Kính gửi: Các đơn vị thẩm định giá trang thiết bị y tế.
Thực hiện Quyết định số 3996/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam. Hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao;
Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-UBND, ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam. Hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao;
Căn cứ Công văn số 279/PX-TK, ngày 05/6/2023 của Công ty TNHH MTV Tư vấn thiết kế và Xây dựng Phố Xanh;
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam (Ban Quản lý) có kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn thẩm định giá thiết bị y tế thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam. Hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã phê duyệt (kèm danh mục thiết bị). Để có cơ sở xem xét đánh giá và lựa chọn đơn vị thẩm định giá đáp ứng yêu cầu, Ban Quản lý trân trọng đề nghị các đơn vị có chức năng thẩm định giá trang thiết bị y tế cung cấp cho Ban Quản lý hồ sơ năng lực với các thông tin cơ bản như sau:
1. Đăng ký kinh doanh; tài liệu chứng minh đủ điều kiện thẩm định giá trang thiết bị y tế; số điện thoại/email của đại diện đơn vị trong trường hợp cần liên lạc.
2. Danh sách nhân sự tham gia thẩm định giá kèm thẻ chứng nhận thẩm định viên theo quy định.
3. Hợp đồng thẩm định giá trang thiết bị y tế đã thực hiện trong thời gian 03 năm gần đây (2020, 2021, 2022).
Thông tin xin gửi về địa chỉ: Phòng Quản lý dự án 1 - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam. Đ/c: Số 510 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam và bản mềm gửi vào địa chỉ: Vuongksxd@gmail.com trong vòng 10 ngày kể từ ngày đăng thông báo. Thông tin cần giải đáp xin liên hệ đồng chí Võ Minh Vương - SĐT: 0905.467.629.
Tải công văn số 348/BQL-QLDA1 tại đây
PHỤ LỤC: DANH MỤC THIẾT BỊ KÈM THEO
(Kèm theo Công văn số 348/BQL-QLDA1, ngày 08/6/2023)
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
GHI CHÚ |
I |
Hệ thống khí y tế trung tâm |
|||
A |
Phần thiết bị chính |
|||
1. |
Hệ thống máy nén khi không dầu dùng cho trung tâm khí nén, bao gồm: - Máy nén khí trục vít xoắn ốc: 02 Máy. - Bình thu khí: 01 Bộ. - Bộ làm mát: 01 Bộ. - Máy sấy không khí lạnh: 01 Máy. - Bộ lọc chính: 01 Bộ. - Bộ lọc nước: 01 Bộ. - Dây chuyền lọc: 01 Bộ. - Bộ lọc coalescent: 01 Bộ. - Bộ điều chỉnh 15a (CKD): 01 Bộ |
Hệ thống |
01 |
|
2. |
Hệ thống máy hút dùng cho hút dịch trung tâm |
Hệ thống |
01 |
|
3. |
Giàn chai trung tâm kèm bộ điều áp tự động cho khí Oxy (Không bao gồm bình oxy dạng nén) |
Bộ |
01 |
|
4. |
Giàn chai trung tâm kèm bộ điều áp tự động cho khí CO2 |
Bộ |
01 |
|
B |
Phần thiết bị ngoại vi |
|||
5. |
Hộp van đường trục chính, có đồng hồ chỉ áp lực, cho 4 loại khí: O2, A4, CO2, V |
Bộ |
01 |
|
6. |
Hộp cảnh báo tổng cho 4 loại khí: O2, A4, CO2, V |
Bộ |
01 |
|
7. |
Hộp van khu vực kèm báo động cho 3 loại khí: O2, A4, V |
Bộ |
06 |
|
8. |
Hộp phân vùng khu vực cho 4 loại khí: O2, A4, CO2, V |
Bộ |
08 |
|
9. |
Ổ khí 01 đầu ra chuyên dụng cho hệ thống khí Oxy |
Bộ |
289 |
|
10. |
Ổ khí 01 đầu ra chuyên dụng cho hệ thống khí nén |
Bộ |
103 |
|
11. |
Ổ khí 01 đầu ra chuyên dụng cho hệ thống khí hút dịch áp lực âm |
Bộ |
236 |
|
12. |
Hộp đầu giường dùng lắp đặt cho 02 hệ khí, không bao gồm ổ khí |
Bộ |
147 |
|
13. |
Hộp đầu giường dùng lắp đặt cho 03 hệ khí. |
Bộ |
37 |
|
14. |
Hộp đầu giường dùng lắp đặt cho 04 hệ khí, không bao gồm ổ khí. |
Bộ |
52 |
|
15. |
Bộ ốp tường dùng lắp đặt cho 03 hệ khí, không bao gồm ổ khí: |
Bộ |
08 |
|
16. |
Bộ ốp tường dùng lắp đặt cho 01 hệ khí, không bao gồm ổ khí |
Bộ |
14 |
|
17. |
Bộ tạo ẩm và điều chỉnh lưu lượng Oxy |
Bộ |
50 |
|
18. |
Bộ điều chỉnh lưu lượng khí hút treo tường |
Bộ |
30 |
|
19. |
Đầu cắm nhanh dùng cho khí Oxy, khí nén 4bar, khí CO2, AGSS và hút dịch |
Bộ |
50 |
|
II |
Hệ thống lọc khuẩn phòng mổ (AHU) |
|||
1. |
Tổ hợp thiết bị xử lý không khí AHU&CDU phòng mổ, bao gồm: - Bộ xử lý không khí AHU đặt trong nhà: AHU phòng mổ: 8 Bộ. - Dàn nóng một chiều lạnh ODU cho AHU phòng mổ: 8 Bộ. - Phụ kiện đi kèm: 8 Bộ |
Bộ |
08 |
|
2. |
Tổ hợp thiết bị xử lý không khí AHU&CDU hành lang vô khuẩn, bao gồm: - Bộ xử lý không khí AHU đặt trong nhà: AHU hành lang vô khuẩn: 2 Bộ. - Dàn nóng một chiều lạnh ODU cho AHU hành lang vô khuẩn: 2 Bộ. - Phụ kiện đi kèm: 2 Bộ |
Bộ |
02 |
|
3. |
Tủ điều khiển AHU |
Tủ |
10 |
|
4. |
Tủ điện cấp nguồn thiết bị AHU |
Tủ |
01 |
|
5. |
Tủ điện cấp nguồn dàn nóng ODU |
Tủ |
01 |
|
6. |
Hộp cấp khí sạch chảy tầng |
Bộ |
08 |
|
7. |
Hộp cấp khí sạch kèm lọc H13 |
Bộ |
16 |
|
8. |
Hộp gió hồi trần kèm lọc G4 |
Bộ |
13 |
|
9. |
Hộp gió hồi chân tường kèm lọc G4 |
Bộ |
32 |
|
III |
Hệ thống truyền mẫu xét nghiệm |
|||
A |
Hệ thống chuyển mẫu 5 trạm |
|||
1. |
Trạm nhận và gửi đặt tại Khoa Xét Nghiệm - Tầng 3 (Khu nhà cũ) |
Trạm |
01 |
|
2. |
Trạm nhận và nửi đặt tại Khoa Cấp Cứu - Tầng 1 (Khu nhà mới) |
Trạm |
01 |
|
3. |
Trạm nhận và nửi đặt tại Tầng 3 (Khu nhà mới) |
Trạm |
01 |
|
4. |
Trạm nhận và gửi đặt tại Tầng 5 (Khu nhà mới) |
Trạm |
01 |
|
5. |
Trạm nhận và gửi đặt tạiTầng 7 (Khu nhà mới) |
Trạm |
01 |
|
6. |
Bộ điều khiển trung tâm |
Bộ |
01 |
|
7. |
Mô tơ 3 pha |
Cái |
01 |
|
8. |
Bộ xử lý khí trung tâm |
Bộ |
01 |
|
9. |
Bộ chuyển đổi các trạm 04 cửa |
Bộ |
01 |
|
10. |
Thiết bị báo mẫu vật đến |
Cái |
05 |
|
11. |
Giá đỡ hộp chuyển |
Cái |
05 |
|
12. |
Công tắc điều khiển chính |
Cái |
08 |
|
13. |
Hộp chuyển chứa mẫu vật |
Cái |
25 |
|
B |
Hệ thống chuyển mẫu 4 trạm |
|||
14. |
Trạm nhận và gửi đặt tại Khoa xét nghiệm - Tầng 3 (Khu nhà cũ) |
Trạm |
01 |
|
15. |
Trạm nhận và gửi đặt tại Tầng 3 (Khu nhà mới) |
Trạm |
01 |
|
16. |
Trạm nhận và gửi đặt tại Tầng 4 (Khu nhà mới) |
Trạm |
01 |
|
17. |
Trạm nhận và gửi đặt tại Tầng 6 (Khu nhà mới) |
Trạm |
01 |
|
18. |
Bộ điều khiển trung tâm |
Bộ |
01 |
|
19. |
Mô tơ 3 pha |
Cái |
01 |
|
20. |
Bộ xử lý khí trung tâm |
Bộ |
01 |
|
21. |
Bộ chuyển đổi các trạm 03 cửa |
Bộ |
01 |
|
22. |
Thiết bị báo mẫu vật đến |
Cái |
06 |
|
23. |
Giá đỡ hộp chuyển |
Cái |
04 |
|
24. |
Công tắc điều khiển chính |
Cái |
06 |
|
25. |
Hộp chuyển chứa mẫu vật |
Cái |
20 |
|
IV |
Hệ thống gọi Y tá |
|||
1. |
Nút chuông gọi phục vụ ST-100 |
Cái |
347 |
|
2. |
Nút gọi 2 chức năng kéo dài SHS-100 |
Cái |
119 |
|
3. |
Nút dây giật trong nhà vệ sinh SHS-100 (dây giật) |
Cái |
65 |
|
4. |
Bảng Mica dùng để gắn nút chuông ST-100 |
Cái |
347 |
|
5. |
Tấm Mica cố định nút gọi (Nút gọi SHS-100) |
Cái |
119 |
|
6. |
Màn hình hiển thị syscall SR-A330 |
Cái |
07 |
|
7. |
Thiết bị lặp âm thanh syscall SRT-8200 |
Cái |
07 |
|
8. |
Đèn hành lang SRL-300 |
Cái |
89 |
|
9. |
Đồng hồ đeo tay SB-700 |
Cái |
14 |