Dự án: Tổ hợp công trình căn hộ, văn phòng và công cộng.
Địa điểm: Bắc Cổ Nhuế - Chèm, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Kính gửi: Quý Công ty
Công ty Cổ phần Bất động sản Vimedimex (Chủ đầu tư dự án) đang tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu: Thi công xây dựng kết cấu phần móng, hầm – Khu nhà ở thấp tầng. Thuộc Dự án Tổ hợp công trình căn hộ, văn phòng và công cộng, tại: Bắc Cổ Nhuế - Chèm, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội theo hình thức chào giá cạnh tranh:
1. Cơ sở pháp lý
- Căn cứ Luật xây dựng số: 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014;
- Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 08 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 10/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng quy định định mức xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 12/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xây dựng và quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 14/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
- Căn cứ Thông tư 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019, hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đo bóc khối lượng công trình;
- Căn cứ Thông tư 18/2019/TT-BXD hướng dẫn quy đổi vốn đầu tư xây dựng.
2. Phạm vi công việc:
- Cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng phần móng, phần hầm, bể phốt, các hố ga và đặt chờ hệ thống cấp điện, cấp thoát nước thuộc phạm vi căn hộ theo hồ sơ thiết kế được duyệt.
- Phạm vi công việc được phân chia theo mũi thi công. Thời gian thi công là đồng thời.
- Vệ sinh hoàn trả mặt bằng.
(chi tiết khối lượng theo phạm vi công việc, số căn, tên căn, loại căn, phân chia mũi thi công,… gửi kèm Bảng tiên lượng và mặt bằng phân chia mũi thi công).
3. Khối lượng:
- Chủ đầu tư gửi kèm tiên lượng mời chào giá để nhà thầu tham khảo. Trong trường hợp nhà thầu phát hiện có những nội dung, thiết kế chưa hợp lý, chưa phù hợp, nhà thầu lập bảng khuyến nghị Chủ đầu tư kèm theo các nội dung thuyết minh làm rõ và đề xuất giá cho phần khuyến nghị này;
- Nhà thầu căn cứ trên năng lực thực tế, khả năng tài chính, khả năng về nhân lực, thiết bị thi công để chào giá theo số lượng mũi thi công, có thể đảm nhận để đảm bảo chất lượng, tiến độ thi công của dự án;
- Nhà thầu có thể khảo sát mặt bằng hiện trạng Dự án Tổ hợp công trình căn hộ, văn phòng và công cộng, tại: Bắc Cổ Nhuế - Chèm, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, liên hệ với ông Trần Đình Huynh, theo số điện thoại: 0988.491.828.
4. Yêu cầu về chất lượng, nguồn gốc vật tư, vật liệu, thiết bị:
- Toàn bộ các loại vật tư, vật liệu, thiết bị trong gói thầu phải có nguồn gốc xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng (CQ) và các hồ sơ hải quan rõ ràng đối với hàng nhập khẩu; chứng chỉ chất lượng, xuất xưởng đối với vật tư, vật liệu, thiết bị sản xuất trong nước; chứng nhận hợp quy (nếu Quy chuẩn bắt buộc) và phải được Chủ đầu tư nghiệm thu trước khi đưa vào sử dụng;
- Chủ đầu tư gửi kèm yêu cầu nguồn gốc, chủng loại vật tư, vật liệu thiết bị kèm theo thư mời chào giá này. Trong trường hợp nhà thầu phát hiện có những nhà cung cấp nguồn gốc chưa rõ ràng hoặc không có sản phẩm phù hợp đảm bảo các yêu cầu của thiết kế, nhà thầu lập bảng khuyến nghị Chủ đầu tư kèm theo các nội dung thuyết minh làm rõ và đề nghị nhà cung cấp vật, tư vật liệu tương đương khác cho phần khuyến nghị này;
- Chủ đầu tư có quyền thuê đơn vị thứ 3 kiểm tra, kiểm định lại chất lượng vật tư, vật liệu, thiết bị, sản phẩm hoàn thiện tại mọi thời điểm. Chi phí kiểm tra do Chủ đầu tư chi trả nếu chất lượng đảm bảo theo yêu cầu.
5. Yêu cầu bắt buộc về năng lực thực tế:
- Có đầy đủ giấy tờ chứng minh năng lực phù hợp;
- Có chứng nhận năng lực hoạt động tối thiểu cấp III (lĩnh vực xây dựng dân dụng);
- Đã từng thi công xây dựng các công trình có tính chất, quy mô tương tự và đảm bảo:
+ Đã hoặc đang thực hiện 02 hợp đồng có quy mô giá trị tối thiểu 70% giá trị từng mũi thi công của gói thầu; hoặc
+ Đã hoặc đang thực hiện 02 hợp đồng có tổng giá trị bằng hoặc lớn hơn giá trị từng mũi thi công gói thầu.
+ Yêu cầu: Bản công chứng (hợp đồng hoặc BBNT bàn giao hoặc hóa đơn GTGT).
- Năng lực thực tế của nhà thầu: không được sử dụng nhà thầu phụ tham gia thi công từng mũi thi công của gói thầu theo hợp đồng đã được ký kết với Chủ đầu tư.
6. Yêu cầu của Hồ sơ chào giá:
a) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc + 01 bộ phô tô (có niêm phong).
b) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ năng lực: Bao gồm đăng ký kinh doanh; chứng nhận năng lực hoạt động (phù hợp với phạm vi gói thầu và quy mô dự án); báo cáo tài chính đã được kiểm toán; năng lực con người; năng lực thiết bị; các hợp đồng có tính chất, quy mô tương tự;
- Hồ sơ đề xuất các đơn vị cung cấp vật tư, vật liệu, thiết bị cho các gói thầu kèm theo hồ sơ năng lực của từng đơn vị cung cấp;
- Thuyết minh biện pháp thi công, kèm theo bản vẽ biện pháp thi công cho từng mũi thi công phải đảm bảo:
+ Tổ chức thi công theo từng mũi độc lập, hướng thi công;
+ Bố trí mặt bằng thi công theo từng mũi thi công. Căn cứ vào năng lực của nhà thầu để đảm nhận số lượng mũi thi công của gói thầu;
+ Bố trí các công trình tạm, bố trí cấp điện thi công, thoát nước tạm, giao thông và các biện pháp đảm bảo ATLĐ, VSMT, PCCN,…
- Tiến độ thi công chi tiết cho các mũi thi công, cho các hạng mục công việc chính (đào đất, móng, cột + tường hầm, sàn);
- Bố trí nhân lực theo từng mũi thi công (đã bao gồm cả nhân sự chủ chốt quản lý, giám sát thi công,…);
- Kế hoạch tập kết vật tư, vật liệu, thiết bị chính theo từng mũi thi công;
- Danh sách cán bộ kỹ thuật tham gia, kèm theo bằng cấp, chứng chỉ chứng minh và bố trí cán bộ kỹ thuật phụ trách từng mũi thi công;
- Sơ đồ tổ chức công trường và chức năng nhiệm vụ của từng vị trí chuyên trách kèm theo số lượng nhân sự dự kiến cho các vị trí đó;
- Quy trình quản lý chất lượng (trong đó nêu rõ kế hoạch, biện pháp, trình tự kiểm soát vật liệu, chất lượng công trình, các biện pháp xử lý, sửa chữa, khắc phục sai sót, hư hỏng,… trong quá trình thi công);
- Quy trình thời gian và biện pháp thực hiện bảo hành, bảo trì công trình, bảo hành thiết bị;
- Hồ sơ giá trị đề xuất chào giá theo biểu mẫu của Chủ đầu tư gửi kèm theo thư mời chào giá này, trong đó nêu rõ chủng loại vật tư, vật liệu, thiết bị chính và nguồn gốc xuất xứ, mã hiệu của các loại vật tư, vật liệu, thiết bị chính;
- Hồ sơ đề xuất chào giá sẽ không có giá trị, nếu nhà thầu không thực hiện chào giá theo các biểu mẫu của Chủ đầu tư gửi kèm, không ghi gõ nguồn gốc xuất xứ, mã hiệu của các loại vật tư, thiết bị chính;
- Bản mềm hồ sơ: 01 USB chứa toàn bộ các file mềm liên quan đến biện pháp thi công, thuyết minh thi công và các thành phần về đơn giá, giá trị,… các bảng diễn giải chi tiết khối lượng được nhà thầu tính toán.
c) Giá chào thầu:
- Giá chào thầu là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện các công việc nêu trên, bao gồm nhưng không giới hạn các chi phí sau:
+ Chi phí chuẩn bị mặt bằng thi công;
+ Chi phí tập kết và giải thể vật tư, thiết bị, vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí điều hành quản lý, chi phí công trường, chi phí các khoản bảo hiểm, chi phí các khoản thuế của Nhà thầu;
+ Chi phí chuyên gia; phí bản quyền; toàn bộ các chi phí liên quan đến nhập khẩu vật tư thiết bị, kiểm định thiết bị,…;
+ Chi phí lắp đặt, tháo dỡ, chi phí thí nghiệm, kiểm định chất lượng thiết bị, vật liệu, sản phẩm hoàn thiện;
+ Chi phí Biện pháp thi công;
+ Các chi phí tiện ích công trường (điện, nước, vệ sinh, vận thăng, cẩu,….) để thực hiện toàn bộ các công việc;
+ Các chi phí cần thiết hợp lý khác để thực hiện các toàn bộ các công việc.
7. Một số quy định chung nếu nhà thầu được lựa chọn ký kết hợp đồng:
7.1 Tài khoản thanh toán ngân hàng của nhà thầu: Tài khoản Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Việt Á (VietA Bank).
7.2 Thời gian thực hiện hợp đồng:
- Thời gian dự kiến bắt đầu: ngay sau khi ký kết hợp đồng;
- Tiến độ thi công theo từng mũi thi công được thực hiện đồng thời và phải hoàn thiện toàn bộ các nội dung công việc có liên quan của gói thầu trong khoảng thời gian không quá 45 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng và bàn giao mặt bằng đủ điều kiện thi công.
7.3 Hình thức hợp đồng, thanh toán:
- Hợp đồng theo đơn giá cố định. Đơn giá trong hợp đồng sẽ không bị điều chỉnh bởi biến động giá cả trên thị trường hoặc thay đổi của pháp luật hoặc bất kỳ lý do nào khác ;
- Giá trị khối lượng thanh/quyết toán: Là giá trị khối lượng thực hiện thực tế được các bên nghiệm thu xác nhận.
7.4 Điều chỉnh Hợp đồng/bổ sung phụ lục hợp đồng:
- Bổ sung thêm phạm vi công cần thiết khác ngoài công việc phải thực hiện theo hồ sơ thiết kế được duyệt; hoặc
- Thay đổi thiết kế (theo yêu cầu của Chủ đầu tư) so với hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (bản vẽ chào giá) của công trình; hoặc
- Thay đổi chủng loại vật tư, vật liệu (theo yêu cầu của Chủ đầu tư) so với yêu cầu của hồ sơ thiết kế.
7.5 Bảo đảm thực hiện hợp đồng, thanh toán, quyết toán:
- Bảo đảm thực hiện hợp đồng: không áp dụng dụng hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu;
- Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu theo từng hạng mục công việc chính của từng mũi thi công chi tiết: Đào đất, móng, cột + tường hầm, sàn dưới đây:
+ Giai đoạn hoàn thành công tác thi công theo từng hạng mục công việc chính của từng mũi thi công chi tiết, được Ban Quản lý dự án và giám sát dự án của Chủ đầu tư xác nhận đã hoàn thành, bằng biên bản nghiệm thu công việc thi công xây dựng, Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho nhà thầu 70% giá trị hoàn thành;
+ Nhà thầu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ chất lượng: Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu đến 90% giá trị hoàn thành;
+ Quyết toán: Sau khi Nhà thầu hoàn thành toàn bộ các công việc theo phạm vi công việc chính của từng mũi thi công chi tiết được quy định trong hợp đồng và hồ sơ quyết toán đã được thẩm duyệt. Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho nhà thầu đến 95% giá trị quyết toán đã thanh toán;
+ 5% Giá trị hoàn thành còn lại là giá trị bảo hành sẽ được Chủ đầu tư giữ lại trong thời gian tối thiểu 36 tháng cho phần kết cấu cột, dầm, sàn vách bê tông cốt thép và 24 tháng cho các phần còn lại kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành đối với các phần chung. Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho nhà thầu khi hết thời hạn bảo hành và được Chủ đầu tư xác nhận hoàn thành nghĩa vụ bảo hành.
7.6 Thời gian bảo hành, bảo lãnh bảo hành:
- Bảo hành: 36 tháng đối với Phần Kết cấu chính (cột, dầm, sàn BTCT) và 24 tháng cho các phần còn lại kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng;
- Giá trị bảo hành: Tương đương 5% giá trị quyết toán;
- Bảo lãnh bảo hành: Tương đương giá trị bảo hành.
Trong thời hạn bảo hành, bên nhận thầu phải sửa chữa, khắc phục mọi sai sót, khiếm khuyết do lỗi của bên nhận thầu gây ra trong quá trình thi công, bằng chi phí của bên nhận thầu. Việc sửa chữa các lỗi này, phải được bắt đầu trong vòng không quá 24 giờ (hai bốn) sau khi nhận được thông báo của bên giao thầu (qua điện thoại trực tiếp, email, fax, công văn,…) về các lỗi này. Trường hợp quá thời gian theo quy định, bên nhận thầu không thực hiện các công việc sửa chữa, bảo hành thì Bên giao thầu có quyền thuê một nhà thầu khác (bên thứ ba) thực hiện và toàn bộ chi phí cho việc sửa chữa, bảo hành để chi trả cho nhà thầu khác (bên thứ ba) sẽ do bên nhận thầu chịu và được khấu trừ vào khoản tiền bảo hành của bên nhận thầu theo thông báo của bên giao thầu cho bên nhận thầu và ngân hàng thực hiện bảo lãnh bảo hành, bên nhận thầu và ngân hàng bảo lãnh bảo hành phải chấp thuận vô điều kiện toàn bộ chi phí sửa chữa, bảo hành.
7.7 Yêu cầu về thanh toán, quyết toán:
a) Hồ sơ nghiệm thu thanh toán giai đoạn 70%: Bao gồm nhưng không giới hạn bởi các tài liệu sau:
- Công văn đề nghị thanh toán;
- Hóa đơn giá trị gia tăng;
- Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán;
- Biên bản xác nhận phạm vi công việc hoàn thành, kèm bảng tổng hợp, bảng diễn giải chi tiết khối lượng thanh toán theo biểu mẫu được Chủ đầu tư ban hành;
- Nhật ký thi công (bản foto) có đóng dấu sao y của nhà thầu;
- Các biên bản kiểm tra, nghiệm thu vật tư, vật liệu, thiết bị trước khi thi công, kết quả thí nghiệm vật liệu trước khi thi công kèm theo các giấy tờ chứng minh nguồn gốc, chất lượng sản phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn các giấy tờ sau:
+ Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (CQ) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Phiếu đóng gói tổng hợp nêu rõ chi tiết từng kiện hàng (Packing list) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Vận đơn hàng hóa (Bill of Lading) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (bản gốc) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… sản xuất trong nước;
+ Chứng nhận hợp quy đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… (nếu quy chuẩn bắt buộc);
+ Các kết quả thí nghiệm, kiểm định chất lượng vật tư, vật liệu, thiết bị, hàng hóa theo quy định;
+ Các tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng (nếu có).
- Kết quả thí nghiệm R7 đối với bê tông;
- Các hồ sơ, tài liệu khác theo quy định hiện hành.
b) Hồ sơ nghiệm thu thanh toán giai đoạn 90%: Bao gồm nhưng không giới hạn bởi các tài liệu sau:
- Công văn đề nghị thanh toán;
- Hóa đơn giá trị gia tăng;
- Bảng tính giá trị đề nghị thanh toán;
- Biên bản nghiệm thu khối lượng thanh toán kèm bảng tổng hợp, diễn giải chi tiết khối lượng thanh toán;
- Bản vẽ sơ họa hoàn công;
- Nhật ký thi công đóng dấu sao y của nhà thầu;
- Các biên bản kiểm tra, nghiệm thu tại hiện trường kèm theo các giấy tờ chứng minh nguồn gốc, chất lượng sản phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn các giấy tờ sau:
+ Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (CQ) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Phiếu đóng gói tổng hợp nêu rõ chi tiết từng kiện hàng (Packing list) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Vận đơn hàng hóa (Bill of Lading) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… nhập khẩu;
+ Giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (bản gốc) đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… sản xuất trong nước;
+ Chứng nhận hợp quy đối với vật tư, vật liệu, thiết bị,… (nếu quy chuẩn bắt buộc);
+ Các kết quả thí nghiệm, kiểm định chất lượng vật tư, vật liệu, thiết bị, hàng hóa theo quy định;
- Các tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng (nếu có);
- Các hồ sơ, tài liệu khác theo quy định hiện hành.
c) Hồ sơ quyết toán: Bao gồm nhưng không giới hạn bởi các tài liệu sau:
- Công văn đề nghị quyết toán;
- Hóa đơn giá trị gia tăng;
- Bảng tính giá trị đề nghị quyết toán;
- Bảng tổng hợp khối lượng quyết toán, kèm bảng diễn giải chi tiết tính toán khối lượng quyết toán;
- Nhật ký thi công (bản gốc);
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng;
- Hồ sơ, bản vẽ hoàn công;
- Các hồ sơ, tài liệu quy định khi thanh toán (đã bao gồm các biên bản thử kín, thử áp, vận hành, chạy thử,… - nếu có );
- Các hồ sơ, tài liệu khác theo quy định hiện hành.
8. Tiếp nhận và phản hồi thông tin:
- Trong trường hợp nhà thầu cần làm rõ các hồ sơ trên thì gửi phản hồi bằng văn bản hoặc qua email dutoandauthau.vmg@gmail.com cho Chủ đầu tư trước thời điểm 17h00’, ngày 31/12/2020.
- Thời gian nộp hồ sơ chào giá cạnh tranh: Quý Công ty nộp hồ sơ đề xuất chào giá theo biểu mẫu của hồ sơ chào giá cạnh tranh đến địa chỉ: Phòng Trợ lý - Tầng 8, số 46 - 48 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội trước 17h00’, ngày 08/01/2020. Người liên hệ: Lê Duy Phúc - Phòng Trợ lý. Điện thoại: 0934.599.196. Sau 17h00’, ngày 08/01/2020 Chủ đầu tư không nhận hồ sơ báo giá cạnh tranh của nhà thầu theo bất cứ hình thức nào.
Trân trọng cảm ơn!