoa hai chức năng |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
10 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
11 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
12 |
Máy Monitoring 8 thông số |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
13 |
Máy sốc điện phá rung |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
14 |
Bơm tiêm điện |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
23 |
Cái |
15 |
Bơm truyền dịch |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
7 |
Cái |
16 |
Điện giải đồ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
17 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Bộ |
18 |
Máy siêu âm tổng quát 4D (Loại 5 đầu dò) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
19 |
Bàn đẻ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
4 |
Cái |
b) Thiết bị tuyến xã
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng/khối lượng |
Đơn vị tính |
I. Khám, chữa bệnh |
||||
1 |
Máy đo huyết áp cá nhân |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
38 |
Cái |
2 |
Huyết áp kế |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
34 |
Cái |
3 |
Ống nghe |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
14 |
Cái |
4 |
Đèn khám bệnh |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
10 |
Cái |
5 |
Cân sức khoẻ có thước đo chiều cao |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
12 |
Bộ |
6 |
Bộ khám ngũ quan |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
6 |
Bộ |
7 |
Đèn khám treo trán (đèn clar) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
18 |
Cái |
8 |
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
30 |
Bộ |
II. Sơ cứu, cấp cứu |
||||
9 |
Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
41 |
Bộ |
10 |
Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
39 |
Bộ |
11 |
Bộ nẹp chân |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
50 |
Bộ |
12 |
Bộ nẹp tay |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
52 |
Bộ |
13 |
Bộ nẹp cổ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
71 |
Bộ |
14 |
Cáng tay |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
11 |
Cái |
III. Tiêm, tiêm thủ thuật và tiêm chủng mở rộng |
||||
15 |
Xe tiêm |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
9 |
Cái |
16 |
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
7 |
Cái |
17 |
Bàn tiểu phẫu |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
4 |
Cái |
18 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Bộ |
19 |
Giá treo dịch truyền |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
23 |
Cái |
20 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
1 |
Cái |
21 |
Kẹp lấy dị vật cho người lớn |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
19 |
Cái |
22 |
Kẹp lấy dị vật cho trẻ em |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
35 |
Cái |
23 |
Bộ dụng cụ nhổ răng sữa |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
24 |
Bộ |
IV. Y dược cổ truyền |
||||
24 |
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
15 |
Cái |
25 |
Máy điện châm |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
38 |
Cái |
26 |
Đèn hồng ngoại điều trị |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
5 |
Cái |
V. Sản, kế hoạch hoá gia đình |
||||
27 |
Máy Doppler tim thai |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
38 |
Cái |
28 |
Bàn đẻ và làm thủ thuật |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
2 |
Cái |
29 |
Bàn khám sản khoa |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
7 |
Cái |
30 |
Bàn để dụng cụ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
13 |
Cái |
31 |
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
19 |
Cái |
32 |
Bộ dụng cụ khám thai |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
7 |
Bộ |
33 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
7 |
Bộ |
34 |
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
29 |
Bộ |
35 |
Bộ dụng cụ cắt tầng sinh môn |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
8 |
Bộ |
36 |
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
7 |
Bộ |
37 |
Đèn khám đặt dàn (đèn gù) |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
10 |
Cái |
38 |
Cân trẻ sơ sinh |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
36 |
Cái |
VI. Tiệt trùng |
||||
39 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
3 |
Cái |
40 |
Tủ sấy |
Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo |
3 |
Cái |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Mô tả cụ thể tại phụ lục Bảng mô tả cấu hình chi tiết kèm theo
3. Thời gian giao hàng dự kiến: thời gian thực hiện là ≤ 90 ngày, phù hợp với kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu của dự án.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: nội dung này sẽ được thống nhất trong quá trình thương thảo hợp đồng với nhà thầu trúng thầu.
5. Các thông tin khác:
Các tài liệu thể hiện năng lực, kinh nghiệm của đơn vị cung cấp báo giá:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; tài liệu chứng minh đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2022, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023.
- Báo giá của các trang thiết bị bao gồm:
+ Cataloge, cấu hình, tính năng kỹ thuật của hàng hóa, trang thiết bị y tế, dịch vụ kèm theo; hồ sơ về chất lượng, xuất xứ và các tài liệu liên quan.
+ Giá chào đã bao gồm các loại thuế, chi phí vận chuyển, lắp đặt, kiểm định, hiệu chuẩn, kiểm tra an ninh, an toàn, bảo trì, bảo hành (ghi rõ thời gian bảo hành), chi phí hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ và các chi phí khác. (Báo giá theo biểu mẫu đính kèm).
+ Các tài liệu chứng minh giá kê khai theo quy định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 và các quy định pháp luật hiện hành.
- Ghi chú:
+ Quý đơn vị có thể báo giá 01 hoặc nhiều hơn 01 (một) chủng loại trang thiết bị y tế đáp ứng yêu cầu về cấu hình, tính năng kỹ thuật.
+ Khi gửi bảng chào giá, đề nghị Quý đơn vị gửi bảng có chữ ký hợp lệ, đóng dấu của công ty, ghi rõ ngày tháng năm báo giá, hiệu lực của báo giá.
+ Hồ sơ báo giá bao gồm 01 bản chính + 01 bản mềm đính kèm (USB)./.