IMF xếp hạng các quốc gia theo tổng sản phầm quốc nội (GDP) dưa trên sức mua tương đương (PPP) bình quân đầu người. PPP tính đến các chi phí sinh hoạt tương đối và tỷ lệ lạm phát của từng nơi để so sánh mức sống giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ khác nhau.
Dưới đây là danh sách 29 nền kinh tế có GDP bình quân đầu người cao hơn 45.000 USD mỗi năm
29. Pháp - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 45.473 USD
28. Vương quốc Anh - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 45.565 USD
27. Oman - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 45.723
26. Phần Lan - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 46.342 USD
25. Bỉ - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 48.258
24. Canada - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 49.775 USD
23. Bahrain - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 50.102 USD
22. Đan Mạch - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 51.643 USD
21. Áo - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 51.936 USD
20. Úc - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 52.190 USD
19. Đài Loan - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 52.304 USD
18. Đức - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 52.801 USD
17. Thụy Điển - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 53.077 USD
16. Iceland - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 54.121 USD
15. Saudi Arabia - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 55.859 USD
14. Hà Lan - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 56.435 USD
13. San Marino - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 61.169 USD
12. Mỹ - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 62.152 USD
11. Thụy Sỹ - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 63.379 USD
10. Hong Kong - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 64.533 USD
9. Kuwait - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 66.673 USD
8. UAE - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 68.662 USD
7. Na Uy - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 74.065 USD
6. Brunei - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 79.726 USD
5. Ireland - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 79.924 USD
4. Singapore - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 98.014 USD
3. Luxembourg - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 110.870 USD
2. Macau - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 122.489 USD
1. Qatar - GDP (đồng giá sức mua)/đầu người: 128.702 USD