Hiện nay mỗi ngày có gần 20.000 lượt xe lưu thông trên tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng; bước đầu đã giảm tải cho quốc lộ 5 và khẳng định vai trò là một trong những tuyến đường động lực phát triển chính cho khu vực Đồng bằng sông Hồng. |
Được biết, theo Thông tư 153/2015/TT – BTC ngày 2 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính, mức thu phí đường bộ Quốc lộ 5 tại 2 trạm sẽ được điều chỉnh theo 2 giai đoạn. Theo đó, từ 1/12/2015 đến hết ngày 31/3/2016, mức phí một lượt cho xe dưới 12 chỗ, xe tải dưới 2 tấn là 30.000 đồng, mức cao nhất với xe trên 18 tấn là 160.000 đồng. Từ sau 31/3/2016, mức tăng phí lên tương ứng 45.000 đồng và 200.000 đồng, cụ thể như sau:
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ CỦA 02 TRẠM THU PHÍ TRÊN QUỐC LỘ 5
Kể từ ngày 01/4/2016 trở đi, mức thu phí như sau:
Số TT |
Phương tiện chịu phí đường bộ |
Mệnh giá(đồng/vé) |
||
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọngdưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
45.000 |
1.350.000 |
3.640.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
60.000 |
1.800.000 |
4.860.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
75.000 |
2.250.000 |
6.070.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
140.000 |
4.200.000 |
11.340.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lênvà xe chở hàng bằng Container 40 fit |
200.000 |
6.000.000 |
16.200.000 |
Đối với đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, từ 0h ngày 1/4, mức phí tăng từ 1.500 đồng lên 2.000 đồng/km/PCU, cụ thể như sau:
BIỂU MỨC PHÍ ĐƯỜNG CAO TỐC HÀ NỘI - HẢI PHÒNG
Phương tiện |
Mức thu phí (đồng) |
||||
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng (Loại I) |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn (Loại II) |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn (Loại III) |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20fit (Loại IV) |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40fit (Loại V) |
|
Từ nút giaovành đai IIIđến nút giaoQL 39và ngược lại |
40,000 |
60,000 |
70,000 |
110,000 |
170,000 |
Từ nút giaovành đai IIIđến nút giaoQL 38Bvà ngược lại |
100,000 |
130,000 |
160,000 |
260,000 |
400,000 |
Từ nút giaovành đai IIIđến nút giaoQL 10và ngược lại |
150,000 |
200,000 |
250,000 |
400,000 |
600,000 |
Từ nút giaovành đai IIIđến nút giaoĐT 353và ngược lại |
190,000 |
250,000 |
320,000 |
510,000 |
750,000 |
Từ nút giaovành đai IIIđến nút giaoĐT 356 (Đình Vũ)và ngược lại |
210,000 |
280,000 |
350,000 |
560,000 |
840,000 |
Từ nút giaoQL 39đến nút giao |
50,000 |
70,000 |
90,000 |
150,000 |
220,000 |
Từ nút giaoQL 39đến nút giao |
110,000 |
140,000 |
170,000 |
280,000 |
420,000 |
Từ nút giaoQL 39đến nút giao |
150,000 |
200,000 |
250,000 |
400,000 |
600,000 |
Từ nút giaoQL 39đến nút giaoĐT 356 (Đình Vũ)và ngược lại |
170,000 |
220,000 |
280,000 |
450,000 |
670,000 |
Từ nút giaoQL 38Bđến nút giaoQL 10và ngược lại |
50,000 |
70,000 |
80,000 |
130,000 |
200,000 |
Từ nút giaoQL 38Bđến nút giaoĐT353và ngược lại |
90,000 |
120,000 |
150,000 |
250,000 |
370,000 |
Từ nút giaoQL 38Bđến nút giaoĐT 356 (Đình Vũ)và ngược lại |
110,000 |
150,000 |
180,000 |
300,000 |
450,000 |
Từ nút giaoQL 10đến nút giao |
40,000 |
60,000 |
70,000 |
110,000 |
180,000 |
Từ nút giaoQL 10đến nút giaoĐT 356 (Đình Vũ)và ngược lại |
60,000 |
80,000 |
100,000 |
170,000 |
250,000 |
Từ nút giaoĐT 353đến nút giao |
20,000 |
25,000 |
30,000 |
50,000 |
80,000 |