Về nguyên tắc, báo giá phải đảm bảo phù hợp với quy định của Thông tư 15/2019/TT-BYT về việc xây dựng giá kế hoạch nhóm 2 không cao hơn giá kế hoạch của thuốc nhóm 1. Riêng giá của thuốc Paclitaxel dạng bào chế thuốc tiêm đông khô không cao hơn dạng bào chế thuốc tiêm.
Báo giá bao gồm thông tin: tên thuốc, tên hoạt chất, số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu, nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế, nhà sản xuất, nước sản xuất của thuốc, nhóm tiêu chí kỹ thuật, đơn vị tính, đơn giá (có VAT-VND), giá kê khai, ngày kê khai và khả năng sản xuất, cung ứng/năm.
Để giúp các nhà cung ứng thuốc báo giá phù hợp, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia cung cấp giá trúng thầu trong vòng 12 tháng của các thuốc generic cùng hoạt chất, dạng bào chế, nồng độ, hàm lượng, nhóm 1. Trong đó, giá trúng thầu nhóm 1 của hoạt chất Oxaliplatin 100mg (thuốc tiêm, nhóm 2) là 440.680 đồng; hoạt chất Piperacilin + Tazobactam 4g + 0,5g (thuốc tiêm, nhóm 2) là 66.759 đồng; hoạt chất Paclitaxel 100mg (thuốc tiêm, nhóm 2) là 561.228 đồng; hoạt chất Paclitaxel 100mg và 30mg (thuốc tiêm đông khô, nhóm 2) lần lượt là 561.228 đồng và 213.600 đồng.
TT |
Hoạt chất |
Nồng độ, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Đường dùng |
Nhóm TCKT |
Giá trúng thầu của nhóm 1 (VND) |
1 |
Oxaliplatin |
100mg |
Thuốc tiêm |
Tiêm/tiêm truyền |
Nhóm 2 |
440.680 |
2 |
Paclitaxel |
100mg |
Thuốc tiêm |
Tiêm/tiêm truyền |
Nhóm 2 |
561.228 |
3 |
Paclitaxel |
100mg |
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm/tiêm truyền |
Nhóm 2 |
561.228 (thuốc tiêm) |
4 |
Paclitaxel |
30mg |
Thuốc tiêm đông khô |
Tiêm/tiêm truyền |
Nhóm 2 |
213.600 (thuốc tiêm) |
5 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g + 0,5g |
Thuốc tiêm |
Tiêm/tiêm truyền |
Nhóm 2 |
66.759 |