Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BTNMT ngày 05/2/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của UBND tỉnh Sơn La về việc khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ tại các xã Tường Phong, Tường Tiến và Huy Tường, huyện Phù Yên vào khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sơn La;
Thực hiện quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 21 Điều 4 Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. Sở Nông nghiệp và Môi trường công khai việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ than khu Tường Tiến – Tường Phong xã Tường Tiến, Tường Phong và Nà Lương 1, Nà Lương 2, xã Huy Tường, huyện Phù Yên, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản: Công ty TNHH khai thác chế biến Khoáng sản và Lâm sản Tây Bắc.
2. Tên loại khoáng sản: Than.
3. Vị trí khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản: Khu Tường Tiến – Tường Phong xã Tường Tiến, Tường Phong và Nà Lương 1, Nà Lương 2, xã Huy Tường, huyện Phù Yên(có tọa độ chi tiết tại phụ lục gửi kèm).
Thông báo này được công khai trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu, Cổng thông tin điện tử Tỉnh Sơn La và Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường./.
Phụ lục:
VỊ TRÍ, TỌAĐỘ,DIỆNTÍCHMỎ THAN KHU TƯỜNG TIẾN – TƯỜNG PHONG XÃ TƯỜNG TIẾN, TƯỜNG PHONG VÀ NÀ LƯƠNG 1, NÀ LƯƠNG 2, XÃ HUY TƯỜNG HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Thông báo số /TB-SNNMT ngày tháng năm 2025 của Sở Nông nghiệpvà Môi trường tỉnh Sơn La)
Tên mỏ |
Địa điểm |
Tọa độ hệ VN 2000, Kinh tuyến trục 104000’; múi chiếu 3o |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
Mỏ than khu Tường Tiến – Tường Phong xã Tường Tiến, Tường Phong và Nà Lương 1, Nà Lương 2, xã Huy Tường, huyện Phù Yên |
Khu Tường Tiến, Tường Phong (DT.1) |
2.345.463 2.345.498 2.345.220 2.345.045 2.345.166 2.345.047 2.344.913 2.345.112 2.345.045 2.345.100 2.345.274 |
573.238 574.837 575.201 575.124 574.641 574.628 574.110 573.802 573.579 573.181 573.022 |
84,58 |
Được quy hoạch trong Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 |
Khu Nà Lương 1 (DT2) |
2.344.569 2.344.581 2.344.364 2.344.370 2.344.313 2.344.308 |
569.391 571.109 571.109 570.726 569.961 569.394 |
40,91 |
||
|
Khu Nà Lương 2 (DT3) |
2.343.647 2.343.645 2.343.950 2.344.188 2.344.014 2.343.741 2.343.683 2.343.550 2.343.634 2.343.504 2.343.488 2.343.689 2.343.840 2.343.505 2.343.322 2.343.326 |
569.807 570.216 570.355 570.709 571.029 571.028 572.235 572.232 571.234 571.245 571.050 570.727 570.469 570.384 570.159 569.811 |
62,89 |